I. Mục tiêu:
- Học sinh được làm các bài tập về quỹ tích cung chứa góc, biết chứng minh 2 phần thuận và đảo. Từ đó nắm được cách giải bài toán quỹ tích.
- Biết áp dụng bài toán quỹ tích vào các bài tập cụ thể, toán dựng hình, chứng minh điểm thuộc đường tròn.
II. Đồ dùng dạy học:
Compa, thước, ê ke, đo độ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
21 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 918 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 47 đến tiết 56, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 47 : Luyện tập
Mục tiêu:
Học sinh được làm các bài tập về quỹ tích cung chứa góc, biết chứng minh 2 phần thuận và đảo. Từ đó nắm được cách giải bài toán quỹ tích.
Biết áp dụng bài toán quỹ tích vào các bài tập cụ thể, toán dựng hình, chứng minh điểm thuộc đường tròn.
Đồ dùng dạy học:
Compa, thước, ê ke, đo độ
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
Phát biểu quỹ tích cung chứa góc a? Bài 44 (92)
Nêu các bước giải bải toán quỹ tích? Gài 46 (92)
Xác định điểm cố định? Điểm chuyển động. T/c T là gì?
Giới hạn: Khi A º B hoặc A º C thì DABC không tồn tại nên F ạ B, C
Giáo viên cho học sinh chữa bài 45
Điểm chuyển động là điểm nào?
T/c T là gì?
Hoạt động 2:
Học sinh đọc đầu bài
Hãy phân tích bài toán
Hoạt động về nhà:
Làm bài 48,50,51(92)
Đọc tiết 7
Hai học sinh lên bảng trả lời và chữa bài.
Cả lớp theo dõi và nhận xét
A
I
D
E
B
1
2
2
1
+ Góc A= 900
+ I là giao điểm phân giác BD, CE
Thật vậy theo cách dựng I’ là giao điểm của 2 đường phân giác góc B và C của DA’BC. Mà góc BI’C = 1350 (I ẻ cung BmC)
à I’BC + I’CB = 450
à A’BC+ A’CB = 2. 450 = 900
à BA’C = 900
Nên DA’BC vuông tại A’
* Kết luận: Quỹ tích điểm I giao điểm 3 đường phân giác trong của DABC (góc A= 900) là cung chứa góc 1350 dựng trên BC (một cung) (trừ 2 điểm B, C)
GT
Hình thoi ABCD
AB cố định
ACầ BD = {0}
KL
Tìm {0}
Điểm chuyển động C, D, O
Giới hạn: khi O º A; O º B thì hình thoi ABC’D’
à O ạ A và B
Kết luận: Quỹ tích điểm O là nửa đường tròn đường kính AB (trừ điểm A, B)
B
A
H
6
4
400
Chữa bài tập
Gài 44 (92)
GT
DABC : A = 900; BC cố định; BD, CE phân giác; A chuyển động; BD ầ CI = {I}
KL
Tìm {I}
Phần thuận:
DABC: góc A = 900 (gt)
à góc: B + C = 900 (t/c)
góc: B2= 1/2B (BD là phân giác)
góc: C2= 1/2C (CE là phân giác)
DBIC: góc: B2+ C2+ BIC= 1800 (tc)
à góc BIC = 1800 – (B2+ C2)
= 1800 – 1/2(B+C)
= 1350 không đổi
Điểm A chuyển độngà điểm I chuyển động theo nhưng I luôn nhìn BC cố định dưới góc 1350à I thuộc cung chứa góc 1350 dựng trên BC (cung BmC)
Phần đảo:
Lấy I’ ẻ cung BmC
Qua B vẽ Bx sao cho BI’ là phân giác góc xBC
Qua C vẽ tia Cy sao cho CI’ là phân giác góc yCB
Bx ầ Cy tại A’. Ta phải chứng minh DA’BC có goác A’= 900và I’ là giao điểm 3 đường phân giác trong của DA’BC
Bài 45 (92)
Vì ABCD là hình thoi (gt)
à AB ^ CD tại O (t/c)
à góc AOB = 900
Nên điểm O luôn nhìn AB cố định dưới 1 góc vuông
à O ẻ cung chứa góc 900 dựng trên AB (nửa đường tròn đường kính AB)
Đảo: Lấy O’ẻ nửa đường tròn đường kính AB
Trên AO’ lấy C’ sao C’A= O’C’
Trên BO’ lấy D’ sao O’B= O’D’
Ta phải chứng minh ABC’D’ là hình thoi
Thật vậy: ABC’D’: AC’ ầ B’D’= {O}; O’A= O’C’; O’B= O’D’
àABC’D’ là hình bình hành(dhnb)
O’ ẻ nửa đường tròn đường kính AB
àgóc AO’B = 900à AC’ ^ BD’
à ABC’D’ là hình thoi(dhnb)
Luyện tập
Bài 49 (92)
Dựng BC = 6cm
Dựng cung chứa góc 900 trên BC
Dựng xx’ // BC và cách BC một khoảng bằng 4cm, cắt cung chứa góc tại A, A’ ta được DABC; A’BC thoả mãn điều kiện đầu bài.
