I. Mục tiêu:
*Kiến thức: Kiểm tra khả năng nhận thức của học sinh sau khi học chương I để có phương pháp dạy phù hợp
- Kiểm tra kiến thức trọng tâm của chương về các phép tính về căn bậc hai như: Rút gọn biểu thức, tìm điều kiện xác định của biếu thức, giải phương trình, giải bất phương trình.
*Kỹ năng: - Kiểm tra kỹ năng biến đổi biểu thức về căn bậc hai.
*Thái độ:- Rèn tính cẩn thận, chính xác và trung thực trong làm bài kiểm tra
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Bút , giấy nháp, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình bài dạy
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1085 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu:
*Kiến thức: Kiểm tra khả năng nhận thức của học sinh sau khi học chương I để có phương pháp dạy phù hợp
- Kiểm tra kiến thức trọng tâm của chương về các phép tính về căn bậc hai như: Rút gọn biểu thức, tìm điều kiện xác định của biếu thức, giải phương trình, giải bất phương trình.
*Kỹ năng: - Kiểm tra kỹ năng biến đổi biểu thức về căn bậc hai.
*Thái độ:- Rèn tính cẩn thận, chính xác và trung thực trong làm bài kiểm tra
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Bút , giấy nháp, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình bài dạy
I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức lượng mở rộng vào tìm GTBT
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
1
10%
1
1
10%
3
4
40%
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Nhận biết được tỉ số lượng giác của góc nhọn trong các tam giác vuông
Nhận biết được tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
1
1
10%
5
3
30%
Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính DT tứ giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
1
10%
2
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
2
3
30%
4
5
50%
10
10
100%
II.§Ò bµi: ( Đề số 1)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Bài 1 : (1điểm ) Hệ thức nào sau đây là đúng:
A. sin 500 = cos300 B. tan 400 = cot600
C. cot500 = tan450 D. sin800 = cos 100 .
Bài 2 : (2điểm )
Khoanh tròn chỉ một chữ đứng trước câu trả lời đúng:
Cho tam giác DEF có = 900 ; đường cao DI.
a) SinE bằng: A. ; B. ; C.
b) TangE bằng: A. ; B. ; C.
c) CosF bằng: A. ; B. ; C.
d) CotangF bằng: A. ; B. ; C.
Phần II: Tự luận: (7 Điểm)
Bài 3: (2 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 12 cm; = 400 ; = 300; Đường cao AH.
Hãy tính độ dài AH, HC?
Bài 4: (4 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 3 cm ; AC = 4 cm.
a) Tính BC , , ?
b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE , CE?
c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ? Tính diện tích của tứ giác AMEN?
Bài 5:(1 điểm)
Biết sin a = . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2 a + 5cos2 a.
II.§Ò bµi: ( Đề số 2)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Bài 1 : (1điểm ) Hệ thức nào sau đây là đúng:
A. sin 500 = cos500 B. tan 600 = cot400
C. cot500 = tan350 D. cos800 = sin 100 .
Bài 2 : (2điểm )
Khoanh tròn chỉ một chữ đứng trước câu trả lời đúng:
Cho tam giác DEF có = 900 ; đường cao DI.
a) TangE bằng: A. ; B. ; C.
b) SinE bằng: A. ; B. ; C.
c) CotangF bằng: A. ; B. ; C.
d) CosF bằng: A. ; B. ; C.
Phần II: Tự luận: (7 Điểm)
Bài 3: (2 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 10 cm; = 300 ; = 400; Đường cao AH.
Hãy tính độ dài AH, HC?
Bài 4: (4 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 4 cm ; AC = 3 cm.
a) Tính BC , , ?
b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE , CE?
c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ? Tính diện tích của tứ giác AMEN?
Bài 5:(1 điểm)
Biết sin a = . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2 a + 5cos2 a.
III.ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ( đề số1)- Đề 2 tương tự
Bài
Nội dung
Hình vẽ
Điểm
1
Hệ thức đúng là D. sin800 = cos 100 .
1 điểm
2
a) B. b) B. c) B.
d) C.
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
3
AHB vuông tại H
AH = 12. sinABH = 12. sin700
11,3(cm)
AHC vuông tại H, có =300
Suy ra AC= 2. AH 22,6(cm)
Suy ra = 600
HC= AC.sin600
22,6 . sin60019,6(cm)
1điểm
1điểm
4
Hình vẽ đúng:
a) BC = (đ/l Pytago).
= = 5 cm . SinB = = 0,8 Þ 5308'.
= 900 - 36052'.
b) AE là phân giác góc Â:
Vậy EB = (cm);
EC =(cm).
c) Tứ giác AMNE có:
 = = = 900 Þ AMNE là hình chữ nhật.Có đường chéo AE là phân giác Â Þ AMEN là hình vuông .
ME = EB . sinB = =
Þ Diện tíchS 2,94.
0,5điểm
1điểm
1điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
5
Tính được sin2a =
A = 2sin2 a + 5cos2 a = 2sin2 a + 2cos2 a + 3cos2 a
= 2(sin2 a + cos2 a) + (1 - sin2 a) = 2 + = =
0,5điểm
0,5điểm
4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Ôn tập những nội dung đã học.
File đính kèm:
- de kiem tra hinh hoc 9 lan 2.doc