A. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS
- Rèn kĩ năng chứng minh bài toán hình học
- Giáo dục ý thức cẩn thận chu đáo khi làm bài
B. CHUẨN BỊ:
- GV: đề cho từng HS
HS: Dụng cụ học tập
C.PHƯƠNG PHÁP
- kiểm tra trắc nghiệm kết hợp tự luận
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Tổ chức:
2. Bài mới:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:
Giảng:
Tiết 16:
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
A. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS
- Rèn kĩ năng chứng minh bài toán hình học
- Giáo dục ý thức cẩn thận chu đáo khi làm bài
B. CHUẨN BỊ:
- GV: đề cho từng HS
HS: Dụng cụ học tập
C.PHƯƠNG PHÁP
- kiểm tra trắc nghiệm kết hợp tự luận
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Tổ chức:
2. Bài mới:
I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức lượng vào tìm độ dài các cạnh của tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức lượng mở rộng vào tìm GTBT
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
1
10%
1
1
10%
3
4
40%
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Nhận biết được tỉ số lượng giác của góc nhọn trong các tam giác vuông
Nhận biết được tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
1
1
10%
5
3
30%
Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để tính chu vi, DT Tg
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
1
10%
2
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
2
3
30%
4
5
50%
10
10
100%
II.§Ò bµi:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Bài 1 : (1điểm ) Hệ thức nào sau đây là đúng:
A. sin 500 = cos300 B. tan 400 = cot600
C. cot500 = tan450 D. sin800 = cos 100 .
Bài 2 : (2điểm )
Khoanh tròn chỉ một chữ đứng trước câu trả lời đúng:
Cho tam giác DEF có = 900 ; đường cao DI.
a) SinE bằng: A. ; B. ; C.
b) TgE bằng: A. ; B. ; C.
c) CosF bằng: A. ; B. ; C.
d) CotgF bằng: A. ; B. ; C.
Phần II: Tự luận: (7 Điểm)
Bài 3: (1 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 12 cm; = 400 ; = 300; Đường cao AH.
Hãy tính độ dài AH, HC?
Bài 4: (5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A ; AB = 3 cm ; AC = 4 cm.
a) Tính BC , , ?
b) Phân giác của góc A cắt BC tại E. Tính BE , CE?
c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì ? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMEN?
Bài 5:(1 điểm)
Biết sin a = , 1 - sin2 a = cos2 a Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2 a + 5cos2a.
III.ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Bài
Nội dung
Hình vẽ
Điểm
1
Hệ thức đúng là D. sin800 = cos 100 .
1 điểm
2
a) B. b) B. c) B.
d) C.
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
3
AHB vuông tại H
AH = 12. sinABH = 12. sin700
11,3(cm)
AHC vuông tại H, có =300
Suy ra AC= 2. AH 22,6(cm)
Suy ra = 600
HC= AC.sin600
22,6 . sin60019,6(cm)
0,5điểm
0,5điểm
4
Hình vẽ đúng:
a) BC = (đ/l Pytago).
= = 5 cm . SinB = = 0,8 Þ 5308'.
= 900 - 36052'.
b) AE là phân giác góc Â:
Vậy EB = (cm);
EC =(cm).
c) Tứ giác AMNE có:
 = = = 900 Þ AMNE là hình chữ nhật.
Có đường chéo AE là phân giác Â Þ AMEN là hình vuông .
ME = EB . sinB = =
Þ Chu vi P 6,86 ; Diện tíchS 2,94.
0,5điểm
1điểm
1điểm
0,5điểm
1điểm
1điểm
5
Tính được sin2a =
A = 2sin2 a + 5cos2 a = 2sin2 a + 2cos2 a + 3cos2 a
= 2(sin2 a + cos2 a) + (1 - sin2 a) = 2 + = =
0,5điểm
0,5điểm
4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Ôn tập những nội dung đã học.
E. Rót kinh nghiÖm.
...
File đính kèm:
- kiem tra chuong I.doc