Tiết: 48 Tứ giác nội tiếp
Mục tiêu
Học sinh định nghĩa được thế nào là một tứ giác nội tiếp đường tròn
Học sinh biết được có những tứ giác nội tiếp, có những tứ giác không nội tiếp được bất kỳ đường tròn nào
Học sinh nắm được điều kiện để một tứ giác nội tiếp (điều kiện ắt có và đủ)
Học sinh biết vận dụng tính chất của tứ giác nội tiếp
Đồ dùng dạy học
Compa, thước, đo độ
Bảng phụ bài 53, vẽ hình để nhận biết tứ giác nội tiếp hình 43ab
Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:
Phát biểu quỹ tích cung chứa góc a dựng trên đoạn AB?
Cho cung chứa góc 600 (cung AmB), điểm C ẻ cung AmB
à Tính góc ACB? Trên nửa mặt phẳng chứa cung AmB lấy D sao cho góc ADB = 600. Xác định vị trí của D với cung AmB?
à Nhận xét gì về 4 diểm A, B, C, D?
Thế nào là tam giác nội tiếp đường tròn (O)
à Thế nào là tứ giác nội tiếp
Hoạt động 2:
Giáo viên cho học sinh đọc định nghĩa SGK
Giáo viên vẽ hình lên bảng
Giáo viên treo bảng phụ hình 43
N
M
Q
Q
P
. I
Chứng minh: không có đường tròn nào qua cả 4 đỉnh M, N, P, Q?
Hoạt động 3:
Đo và cộng số đo 2 góc đối diện của tứ giác ABCD; tứ giác MNPQ?
à Nhận xét về tổng các góc đối của tứ giác nội tiếp
Hãy chứng minh nhận xét đó?
Giả thiết cho gì? yêu cầu gì?
Nêu hướng chứng minh? Dựa vào cơ sở nào?
Qua bài toán ta có tính chất nào của tứ giác nội tiếp?
Ta đã biết một tam giác thì luôn nội tiếp (O) [cách xác định đường tròn]
Một tứ giác nội tiếp thì cần điều kiện gì?
Hoạt động 4:
Hãy lập mệnh đề đảo của định lý trên?
Mệnh đề cho gì? yêu cầu gì?
Giáo viên cho học sinh đọc phần chứng minh của SGK
Nêu các bước chứng minh?
Cách chứng minh khác được không? (dùng CM phản chứng)
Giả sử (O) qua A, B, C nhưng không qua D cắt AD tại D’
à tứ giác ABCD’ nội tiếp (O)
à góc B + D’ = 1800 (tc)
Mà góc B + D = 1800 (gt)
à góc D = D’à góc ADC= AD’C
à góc D º D’
à Điều giả sử sai à đpcm
Từ chứng minh thuận, đảo ta có kết luận gì?
Hoạt động 5:
Giáo viên treo bảng fhuj bài 53
Giáo viên treo bảng phụ câu b, c, e
Cho DABC: H là trực tâm; Tìm trên hình các tứ giác nội tiếp (6 tứ giác)
Học sinh trả lời
Cả lớp theo dõi và nhận xét
4 điểm A, B, C, D đều thuộc cung chứa góc 600 vẽ trên AB
Học sinh trả lời
Học sinh quan sát hình 42
Học sinh nêu định nghĩa tứ giác nội tiếp
Học sinh khác nhắc lại
Học sinh nhận xét về tứ giác ở các hình
N
M
Q
Q
P
. I
Học sinh đứng tại chỗ chứng minh
2 học sinh lên bảng đo và cộng số đo 2 góc đối diện
Cả lớp cùng làm ở hình vẽ của mình
Tổng các góc đối của tứ giác nội tiếp bằng 1800
Học sinh bày hướng chứng minh
Một học sinh trình bày chứng minh
Học sinh đọc nội dung định lý
Học sinh phát triển
A
B
D
. O
C
m
Học sinh tự đọc phần chứng minh đảo (hoạt động cá nhân)
+Vẽ (O) qua A, B, C
+ D ẻ (O)
ư
D ẻ cung AmC
ư
Góc D = 1800 – B (gt) cung AmC chứa góc 1800- B
ư
Dây AC
ư
(O) qua A, B, C
Điều kiện cần và đủ để tứ giác nội tiếp?
