I/ MỤC TIÊU :
- Kiểm tra nhằm củng cố kiến thức về góc ở tâm , góc nội tiếp , góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung , góc có đỉnh ở bên trong đường tròn , góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn .
- Rèn luyện cho HS kỉ năng đo đạc , tính toán , vẽ hình , khẳ năng quan sát , dự đoán , rèn luyện tính cẩn thận , chính xác cho HS .
- Giúp HS thành thạo hơn trong việc ĐN khái niệm và chứng minh hình học .
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 920 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 29
PPCT : Tiết 57
Ngày dạy : 03/03
Kiểm tra 45 phút
I/ MỤC TIÊU :
Kiểm tra nhằm củng cố kiến thức về góc ở tâm , góc nội tiếp , góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung , góc có đỉnh ở bên trong đường tròn , góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn .
Rèn luyện cho HS kỉ năng đo đạc , tính toán , vẽ hình , khẳ năng quan sát , dự đoán , rèn luyện tính cẩn thận , chính xác cho HS .
Giúp HS thành thạo hơn trong việc ĐN khái niệm và chứng minh hình học .
II. ĐỀ
I/ trắc nghiệm: (Khoanh tròn câu đúng) (4 điểm )
Câu 1: (1 điểm ) . Cho AOB = 60o trong (O;R). Số đo cung nhỏ AB bằng:
A . 30o B . 60o C. 90o D . 120o
Câu 2: (1 điểm ) . Cho tứ giác nội tiếp trong đường tròn (O;R) và có A = 80o. Vậy số đo góc C bằng:
I
O
P
M
Q
N
80o B . 90o C .100o D.110o
Câu 3: (1 điểm ) . Cho hình vẽ. Biết đMQ (nhỏ) = 30o.
sđ PN(nhỏ) = 50o. Ta có số đo góc PIN bằng:
30o ; C. 50o
C
O
B
D
A
m
40o ; D. 80o
Câu 4: (1 điểm ) . Cho hình vẽ. Biết
sđ AmC = 150o, sđ AB = 30o.
Ta có số đo góc ADC bằng :
40o ; C. 75o
60o ; D. 90o
II/ Tự luận : (6 điểm )
Bài 1: Cho có A = 60o nội tiếp trong đường tròn (O;5cm)
a/ Tính số đo cung BC
b/ Tính độ dài dây BC và độ dài cung BC
c/ Tính diện tích hình quạt ứng với góc ở tâm BOC
Bài 2: Cho vuông tại A (AB < AC). Trên AC lấy một điểm M. vẽ đường tròn đường kính MC. Nối BM kéo dài cắt đường tròn tại D, đường thẳng DA cắt đường tròn tại S
Chứng minh ABCD là một tứ giác nội tiếp. Xác định tâm I và bán kính đường tròn ngoại tiếp
Chứng minh CA là phân giác của góc SCB
III. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
Trắc nghiệm: Mỗi câu 1 đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
B
C
B
B
Tự luận
Bài 1: a) số đo cung BC là: Vì A = 60o nên BC = 120o (1đ)
b) Độ dài dây BC: Gọi I là trung điểm của BC
ta có OI BC => BC = 2BI do tam giác OBC cân tại C
=> vuông tại I và có BOI = 60o => là ½ tam giác đều
A
B
C
O
I
m
=> BI là đường cao của tam giác đều cạnh 5 cm nên BI = => BC = 5 (cm) (2đ)
Độ dài cung BC: l = (cm) (1đ)
c) diện tích hình quạt BmCO: S = 26,2 (cm2) (1đ)
Bài 2:
Cm: ABCD là tứ giác nội tiếp (1đ)
A
B
C
M
D
S
I
Ta có MDC = 90o ( góc nội tiếp chắn ½ đường tròn)
Nên: BAC = BDC = 90o và cùng nhìn đoạn BC
=> ABCD là tứ giác nội tiếp đường tròn tâm I là trung điểm của BC
vậy đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD là (I; )
b) Chứng minh CA là phân giác của góc SCB (2đ)
ta có: BCA = BDA (hai góc nội tiếp trong đường tròn tâm I cùng chăn cung AB)
mà BDA = ACS (hai góc nội tiếp cùng chắn cung MS trong đường tròn đường kính CM)
nên BCA = ACS hay CA là phân giác của góc BCS
Tuần : 29
PPCT : Tiết 58
Ngày dạy : 06/04
CHƯƠNG IV : HÌNH TRỤ . HÌNH NÓN .
