I/. Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này học sinh cần:
· Học sinh củng cố vững chắc tỉ số lượng giác của góc nhọn, tỉ số lượng giác của hai góc nhọn .
· Vận dụng thành thạo các tỉ số lượng giác của góc nhọn, tỉ số lượng giác của hai góc nhọn để giải quyết được các bài tập cụ thể.
II/.Phương tiệndạy học :
· Xem lại định lí Pi-ta-go.
· Bảng phụ, phấn màu.
III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề
IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp:
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Nguyễn Văn Châu - Tiết 6: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 03
TIẾT: 06
LUYỆN TẬP
I/. Mục tiêu cần đạt:
Qua bài này học sinh cần:
Học sinh củng cố vững chắc tỉ số lượng giác của góc nhọn, tỉ số lượng giác của hai góc nhọn .
Vận dụng thành thạo các tỉ số lượng giác của góc nhọn, tỉ số lượng giác của hai góc nhọn để giải quyết được các bài tập cụ thể.
II/.Phương tiệndạy học :
Xem lại định lí Pi-ta-go.
Bảng phụ, phấn màu.
III/Phương pháp dạy học:Đặt vấn đề giải quyết vấn đề
IV/.Tiến trình hoạt động trên lớp:
1) Ổn định:
2)Kiểm tra bài cũ:
Hãy phát biểu định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
3) Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG HS CẦN GHI
HĐ1: Sửa bài tập 13 trang 77:
-YCHS đọc đề bài.
-Hãy cho biết tỉ số lượng giác của sin trong tam giác vuông có một góc nhọn là .
àDựng góc nhọn .
HĐ2: Sửa bài tập 14 trang 77:
-YCHS đọc đề bài.
-Hãy cho biết tỉ số lượng giác của một góc nhọn là trong tam giác vuông.
-YVHS thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện lên bảng sửa bài tập.
HĐ3:Ï Sửa bài tập 15 trang 77:
-YCHS đọc đề bài.
-Hãy nhắc lại mối liên hệ giữa các tỉ số lượng giác đã chứng minh ở bài tập 14 trang 77.
àAùp dụng vào bài tập 15 trang 77.
HĐ4: Sửa bài tập 16 trang 77:
-YCHS đọc đề bài.
-Hãy phát biểu định nghĩa một tỉ số lượng giác liên giữa cạnh đối và cạnh huyền.
-Học sinh phát biểu:
sin=.
-Học sinh phát biểu định nghĩa các tỉ số lượng giác:
sin=; cos=;
tg= ; cotg=.
-Học sinh phát biểu:
tg=; cotg=;
tg. cotg=1;
sin2+ cos2=1.
-Học sinh lên bảng trình bày.
-Học sinh phát biểu định nghĩa:
sin=.
1/.Sửa bài tập 13 trang 77:
a)-Vẽ góc vuông xOy, lấy một đoạn thẳng làm đơn vị.
-Trên tia Oy, lấy điểm M sao cho OM=2.
-Vẽ cung tròn tâm M bán kính 3.
-N là giao điểm của cung tròn vừa vẽ và tia Ox.
èOM=èsin=.
Giải tương tự cho các câu b,c,d.
2/. Sửa bài tập 14 trang 77:
DABC có =.
a)sin=; cos=;
è =:
=.
Mà tg=.
è tg=.
Chứng minh tương tự cho các câu còn lại.
3/. Sửa bài tập 15 trang 77:
Ta có:
sin2B+ cos2B=1.
è sin2B=1- cos2B=1-0,82=0,36.
Mà sinB >0 nên: sinB=0,6.
Măt khác:
và phụ nhau, nên sinB=cosC=0,6.
cosB=sinC=0,8.
tgC==.
cotgC=.
4/. Sửa bài tập 16 trang 77:
Gọi độ dài cạnh đối diện với góc 600 của tam giác vuông là x.
Ta có: sin 600=.
=>x=8. sin 600=8. =4.
4) Củng cố:
Từng phần.
5) Hướng dẫn học tập ở nhà:
Học thuộc định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn; Chuẩn bị bảng 4 chữ số thập phân của Bra-Đi-Xơ.
Làm BT17 trang 77.
IV/.Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- h9T6.doc