Tứ giác ABCD nội tiếp ú góc A+ C = 1800 hoặc góc B + D = 1800
Học sinh lên bảng điền sau khi trao đổi nhóm 2 em
Định nghĩa: SGK 93
tứ giác có 4 đỉnh nằm trên một (O) ú tứ giác nội tiếp
A
B
C
D
. O
Tứ giác ABCD nội tiếp (O)
tứ giác ABCD: A, B, C, D ẻ (O) ú tứ giác ABCD nội tiếp (O) [ (O) ngoại tiếp tứ giác]
Định lí: SGK 94 (t/c của tứ giác nội tiếp)
GT
Tứ giác ABCD nội tiếp (O)
KL
Góc: A + C = 1800
B + D = 1800
A
B
C
D
. O
Chứng Minh:
Sđ góc A= 1/2sđ BCD (góc nội tiếp)
Sđ góc C= 1/2sđ BAD (góc nội tiếp)
Sđ góc (A+C) = 1/2sđ (BCD+ BAD)
= 1/2. 3600
à góc: A+ C= 1800
Do đó góc: B+D = 1800 (tổng 4 góc)
Định lí đảo: SGK 94
(dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp)
GT
Tứ giác ABCD
Góc: B+ D = 1800+
KL
Tứ giác ABCD nội tiếp được
Chứng minh:
Vẽ (O) qua 3 điểm A, B, C không thẳng hàng
AC chia (O) thành 2 cung:
+ cung ABC chứa góc B vẽ trên AC
+ cung AmC là cung chứa góc 1800- B
Mà góc: B +D = 1800(gt)
à góc D = 1800- B
Do đó D ẻ cung AmCà A, B, C, D ẻ (O)
Vậy tứ giác ABCD nội tiếp (O)
áp dụng:
Bài 53 (94)
Cho tứ giác ABCD nội tiếp, AC và BD là 2 đường chéo. Viết các cặp góc bằng nhau? (àlợi ích việc CM tứ giác nội tiếpà các góc nội tiếp cùng chắn 1 cung thì bằng nhau)
Các tứ giác sau có nội tiếp được 1 đường tròn không? Vì sao?
Hướng dẫn về nhà
Học định nghĩa, tính chất, dấu hiệu
Làm 53à57 (94, 95)
Tiết: 49 Luyện tập
Mục tiêu:
Củng cố cho học sinh về tứ giác nội tiếp: định nghĩa, tính chất, các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp và ứng dụng của tứ giác nội tiếp.
Rèn kỹ năng vận dụng tính chất, dấu hiệu nhận biết.
Rèn kỹ năng vẽ hình, trình bày chứng minh.
Đồ dùng dạy học:
Compa, thước, đo độ
Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
E
A
B
C
F
D
200
400
1
2
1
1
1
Phát biểu định nghĩa và tính chất của tứ giác nội tiếp? Chữa bài 56?
Nêu các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp? Bài 54?
Giáo viên chữa bài của học sinh, yêu cầu học sinh nêu hướng chứng minh?
a, b, c cùng đi qua 1 điểm
ư
a ầ b ầ c = {O}
ư
OA= OB= OC= OD
ư
Tứ giác ABCD nội tiếp (O)
ư
Góc: ABC + ADC = 1800
à Khi tứ giác đã nội tiếp đường tròn thì từ đó suy ra:
+ Tính các góc
+ Chứng minh đồng quy
+ Góc nội tiếp bằng nhau...
Hoạt động 2
Bài toán cho gì? yêu cầu?
GT
DABC đều
D ẻ nửa mp bờ AB không chứa A
DB= DC
góc: DCB= 1/2ACB
KL
tứ giác ABCD nội tiếp?
vẽ đường tròn qua A, B, C, D
Hãy nêu hướng chứng minh?
Hoạt động 3
Những kiến thứ đã sử dụng trong quá trình làm bài tập
Nêu các cách chứng minh tứ giác nội tiếp
Làm: 60(95), 39à 43 (82_SBT)
Hai học sinh lên bảng chữa bài
Cả lớp theo dõi, nhận xét
Xét tứ giác ABCSD:
Góc:ABC+ ADC= 1800(gt)
à tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (dhnb)
Gọi O là tâm đường tròn
à OA = OB = OC = OD
à O cách đều AB
O cách đều BD (t/c)
O cách đều AC
à O ẻ trung trực của AB, AC, BD
à Trung trực của AB, AC, BD cùng đi qua O
Học sinh đọc đầu bài
Học sinh lên bảng vẽ hình
A
B
C
D
Tứ giác ABDC nội tiếp
ư
góc: ABD+ ACD= 1800
ư
góc:ABD= B1+B2 ACD= C1+C2
ư ư
B2= C2=600 B1= C1=300
ư ư
DABC đều DDBC cân
Góc: C1 =1/2ACB
AP= AD
ư
AP= BC BC= AD
ư ư
ABCP: thang cân ABCD: hbh
ư
CP//AB góc: B1= A1
ư ư
ABCD hbh g: B1+C1=1800 (tc)
A1+C1 =1800
ư
ABCP nội tiếp
Chữa bài tập
Bài 56 (95)
GT
Tứ giác ABCD nội tiếp (O)
AB ầ CD = {E}
AD ầ BC = {F}
Góc: R = 200; E = 400
KL
Góc: A1; B1; C1; D1?