HÌNH CẦU
Bài 1 : Hình Trụ-Diện tích xung quanh và
thể tích hình trụ
I/ MỤC TIÊU :
HS nhớ và khắc sâu các khái niệm về hình trụ ( đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy).
Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ.
II/ CHUẨN BỊ :
- Giáo viên: Hình vẽ 73, 75, 77, 78 sgk/ thước thẳng phấn màu, máy tính bỏ túi.
- Học sinh: Thước kẻ, bút chì, máy tính bỏ túi.
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ Oån định :
2/ KTBC :
3/ Bài mới :
Hoạt động I: Hình trụ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- Đưa hình 73 lên giới thiệu với hs
- Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định, ta được 1 hình trụ.
Các yếu tố của hình trụ gồm có : đường sinh,chiều cao,trục của hình trụ.
- Cho hs nhìn hình nhắc lại đâu là các yếu tố của hình trụ.
- Yêu cầu hs đọc sgk
- Cho hs làm ?1
- Cho hs là bài tập 1/110
- Nghe gv giới thiệu
- Nhìn hình nhắc lại đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh , đâu là đường sinh của hình trụ đó.
- Hs trình bày ?1
·
·
Mặt đáy
- HS điền r
h
d
I/ Hình trụ
- Hình trụ có:
- Hai đáy :hình tròn(D,DA)và (C,CB)
- Trục: đường thẳng DC
- Mặt xung quanh:do cạnh AB quét tạo thành.
- Đường sinh:AB;EF
- Độ dài đường cao:AB hay EF
- Lọ gốm có dạng hình trụ.
Hoạt động II: Cắt hình trụ bởi 1 mặt phẳng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- Khi cắt hình trụ bởi 1 mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình gì?
- Khi cắt hình trụ bơỉ mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt là hình gì?
- GV thực hiện cắt trực tiếp trên hình tru ïđể minh hoạ.
- Yêu cầu hs quan sát hình 75 sgk
- Cho hs thực hiên ?2
- Khi cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình tròn.
- Khi cắt hình trụ bơỉ mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt là hình chữ nhật.
- Mặt nước cốc là hình tròn(cốc để thẳng) .Mặt nước trong ống nghiệm để nghiêng không phải là hình tròn.
II: Cắt hình trụ bởi 1 mặt phẳng
- Phần mặt phẳng bị giới hạn bên trong hình trụ khi cắt ø hình trụ:
FLà hình tròn bằng hình tròn đáy nếu cắt theo 1 mặt phẳng song song với đáy.
FLà hình chữ nhật nếu căt theo một mặt phẳng song song với trục.
Hoạt động III: Diện tích xunh quanh của hình trụ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- Đưa hình 77sgk lên bảng và giới thiệu diện tích xung quanh của hình trụ.
- Hãy nêu cách tính diện tích xung quanh hình trụ?
Aùp dụng tính diện tích xung quanh hình trụ
- Giới thiệu cách tính diện tich toàn phần bằng diện tích xung quanh công với diện tích đáy.
- Nêu áp dụng tính với hình 77
- Diện tích xung quanh hình trụ ta lấy chu vi đáy nhân với chiều cao.
R= 5
h = 10
Sxq=C.h=2rh2.3,14.5.10 314(cm2)
Stp = Sxq+ 2Sđ=2rh+2r2
2.3,14.5.2314+157471(cm2)
III: Diện tích xunh quanh của hình trụ
Sxq = 2rh
(r:bán kính đường tròn đáy;h là chiều cao)
Diện tích toàn phần hình trụ:
Stp = 2rh+2r2
Hoạt động IV:Thể tích của hình trụ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- Hãy nêu công thức tính thể tích hình trụ?
- Giải thích công thức?
- Aùp dụng tính thể tích hình trụ có bán kính đáy là 5cm,chiều cao của hình trụ là 11cm.
- Ví dụ:yêu cầu hs đọc ví dụ và bài giải trong sgk
- C.thức tính thể tích hình trụ :
- Ta lấy bán kính đáy nhân với chiều cao.
V = Sđ.h = r2h
Với r bán kính đáy
H:chiều cao
V = r2h
3,14.52.11 863,5(cm3)
- Hs đọc ví dụ trong sgk
IV/ Thể tích của hình trụ
V = r2h
Với r bán kính đáy
H:chiều cao
4/ Hướng dẫn về nhà:
Lý thuyết : Nắm vững khái niệm hình trụ,Nắm chắc công thức tính diện tích xung quanh,diện tích toàn phần ,thể tích hình trụ
BTVN : Làm bài tập 6789/111-112sgk.
Chuẩn bị tiết sau học luyện tập.
File đính kèm:
- tiet 58 on tap chuong III Hinh hoc 9.doc