Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 14: Ôn tập chương 1 (tiết 1)

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:- Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.

- Hệ thống hoá các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.

2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng tra bảng, sử dụng mtđt để tính các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc.

3. Thái độ: yêu thích môn học, ham học hỏi, tính cẩn thận khi giải toán

 B. CHUẨN BỊ

Giáo viên: Thước thẳng,mtđt, bảng phụ, MTBT.

 Học sinh: Thước thẳng, bảng nhóm, mtđt.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP

 I. Ổn định lớp: (1 phút)

II. Kiểm tra bài cũ: (ôn tập kết hợp kiểm tra).

III. Dạy học bài mới: (35 phút)

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1273 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 14: Ôn tập chương 1 (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/10/2012 Ngày dạy: 20/10/2012 Tiết 14: Đ5.ôn tập chương 1 (tiết 1) A. Mục tiêu 1. Kiến thức :- Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Hệ thống hoá các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. 2. Kĩ năng :Rèn kĩ năng tra bảng, sử dụng mtđt để tính các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc. 3. Thái độ: yêu thích môn học, ham học hỏi, tính cẩn thận khi giải toán B. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng,mtđt, bảng phụ, MTBT. Học sinh: Thước thẳng, bảng nhóm, mtđt. C. Các hoạt động dạy học trên lớp I. ổn định lớp: (1 phút) II. Kiểm tra bài cũ: (ôn tập kết hợp kiểm tra). III. Dạy học bài mới: (35 phút) Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng - Treo bảng phụ, cho hs lên bảng điền khuyết. -> hs: Quan sát bảng phụ. - Một hs lên bảng điền khuyết. +) b2 = .. , c2 = .. +) h2 = .. +) a.. = .. c. +) - Kiểm tra hs dưới lớp. - Nhận xét? -> hs: Nhận xét. - GV nhận xét. - Gọi 1 hs lên bảng viết các tỉ số lượng giác của góc nhọn -Kiểm tra các em hs dưới lớp. -> hs: 1 hs lên bảng viết các tỉ số lượng giác -Dưới lớp viết vào vở hoặc nháp. - Nhận xét? - GV nhận xét, bổ sung nếu cần. - Nếu và là 2 góc phụ nhau thì .. .? -> hs: Thì sin= cos, tg= cotg cos= sin, cotg= tg. - So sánh sin, cos với 1? -> hs: 0 < sin < 1; 0 < cos < 1. - Sin2+cos2 =? -> hs: sin2 + cos2= 1. - tg.cotg=? - Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì .. .? -> hs: Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì sin và tg tăng, còn cos và cotg giảm. - Nhận xét? - GV nhận xét. - Cho hs làm bài ra bảng phụ. -> hs: Làm bài ra bảng phụ - Đưa 2 bài của 2 nhóm lên bảng. -> hs: Quan sát bài làm trên bảng - Nhận xét? -> hs: Nhận xét, bổ sung - GV nhận xét. - Cho hs làm bài ra vở. -> hs: Làm bài ra vở - Đưa 2 bài lên bảng. -> hs: Quan sát bài làm trên bảng - Nhận xét? -> hs: Nhận xét, bổ sung - GV nhận xét. - Để tìm tg ta cần biết các yếu tố gì? -> hs: Ta cần biết tỉ số của 2 cạnh góc vuông. - Gọi 1 hs lên bảng làm bài. -> hs: 1 hs lên bảng làm bài. - Nhận xét? -> hs: Nhận xét, bổ sung nếu cần. GV nhận xét. - Cho hs thảo luận theo nhóm bài 36. -> hs: Thảo luận theo nhóm, phân công nhiệm vụ từng thành viên trong nhóm. - Theo dõi độ tích cực của hs khi làm bài. - Đưa bài làm của 2 nhóm lên màn hình, các nhóm khác đổi bài cho nhau. -> hs: Đổi bài, quan sát bài làm trên bảng - Nhận xét? -> hs: Nhận xét, bổ sung - GV nhận xét. I. Ôn tập lí thuyết. 1. Các công thức về canh và đường cao trong tam giác vuông. +) b2 = ab’ , c2 = ac’. +) h2 = b’c’. +) ah = bc. +) . 2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn. 3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác. +) Nếu và là hai góc phụ nhau thì: sin= cos, tg= cotg cos= sin, cotg= tg. +) 0 < sin < 1; 0 < cos < 1. +) sin2 + cos2 = 1. +) tg= ; cotg=. +) tg.cotg = 1. +) Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì sin và tg tăng, còn cos và cotg giảm. 2. Bài tập. Bài 33 tr 93 sgk. Hãy chọn kq đúng: C. . D.. C.. Bài 34 tr 93 sgk. a) Hệ thức đúng là: C. tg= . b) Hệ thức không đúng là c) cos = sin(900 –). Bài 35 tr 94 sgk. Gọi hai góc nhọn cần tìm là và ta có: tg = 340. 900 – 340 = 560. Bài 36 tr 94 sgk. TH1. Ta có cos 450 = AB = = 29,7. TH2. Ta có tg450 = AH =tg450.BH = tg450 . 20 = 20 AC2 = AH2 + HC2 = 202 + 212 = 841 AC = 29. IV. Củng cố, nhận xét, đánh giá:( 7 phút) - GV nêu lại các dạng bài tập đã chữa trong tiết. Bài 37 tr 94 sgk. Vì 7,52 = 62 + 4,52 BC2 = AB2 + AC2 ABC vuông tại A. Ta có sinB = = 0,6 B 370. C 530. b) Tập hợp các điểm M thoả mãn SMBC = SABC là 2 đường thẳng d và d’ song song với BC, cách BC một khoảng bằng AH. V. Hướng dẫn về nhà:( 2 phút) - Ôn lại các kiến thức đã học. - Làm bài 38, 39, 40 sgk, 82-85 sbt. - Tiết sau mang bảng số, mtđt tiếp tục ôn tập chương 1. D.Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docHinh 9-14-On tap chuong I-tiet 1.doc