Vì tứ giác ABCD nội tiếp (O) (gt)
à Góc: B1 + D1 = 1800
A1 + C1 = 1800 (tc tứ giác nội tiếp)
Ta có góc: B1 = C3 + 400
D1 = C2+ 200(tc góc ngoài)
Mà góc: C3 = C2(đặc điểm)
à C3+ 400+ C3+200 = 1800
àgóc C3 = 600
Do đó B1= 600 + 400 = 1000
àgóc D1 = 800
góc:C1+ C3= 1800(góc kề bù)
àgóc C1 = 1200
àgóc A1 = 600
Bài 5???
GT
Tứ giác ABCD:
góc: ABC+ ADC= 1800
a, b, c là trung trực AC, BD, AB
KL
A, b, c cùng đi qua 1 điểm
Luyện tập
Bài 58 (93)
a)Vì DABC đều (gt)
à góc: A= B= C= 600
Mà góc C2= 1/2ACB= 1/2.600
àgóc C1 = 300
DDBC: DB= DC (gt)
à DDBC cân (đn)
àgóc B1= C1= 300 (tc)
góc ABD= B1+ B2= 900
ACD= C1+ C2= 900
Xét tứ giác ABDC:
Góc: ABD+ ACD= 1800
àtứ giác ABDC nội tiếp đường tròn (dhnb)
b) Vì góc ABD= 90
à AD là đường kính
Do đó tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDC là trung điểm của AD
Bài 59 (95)
Tiết: 50 Đường tròn ngoại tiếp_ Đường tròn nội tiếp
Mục tiêu:
Hóc sinh hiểu thế nào là đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp một đa giác
Học sinh biết rằng bất cứ một đa giác đều nào cũng có 1 đường tròn ngoại tiếp và 1 đường tròn nội tiếp
Học sinh biết vẽ tâm của đa giác đều (đó là tâm của đường tròn ngoại tiếp đồng thời là tâm của đường tròn nội tiếp) từ đó vẽ được đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp một đa giác đều cho trước
Đồ dùng dạy học
Thước, compa
Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
Thế nào là đường tròn ngoại tiếp tam giác, tứ giác?
Thế nào là đa giác đều? àmở rộng ra với đa giác thì sao?
Tâm của đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp có gì đặc biệt?
Hoạt động 2
Giáo viên cho học sinh làm câu hỏi 1 và gọi 1 học sinh lên bảng làm từng bước
Cách vẽ lục giác đều như thế nào?
(O;R) như thế nào với lục giác đều?
Nhận xét về khoảng cách từ tâm O đên các cạnh của lục giác đều?
vẽ (O;r), nhận xét vị trí của (O;r) với lục giác đều ABCDEF
à Thế nào là đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp một đa giác đều?
Thế nào là đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp một đa giác?
Vẽ tứ giác đều nội tiếp (O) à tứ giác đó là hình gì?
Cách vẽ như thế nào?
Hoạt động 3
Từ VD của lục giác đều ta có nhận xét gì với mỗi đa giác đều?
Giáo viên cho học sinh 2 công thức tính R; r
Hoạt động 4
Hướng dẫn về nhà
Học kỹ lý thuyết
Làm 61à 64 (97)
44,45 (83_SBT)
Học sinh trả lời
Hãy đọc từng yêu cầu của câu hỏi 1?
