Giáo án Hình học lớp 9 - Nguyễn Văn Châu - Tiết 10: Luyện tập

A.MỤC TIÊU

Kiến thức : HS thấy được tính đồng biến của sin và tang , tính nghịch biến của côsin và côtang để so sánh được các tỉ số lượng giác khi biết góc , hoặc so sánh các góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác

Kỹ năng : HS có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và nghược lại tím số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó.

B.CHUẨN BỊ

GV : Bảng số , máy tính , bảng phụ

HS : Bảng số , máy tính.

CTIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 I/ Ổn định : (1ph )

 II/ Kiểm tra bài cũ (10ph)

 HS1: +Dùng bảng số hoặc máy tính tìm : cotg 320 15

 +Chữa bài tập 42 / 95( SBT)

 HS2: + Chữa bài tập 21 / 21( SGK)

 + Không dùng bảng số hoặc máy tính hãy so sánh

 a) sin 200 và sin 700 b) cos 450 và cos 750

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 910 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Nguyễn Văn Châu - Tiết 10: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ tên: NGuyễn văn châu Tiết 10 LUYỆN TẬP NS:23/9/2005 ================================== A.MỤC TIÊU Kiến thức : HS thấy được tính đồng biến của sin và tang , tính nghịch biến của côsin và côtang để so sánh được các tỉ số lượng giác khi biết góc , hoặc so sánh các góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác Kỹ năng : HS có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và nghược lại tím số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó. B.CHUẨN BỊ GV : Bảng số , máy tính , bảng phụ HS : Bảng số , máy tính. CTIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : (1ph ) II/ Kiểm tra bài cũ (10ph) HS1: +Dùng bảng số hoặc máy tính tìm : cotg 320 15’ +Chữa bài tập 42 / 95( SBT) HS2: + Chữa bài tập 21 / 21( SGK) + Không dùng bảng số hoặc máy tính hãy so sánh a) sin 200 và sin 700 b) cos 450 và cos 750 III/ Bài mới : 33(ph) TL Hoạt động của thầy Nội dung 30ph Hoạt động 1 : Luyện tập Bài 22 bcd / 84( SGK) So sánh : cos 250 và cos 63015’ tg 730 20’ và tg 450 cotg 20 và cotg 370 40’ Bài tập bổ sung: So sánh : a) sin 380 và cos 380 b)tg 27 0 vàcotg 270 c)sin 500 và cos 500 GV: Yêu cầu HS giải thích cách so sánh của mình. HS: Lên bảng làm a) sin 380 = cos 520 mà cos 520 < cos380 Vậy sin 380 < cos 380 b) tg 27 0 = cotg 630 ; cotg 63 0 < cotg 270 Vậy tg 27 0 < cotg 270 c) sin 500 = cos 400 mà cos 400 > cos 500 Vậy sin 500 > cos 500 Bài 47 ( 96 ) SBT GV: Gọi 4 HS lên bảng làm 4 câu GV: Hướng dẫn HS câu d dựa vào tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Bài 23 ( 84 ) SGK Tính : a) b) tg 580 – cotg 320 HS1: a) = = 1 HS2: b) tg 580 – cotg 320 = tg 580 – tg 580 = 0 Bài 24 ( 84) SGK ( Hoạt động nhóm ) GV: Yêu cầu HS nêu các cách so sánh nếu có, và cách nào đơn giản hơn. HS: a) Cách 1: cos 140 = sin 760 cos 780 = sin 30 Þ sin 30 < sin 470 < sin 780 cos 870 < sin 470 < cos 140 < sin 780 Cách 2: Dùng máy tính sin 780 » 0,9781 ; cos 140 » 0,9702 sin 470 » 0,7314 ;cos 870 » 0,0523 Þ cos 870 < sin 470 < cos 140 < sin 780 Nhận xét : cách 1 làm đơn giản hơn b ài 25 GV: Muốn so sánh tg 250 với sin 250 . Em làm thế nào ?GV: Tương tự câu a em hãy viết cotg 320 dưới dạng tỉ số của cos và sin. HS: a) Ta có tg250 = Mà cos250 sin 250 Hoặc ta tìm tg 250 » 0, 4663 sin 250 » 0, 4226 Þ tg 250 > sin 250 GV: Muốn so sánh tg 450 và cos 450 các em hãy tìm giá trị cụ thể. GV: Tương tự câu c em hãy làm câu d Bài 22 ( b, c , d ) (84) SGK a) cos 250 > cos 63015’ b) tg 730 20’ > tg 450 c) cotg 20 > cotg 370 40’ Bài tập bổ sung a) sin 380 = cos 520 ; mà cos 520 < cos380 Vậy sin 380 < cos 380 b) tg 27 0 = cotg 630 cotg 63 0 < cotg 270 Vậy tg 27 0 < cotg 270 c) sin 500 = cos 400 mà cos 400 > cos 500 Vậy sin 500 > cos 500 Bài 47 ( 96 ) SBT a) sin x – 1 < 0 vì sin x < 1 b) 1 – cos x > 0 vì cos x < 1 c) ta có cos x = sin ( 900 – x ) Þ sin x – cos x > 0 nếu x > 450 Þ sin x – cos x < 0 nếu00<x< 450 ta có cotg x = tg ( 900 – x ) Þ tg x – cotg x > 0 nếu x > 450 Þ tg x – cotg x < 0 nếu 00 < x < 450 Bài 23 ( 84 ) SGK a) = = 1 b) tg 580 – cotg 320 = tg 580 – tg 580 = 0 Bài 24 ( 84) SGK a) cos 140 = sin 760 ; cos 780 = sin 30 Þ sin 30 < sin 470 < sin 780 cos 870 < sin 470 < cos 140 < sin 780 b) cotg 250 = tg 650 ;cotg 380 = tg 520 Þ tg 520 < tg 620 < tg 650 < tg 730 Hay cotg380 < tg620 < cotg250 < tg730 Bài 25 ( 84 ) SGK a) Ta có tg250 = Mà cos250 sin 250 b)Ta có cotg 320 = Mà sin 320 < 1 Þ cotg 320 > cos 320 c) tg 450 = 1 ; cos 450 = Mà 1 > hay tg 450 > cos 450 d) cotg 600 = = sin 300 = Mà > Þ cotg 600 > sin 300 3ph Hoạt động 2 : Củng cố: GV: Trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn , tỉ số lượng giác nào đồng biến ? nghịch biến? Liên hệ về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ?

File đính kèm:

  • doc10.doc