I. Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh về phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai pt bậc nhất hai ẩn, giải bài toán bằng cách lập hệ pt.
b) Kĩ năng:
- HS giải thành thạo hệ pt bậc nhất hai ẩn.
c) Thái độ:
- HS làm bài nghiêm túc.
- Trình bày bài khoa học, logic.
7 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 886 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 46: Kiểm tra Chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/1/2014 Ngày giảng: 20/1/2014
Người thực hiện: Vy Thị Nhung
Tiết 46 : KIỂM TRA CHƯƠNG III.
Thời lượng: 45’
I. Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh về phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai pt bậc nhất hai ẩn, giải bài toán bằng cách lập hệ pt.
b) Kĩ năng:
- HS giải thành thạo hệ pt bậc nhất hai ẩn.
c) Thái độ:
- HS làm bài nghiêm túc.
- Trình bày bài khoa học, logic.
II. Chuẩn bị:
GV: Đề kiểm tra phô tô.
HS: Ôn tập kiến thức chương III.
III. Hình thức :
Kiểm tra viết tự luận.
IV. Ma trận:
Ma trận nhận thức:
Kiến thức
Thời lượng
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Điểm
§1. Phương trình bậc nhất hai ẩn.
§2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
2
22
1,6
35
1,5
§3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
2
22
3,5
77
3
§4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.
2
22
2,1
46
2
§5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
3
34
2,6
88
3,5
Tổng
9
100
246
10
Ma trận đề kiểm tra một tiết
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng điểm
1
2
3
4
§1. Phương trình bậc nhất hai ẩn.
§2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 1
1,5
1,5
§3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
Câu2a
2
Câu2c
1
3
§4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.
Câu2b
2
2
§5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Câu 3
3,5
3,5
Cộng
Số câu
Số điểm
2
3,5
1
2
1
3,5
1
1
10
Tổng số câu tự luận: 5
Nhận biết: 2 câu.
Thông hiểu : 1 câu.
Vận dụng : 2 câu.
BẢNG MÔ TẢ TIÊU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1. Giải phương trình bậc nhất hai ẩn đơn giản
Câu 2.
a) Giải hệ hai phương trình bậc nhất ( hệ số nguyên) bằng phương pháp thế
b) Giải hệ hai phương trình bậc nhất ( Hệ số nguyên và hệ số của x, y trong hai phương trình không bằng nhau) bằng phương pháp cộng đại số
c) Giải hệ hai phương trình bậc nhất 2 ẩn bằng cách đặt ẩn phụ sau đó dùng phương pháp thế
Câu 3. Giải các bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn ( Đưa về hệ cơ bản ngay)
V. Đề kiểm tra :
Câu 1: Cho phương trình 2x + y = 5 . Cặp số (x ; y) = ( 2 ; 1) có là nghiệm của phương trình ?
Câu 2: a) Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:
b) Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số
c) Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ và phương pháp thế:
Câu 3: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Cho một số có hai chữ số. Nếu đổi chỗ hai chữ số của nó thì được một số lớn hơn số đã cho 63, tổng của số đã cho và số mới tạo thành bằng 99. Tìm số đã cho.
VI. Đáp án + biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
Thay x =2, y = 1 vào VT của PT ta được: 2.2 + 1 = 5 = VP
=> (x ; y) = ( 2 ; 1) là nghiệm của phương trình 2x + y = 5
1đ
0,5đ
Câu 2
a
Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất (10 ; 7)
1đ
1đ
b
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (5 ; 3)
1,5đ
0,5đ
c
Đặt =u; = v(x0;y0)
Hệ phương trình đã cho trở thành:
Giải được
Vậy
Vậy nghiệm của phương trình là ()
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 3
Gọi chữ số hàng chục là x, chữ số hàng đơn vị là y. Đk : 0 < x ≤ 9, 0 < y ≤ 9
Só ban đầu: 10x+y
Nếu đổi chỗ 2 chữ số của số ban đầu , ta được số mới là: 10y+x
Số mới lớn hơn số ban đầu là 63, nên ta có pt:
(10y+x)- (10x+y) = 63 ó -9x+9y = 63 ó -x+y =7 (1)
Tổng của số đã cho và số mới là 99, nên ta có : (10x+y)+(10y+x) = 99 ó 11x+11y = 99 ó x+y = 9 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ pt (*)
(*) (TMĐK)
Vậy số phải tìm là 18
0,5 ®.
0,5®
0,5®.
0,5®
0,5®.
0,25đ
0,5®.
0,25đ
KIỂM TRA 45’
Môn : Đại số
Họ và tên: .........................................Lớp: 9A2
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề bài
Câu 1: Cho phương trình 2x + y = 5 . Cặp số (x ; y) = ( 2 ; 1) có là nghiệm của phương trình ?
Câu 2: a) Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:
b) Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số
c) Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ và phương pháp thế:
Câu 3: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Cho một số có hai chữ số. Nếu đổi chỗ hai chữ số của nó thì được một số lớn hơn số đã cho 63, tổng của số đã cho và số mới tạo thành bằng 99. Tìm số đã cho.
Bài làm
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.
.
File đính kèm:
- tiet 46 kiem tra chuong 3 dai so 9.doc