Học sinh lên bảng làm từng câu
Cả lớp cùng làm vào vở
+ (O) được chia thành 6 cung bằng nhau à1 cung bằng 600
DAOB: OA= OB
góc AOB= 600
à DAOB đều à AB= R
Vẽ AB= BC= CD= DE= EF= FA= R
Học sinh trả lời
+ Các khoảng cách đều bằng nhau và bằng
Học sinh đọc định nghĩa SGK
Tứ giác là hình vuông
Học sinh nêu định lý
Tính R; r của tam giác đều, tứ giác đều, lục giác đều
2 học sinh lên bảng
Cả lớp làm vào vở
O
A
A
B
C
D
E
r
H
Vẽ hình
Kẻ OH AB à OH= r
(O; 2cm) à R= 2cm
DAOB: OA= OB
góc AOB= 600
à DAOB đều à AB= 2cm
HB=HA= 1/2AB= 1cm (tc)
DHOB: góc H= 900
àOB2= OH2+BH2 (Pitago)
à r2= R2- BH2= 22-12=3
à
Vậy khoảng cách từ tâm O đến cạnh cảu lục giác đều là
(O;R) là đường tròn ngoại tiếp lục giác đều ABCDEF
+ (O;r) là đường tròn nội tiếp lục giác đều ABCDEF
Định nghĩa: SGK 96
Định lý: SGK 96
Công thức tính R; r theo cạnh a của đa giác đều n cạnh
Luyện tập
Số 61 (97)
Số 63 (97)
Tiết: 51 Độ dài đường tròn,cung tròn
Mục tiêu:
Học sinh nhớ công thức tính độ dài đường tròn C= 2pR (hoặc C= 2pd)
Học sinh biết cách tính độ dài cung tròn
Học sinh biết số p là gì?
Học sinh giải được một số bài toán thực tế (dây cuaroa, đường xoắn, kinh tuyến)
Đồ dùng dạy học:
Thước, compa, bìa cứng, kéo, sợi chỉ
Bảng phụ bài 65, 67, câu hỏi 1
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
Thế nào là đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp đa giác? Phát biểu định lý, công thức tính R, r đa giác đều?
Chữa bài 64 (97)
Hoạt động 2
Hãy nêu công thức tính độ dài đường tròn? Giải thích các chữ của công thức?
Còn có cách tính nào khác?
p là số vô tỉ; p lấy giá trị p ằ3,14 hay p ằ22/7
Hoạt động 3
Đường tròn ứng với cung bao nhiêu độ?
Giáo viên treo bảng phụ bài câu hỏi 1 à giáo viên giới thiệu công thức tính độ dài cung tròn
Hoạt động 4
Giáo viên treo bảng phụ bài 65
Gài toán yêu cầu gì? áp dụng công thức nào?
Giáo viên treo bảng phụ bài 67
Tính R, r như thế nào?
Hoạt động 5
Giáo viên cho học sinh đọc phần số p?
Em hãy tìm lại số p?
Nêu các công thức tính C, l?
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các công thức
Làm 68à72(100-101)
52, 53, 54 (85-SBT)
Một học sinh trả lời lý thuyết
Một học sinh chữa bài tập
Cả lớp theo dõi và nhận xét
GT
(O; R) Cung:
AB= 600; BC= 900;
CD= 1200
KL
Tứ giác ABCD là hình gì?
AC ^ BD
AB,BC, CD, AD
b) AC ầ BD= {I}
sđ góc:
CID= 1/2sđ cung(AB+CD)
[góc có đỉnh]
= 900
à AC ^ BD
c) cung: AB= 600àAB= R
cung: BC= AD= 900à
AD= BC=
cung: CD= 1200
à CD=
Học sinh nêu công thức tính chu vi đường tròn đã học
Cung 360
Học sinh lên bảng điền
..2pR
..
..
Học sinh đọc đầu bài và lên bảng điền
Cả lớp làm vào vở
2 học sinh lên bảng trình bày lời giải
Học sinh lên bảng điền
;
Học sinh đọc phần nói về số p
Học sinh làm câu hỏi 2
+ 5 học sinh lên đo 5 chu vi hình tròn bằng sợi chỉà điền vào bảngà tính C/d
+ Nêu nhận xét
A
B
C
D
I
. OI
sđ góc:
A1= 1/2sđ cung BCD
= 1/2sđ cung (BC+ CD)
= 1/2( 900+ 1200)
= 1050
D1 = 1/2sđ cung ABC
= 1/2sđ cung (AB+ BC)
= 750
Góc: A1+ D1= 1800
à AB // CD
àABCD là hình thang(đn)
Ta có cung:
AB+ BC+ CD+ DA= 3600
àcung AD= 900
sđ góc: C1= 1/2BAD (gnt)
= 750
à góc: C1= D1= 750
à ABCD hình thang cân (dhnb)
Công thức tính độ dài đường tròn
C= 2pR hoặc C= pd
C: độ dài đường tròn
R: bán kính đường tròn
d : đường kính đường tròn
Cách tính độ dài cung tròn
l : độ dài của 1 cung
R: bán kính đường tròn
áp dụng
Bài 65 (100)
Bài 66 (100)
Tính , đường tròn R= 2dm
Độ dài cung 600 của đường tròn R= 2dm là 2p/3ằ 2,09 (dm)
C= pd = p. 650
ằ 2041(mm)
ằ 2(m)
Bài 67 (100)
Tìm hiểu số p: SGK 99
Tiết: 52 Luyện tập
Mục tiêu:
Học sinh vận dụng công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn vào các bài tập thực tế
Rèn kỹ năng trình bày bài
Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ bài 70, 71
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
Viết công thức tính độ dài đường tròn? Bài 68 (100)
Viết công thức tính độ dài cung tròn? Bài 69 (100)
Giáo viên chữa bài của học sinh: kết quả, cách trình bày bài
Số vòng quay của bánh xe tỉ lệ nghịch với chu vi của bánh xe
C1: chu vi bánh sau
C2: chu vi bánh trước
v1: số vòng quay bánh sau
v2: số vòng quay bánh trước
Hoạt động 2
Giáo viên treo bảng phụ bài 70
Gọi từng học sinh nêu hướng tính của từng hình?
