I. Mục tiêu
- Định nghĩa được tứ giác nội tiếp đường tròn
- Nắm được điều kiện để một tứ giác nội tiếp đường tròn
- Sử dụng được tính chất của tứ giác nội tiếp trong làm toán
II. Phương tiện dạy học
Compa, thước thẳng, phấn màu, thước đo góc, eke
III. Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Bài mới : Tứ giác nội tiếp
Hoạt động 1 : Định nghĩa tứ giác nội tiếp
36 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 48 đến tiết 56, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 48
TỨ GIÁC NỘI TIẾP
I. Mục tiêu
Định nghĩa được tứ giác nội tiếp đường tròn
Nắm được điều kiện để một tứ giác nội tiếp đường tròn
Sử dụng được tính chất của tứ giác nội tiếp trong làm toán
II. Phương tiện dạy học
Compa, thước thẳng, phấn màu, thước đo góc, eke
III. Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Bài mới : Tứ giác nội tiếp
Hoạt động 1 : Định nghĩa tứ giác nội tiếp
Vẽ đường tròn (O) bán kính tùy ý, vẽ một tứ giác có 4 đỉnh thuộc (O)
Xem h.43ab/SGK trang 93 : các tứ giác MNPQ không phải là tứ giác nội tiếp
1 - Định nghĩa tứ giác nội tiếp
Định nghĩa : Một tứ giác có 4 đỉnh nằm trên đường tròn được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn (gọi tắt là tứ giác nội tiếp)
Hoạt động 2 : Chứng minh và phát biểu định lý thuận (tính chất của tứ giác nội tiếp)
A; B; C; D(O)
Hãy chứng minh :
 + = 1800
Qua 3 điểm A, B, C không thẳng hàng xác định (O)
AmC là cung chứa góc 1800 - dựng trên đoạn AC
(gt)
Tìm sđÂ; sđ +
sđDCB + sđDAB = 3600
từ đó rút ra định lý
2 - Định lý
a/ Chứng minh định lý
sđ = sđDCB (góc nội tiếp)
sđ= sđDAB (góc nội tiếp)
sđ + sđ = (sđDCB + sđDAB)
 + = 3600 = 1800
Chứng minh tương tự ta có :
b/ Định lý : (SGK trang 88)
3 - Định lý đảo
a/ Định lý đảo : (SGK/89)
b/ CM định lý : (SGK/89)
GT tứ giác ABCD có
KL ABCD nội tiếp được
Hoạt động 3 : Bài tập áp dụng
a/ Làm bài tập 53/SGK trang 94
Trường hợp
Góc
1
2
3
4
5
6
Â
800
(750)
600
(1060)
950
700
(1050)
400
650
(820)
(1000)
(1050)
(1200)
740
(850)
(1100)
750
(1400)
(1150)
980
b/ Dựa vào định lý đảo hãy nêu ra những loại tứ giác đặc biệt nào thì nội tiếp được đường tròn ? Vì sao ? (hình thang cân, hình chữ nhật, hình vuông)
3/ Hướng dẫn về nhà : Làm bài 54, 55/SGK trang 89
@&?
Tiết 49
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
Nắm được điều kiện để một tứ giác nội tiếp được
Vận dụng được tính chất của tứ giác nội tiếp và nhận biết được tứ giác nội tiếp
II. