A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Nắm được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, nắm được thế nào là đường tròn nọi tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn, hiểu được đường tròn bàng tiếp tam giác.
2. Kĩ năng: Biết vẽ đường tròn nội tiếp một tam giác cho trước. Biết vận dựng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau vào bài tập tính toán hoặc chứng minh.
- Biết cách tìm tâm của một vật hình tròn bằng “thước phân giác”.
3. Thái độ: - Yêu thích môn học, ý thức tự giác học bài.
B. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
Học sinh: Thước thẳng, com pa.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 935 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 25 - Bài 6: Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/11/2012 Ngày dạy: 24/11/2012
Tiết 25: Đ6.Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.
A. Mục tiêu
1. Kiến thức: Nắm được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, nắm được thế nào là đường tròn nọi tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn, hiểu được đường tròn bàng tiếp tam giác.
2. Kĩ năng: Biết vẽ đường tròn nội tiếp một tam giác cho trước. Biết vận dựng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau vào bài tập tính toán hoặc chứng minh.
Biết cách tìm tâm của một vật hình tròn bằng “thước phân giác”.
3. Thái độ : - Yêu thích môn học, ý thức tự giác học bài.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp: (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ (7 phút)
Phát biểu định lí, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
Chữa bài 44 tr 134 sbt.
III. Dạy học bài mới: (30 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
- Cho hs nghiên cứu đề bài ?1.
- Cho hs thảo luận theo nhóm ?1.
- Cho hs kiểm tra chéo giữa các nhóm.
- Nhận xét?
- Qua ?1, rút ra nhận xét?
- GV nêu: Đó chính là nội dung định lí.
-Đưa nd định lí lên bảng bằng bảng phụ
- Cho hs đọc nd định lí.
- Vẽ hình, ghi GT – KL?
- Nhận xét?
- Gọi 1 hs lên bảng chứng minh.
- Kiểm tra hs dưới lớp
- Nhận xét?
- GV nhận xét.
- Cho hs làm ?2.
- Nhận xét?
GV nhận xét, bổ sung.
- Cho hs làm ?3 sgk.
- Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi GT – KL.
- Nhận xét?
- GV nhận xét.
- Gọi hs trả lời:
I là ..?
IE AC, F AB,
ID BC. ?
- Nhận xét?
- ?
KL?
- GV nhận xét.
- Qua ?3 rút ra nhận xét?
- GV nhận xét,nêu khái niệm đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn.
- Cho hs thảo luận theo nhóm ?4.
- Kiểm tra các nhóm.
- Cho các nhóm kiểm tra chéo.
- Nhận xét?
- GV nhận xét.
- GV nhận xét, nêu khái niệm đường tròn bàng tiếp tam giác.
- 1 tam giác có mấy đường tròn bàng tiếp?
- Nhận xét?
- GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
- Nghiên cứu ?1.
- Thảo luận theo nhóm ?1.
- Nhận xét.
- Bổ sung.
- Nhận xét.
- Quan sát, đọc nd định lí.
- 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
- nhận xét.
- 1 hs lên bảng chứng minh:
OBA = OCA. (cạnh huyền, cạnh góc vuông) .
- AB = AC ,
- Nhận xét
- Bổ sung.
- Làm ?2.
- Nhận xét.
- Bổ sung.
- Làm ?3.
- 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
- Nhận xét.
- Bổ sung.
I là giao của các đường phân giác trong của
IE = IF = ID.
- Nhận xét.
E, F, D cùng (I; ID)
- Nhận xét
- Bổ sung.
- KL
- Nắm khái niệm đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn.
- Thảo luận theo nhóm.
- Phân công nhiệm vụ các thành viên.
- Kiểm tra chéo nhau.
- Nhận xét.
- Bổ sung.
- Nắm khái niệm đường tròn bàng tiếp tam giác.
-có 3 đường tròn bàng tiếp tam giác.
- Nhận xét.
1. Địmh lí về hai tiếp tuyến cắt nhau
?1. sgk tr 113.
* Định lí
Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì:
- Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
- Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
- Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua các tiếp điểm.
GT (O), tiếp tuyến AB, AC, B, C
là tiếp điểm.
AB = AC
KL
Chứng minh
SGK tr 114.
?2. sgk tr 114.
2. Đường tròn nội tiếp tam giác.
?3. SGK tr 114.
ABC, I là giao các đường
GT phân giác trong . IE AC,
IF AB,
ID BC.
KL D, E, F (I).
Chứng minh.
(hs tự chứng minh vào vở).
Đường tròn tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác gọi là đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác gọi là ngoại tiếp đường tròn.
Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của 3 đường phân giác trong của tam giác.
3. Đường tròn bàng tiếp tam giác.
?4 sgk tr 115.
ABC,K là giao điểm các
GT đường phân giác ngoài tại B
và C, KEAC, KFAB,
KD BC.
KL D, E, F (K).
Chứng minh
hs tự ghi vào vở.
Đường tròn tiếp xúc với 1 cạnh của tam giác và tiếp xúc với các phần kéo dài của hai cạnh kia gọi là đường tròn bàng tiếp tam giác.
Tâm đường tròn bàng tiếp tam giác là giao điểm của 2 đường phân giác ngoài và một đường phân giác trong của tam giác.
IV. Luyện tập củng cố: (5 phút)
? Phát biểu định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường tròn?
Bài tập: Hãy nối mỗi ô ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải để được khẳng định đúng.
1. Đường tròn nội tiếp tam giác
a. Là đường tròn đi qua 3 đỉnh của tam giác.
1 – b.
2. Đường tròn bàng tiếp tam giác.
b. Là đường tròn tiếp xúc với 3 canh của tam giác.
2 – d.
3. Đường tròn ngoại tiếp tam giác
c. Là giao điểm 3 đường phân giác trong của tam giác.
3 – a.
4. Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác
d. Là đường tròn tiếp xúc với 1 cạnh của tam giác và tiếp xúc với phần kéo dài của hai cạnh kia
4 – c.
5. Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác
e. Là giao điểm của hai đường phân giác ngoài của tam giác.
5 – e.
V. Hướng dẫn về nhà: (2 phút)
- Học thuộc bài.
- Xem lại các bài đã chữa.
- Làm bài 26,27,28,29,33 sgk tr 115.
D. Rút kinh nghiệm:
.
File đính kèm:
- Hinh 9-25-&6-Tinh chta 2 tiep tuyen cat nhau.doc