Giáo viên treo bảng phụ bài 71
Hãy nêu cách vẽ?
Nêu cách tính độ dài đường xoắn AEFGH?
Giáo viên cho học sinh làm bài 75
Nêu hướng chứng minh?
lcung MA= lcung MB
ư
lcung MA lcung MB
ư ư
cung MA cung MB
ư ư
sđ cung MA=sđ cung AOM
Hoạt động 3
Nhắc lại các dạng bài đã làm và các công thức đã sử dụng trong các bài
Làm 73, 74, 76 (101)
57, 58, 59, 60 (85-86
SBT)
Hai học sinh lên bảng chữa bài
Cả lớp theo dõi và nhận xét
GT
A, B, C thẳng hàng
B nằm giữa A, C
C1, C2, C3 độ dài của nửa đường tròn đường kính AC, AB, BC
KL
C1= C2+ C3
Học sinh nêu hướng tính
Cả lớp theo dõi và nhận xét
Học sinh nêu từng bước vẽ đường xoắn AEFGH
độ dài đường xoắn AEFGH bằng:
lcungAE+lcungEF+lcungFG+lcungGH
lcungAE = 1/4. 2p. 1
lcungEF = 1/4. 2p. 2
lcungFG = 1/4. 2p. 3
lcungGH = 1/4. 2p. 4
đ độ dài đường xoắn
= 1/4. 2p. (1+ 2+ 3+ 4)
= 1/2. 10. p
= 5p ằ 15,7 (cm)
Học sinh đọc đầu bài
Vẽ hình
GT
(O; OM)
(O’) đg kính OM
Aẻ(O);
OA ầ (O’)= {B}
KL
lcung MA= lcung MB
Gọi góc AOM= a
(O): sđ cung AM= sđ góc AOM= a
(1)
(O’): góc:
BO’M= 2. BOM= 2a
(góc nt và góc ở tâm cùng chắn
sđ cung MB= sđ góc BO’M
= 2a
từ (1),(2)đ lcung MA= lcung MB
Chữa bài tập
Bài 68 (100)
Ta có: C1= AC. p
C2= AB. p
C3= BC. p
C2+ C3= p(AB+ BC)
= p.AC= C
(Vì B nằm giữa A, C
đ AC= AB+ BC)
đ C1= C2+ C3 (đpcm)
Bài 69 (100)
Chu vi của bánh xe sau là:
p. 1,672 (m)
chu vi của bánh xe trước có đường kính 88cm= 0,88m là: p. 0,88 (m)
Khi bánh xe sau lăn được 10 vòng thì quãng đường di được là: p. 1,672. 10 (m)
Khi đó số vòng lăn của bánh xe trước là:
(vòng)
Luyện tập
Bài 70 (100)
đường tròn đường kính là 4cm
Chu vi của hình tròn:
C= pd ằ 3,14.4ằ 12,56(cm)
Chu vi bằng 12,56cm
Chu vi bằng 12,56cm
Bài 71
Vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 1cm
Vẽ 1/4 đường tròn tâm B bán kính 1cm đcung AB
Vẽ 1/4 đường tròn tâm C biết bán kính CE= 2cmđ cung CE
Vẽ 1/4 đường tròn tâm D biết bán kính DF= 3cmđ cung FG
Vẽ 1/4 đường tròn tâm A biết bán kính AG= 4cmđ cung GH
Bài 75 (101)
Tiết53: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Mục tiêu
Học sinh nhớ công thức tính diện tích hình tròn S= pR2
Học sinh biết cách tính diện tích hình quạt tròn
Học sinh có kĩ năng vận dụng công thức đã học vào giải toán
Đồ dùng dạy học
Bảng phục câu hỏi (102); bài 82,81
Compa, thước
Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:
Viết công thức tính chu vi đường tròn, độ dài cung tròn?
Nêu các công thức tính diện tích hình tròn đã học ở cấp I
Hoạt động 2:
Giáo viên ghi công thức lên bảng
Giáo viên cho học sinh áp dụng bài 77
Hoạt động 3:
Giáo viên giới thiệu khái niệm hình quạt tròn
Theo em hình tròn có là hình quạt tròn không?
Hình tròn là hình quạt tròn của cung bao nhiêu độ?
Giáo viên treo bảng phụ bài ? (102)
Gọi học sinh lên bảng điền
Biểu thức có thể viết thành biểu thức nào nữa?
là công thức để tính đại lượng nào?
đ Công thức tính diện
tích hình quạt tròn như
thế nào?
Hoạt động 4:
Giáo viên cho học sinh làm bài 79, bài toán cho gì? Yêu cầu gì?
Nêu hướng giải? Dựa vào cơ sở nào?
Giáo viên treo bảng phụ bài 82
Đã sử dụng công thức nào để tính?
Giáo viên cho học sinh làm bài 78
Hoạt động 5:
Các công thức tính C, l, S, Sq
Một hình vuông và một hình tròn có chu vi bằng nhau. Hỏi hình nào có diện tích lớn hơn?
Gọi cạnh hv là a; bán kính hình tròn là Rđ ta có:
4a= 2pRđ a= pR/2
Shv= a2= (pR/2)2= p2R2/4 (1)
S = pR2 (2)
Từ (1) và (2) ta có:
= p/4 ằ 0,785 < 1
đ Shv/Shtr Shv
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc lý thuyết và các công thức
Làm bài 80,81, 83, 84, 85 (105, 104)
Học sinh trả lời:
Giáo viên ghi gọn ở góc bảng
S= 3,14. R. R
+ Học sinh làm bài 77 (103)
Vì hình tròn nội tiếp hình vuông cạnh 4cm
đ đường kính = 4cm
đ R= 2cm
S= pR2= 4p (cm2)
ằ 12,56 (cm2)
Cung 3600
+ Học sinh lên bảng điền bài?
+ Cả lớp làm vào vở
=.
Học sinh đọc đầu bài 79
Vẽ hình
+ Tính cung AB
+
Học sinh lên bảng điền
+ Công thức C, S, Sq, n0
1 học sinh lên bảng trình bày
Công thức tính diện tích hình tròn
S= pR2
S : diện tích hình tròn
R: bán kính hình tròn
p : 3,14
Cách tính diện tích hình quạt tròn
Khái niệm: SGK 102
+ Hình quạt tròn:Phần hình tròn, giới hạn bởi 1 cung tròn và 2 bán kính qua 2 mút của cung
+ Hình quạt n0: Hình quạt tròn ứng với cung n0
Công thức
hay
Sq: diện tích hình quạt n0
R: bán kính
L: độ dài cung n0 của hình quạt
áp dụng
Tiết: 54 Luyện tập
Mục tiêu
Học sinh được củng cố các công thức tính diện tích hình tròn, quạt tròn
Rèn kỹ năng tính diện tích
áp dụng một cách linh hoạt, sáng tạo các công thức để giải bài tập
Học sinh nắm được khái niệm và cách tính diện tích hình viên phân, hình vành khăn
Đồ dùng dạy học
Compa, thước
Bảng phụ hình 62, 63
Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:
Viết công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn? Trả lời 81
Làm bài tập trắc nghiệm:
Cho hình vẽ, chọn kết quả đúng:
Số đo cung BC nhỏ bằng:
300 B. 450
C. 1200 D.600
Độ dài cung BC nhỏ bằng:
A. 2/3pR B. pR/2
C. pR/3 D. pR
Diện tích hình quạt tròn COBn bằng:
A. 1/2pR2 B. 1/3pR2
C. 2/3pR2 D. 1/4pR2
- Bài 80 (103): Giáo viên yêu cầu học sinh nêu hướng làm:
+ Tính diện tích cỏ mà mỗi con ăn trong từng trường hợp
+ Tính diện tích cỏ cả hai con ăn trong từng trường hợp
+ So sánh 2 kết quả từ đó đưa ra kết luận
Hoạt động 2:
Giáo viên treo bảng phụ vẽ sẵn hình 62
Nêu hướng tính?
Giáo viên cho học sinh làm bài 85
Giáo viên giới thiệu khái niệm hình viên phân
Làm thế nào để tính S hình viên phân AmB?
Tính S quạt AOB như thế nào?
Cách tính S vành khăn?
Hoạt động 3:
Nêu lại các công thức đã học
Chú ý tất cả các kết quả tính toán ở phần này đều là kết quả gần đúng
Hướng dẫn về nhà:
85đ 95 (105đ 109)
Trả lời câu hỏi ôn chương
Một học sinh lên bảng viết các công thức và làm bài trắc nghiệm
O
A
B
R
R
A
B
C
D
20m
M
20m
Diện tích cỏ mà 2 con dê ăn được:
25p+ 225p= 250p (m2)
Diện tích cỏ dành cho con dê buộc ở A là: 1/4pR2= 1/4p. 102= 25p (m2)
Do đó 200p< 250p
Với cách buộc thứ 2: một dây dài 30m; 1 dây dài 10m thì diện tích cỏ 2 con dê ăn lớn hơn
+ Học sinh nêu hướng làm
+ Học sinh nêu từng bước vẽ
Tính S1 : nửa đtr đk
10cm
Tính S2 : nửa đtr đk
AL= 6cm
Tính S3,4: nửa đtr đk
SA, LI
Ssọc= S1+ S2- S3- S4
Tính đường kính NO
Tính bán kính= 1/2NO
Tính S5 là diện tích hình tròn đk NO
đ chứng tỏ Ssọc= S5
Học sinh đọc đầu bài 85
+ Tính S quạt tròn AOB
+ Tính SDAOB đều:
đ Svp cung AmB= SqAOB- SDAOB
O
R1
R2
Svkhăn= Sto- Sbé
Bài 81 (104)
S1=p.(2R)2= 4pR2
S2=p.(3R)2= 9pR2
S3=p.(kR)2= k2pR2 (k>0)
Vậy gấp đôi bán kính thì S tăng gấp 4 lần. Nếu nhân bán kính với k>0 thì S hình tròn sẽ gấp k2 lần
Chữa bài tập
Bài 80 (103)
Theo cách 1: mỗi thừng dài 20m đ diện tích cỏ dành cho mỗi con dê bằng nhau và mỗi diện tích là 1/4 hình tròn có bán kính 20m
Scỏ= 1/4pR2= 1/4p. 202
= 100p (m2)
Cả hai con dê có diện tích cỏ là: 100p. 2= 200p (m2)
Theo cách 2: một dây thừng dài 30m; một dây dài 10m
Diện tích cỏ dành cho con dê buộc ở A là:
Scỏ= 1/4pR2= 1/4p. 102
= 25p (m2)
Diện tích cỏ dành cho con dê buộc ở B là:
Scỏ= 1/4pR2= 1/4p. 302
= 225p (m2)
Luyện tập
Bài 83 (104)
+ Vẽ nửa đtr đk ST= 10cm, tâm M
+ Lấy A, Lẻ SI sao cho SA= LI= 2cm
+ Vẽ nửa đtr đk SA, LI cùng phía với (M)
+ Kẻ đường thẳng vuông góc SI tại M cắt (M) tại N và đtr đk AL tại O
SSAOLIS=1/2p52+ 1/2p32
-1/2p12- 1/2p12
=10p (cm2)
Diện tích hình tròn đk NO là S1
NO= MN+ OM=5+3= 8cm
đ Bán kính R= 4cm
S5= pR2= p42= 16p (cm)
Vậy S hình tròn đk ON bằng S1= SAOLINS
Bài 85 (105)
Khái niệm hình viên phân: phần hình tròn giới hạn bởi 1 cung và dây căng cung ấy
Sđ cung AB=góc AOB
= 600
(góc ở tâm)
(cm2)
(cm2)
Bài 80 (105)
Khái niệm hình vành khăn: Phần hình tròn nằm giữa 2 đường tròn đồng tâm
Diện tích hình tròn (O,R1) là: S1=pR12
Diện tích hình tròn (O,R2) là: S2=pR22
Diện tích hình vành khăn:
Svk= S1-S2=pR12- pR22
= p(R12- R22)
Thay số Svkằ1,55 (cm2)
Tiết: 55-56 Ôn tập chương III (Tiết 1)
Mục tiêu
Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức của chương III
Vận dụng kiến thức để giải các dạng bài tập: tính góc, tính số đo cung, tính độ dài cung và diện tích hình tròn, hình quạt
Đồ dùng dạy học
Phiếu học tập
Compa, thước, đo độ
Bảng phụ
Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1:
Nêu lại các kiến thức đã học ở chương III?
Giáo viên phát phiếu học tập cho từng học sinh
Khi học sinh trả lời đúng, giáo viên ghi tóm tắt kiến thức cần nhớ vào dưới mỗi ô tương ứng trên bảng phụ
Phát biểu các hệ quả góc nội tiếp
Góc nội tiếp và góc ở tâm có quan hệ như thế nào?
Định lý đảo của định lý góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung?
Nêu cách dựng cung chứa góc a vẽ trên AB?
Trong các hình đã học, hình nào nội tiếp được trong 1 đườn
File đính kèm:
- Hinh 9 T47 den T56.DOC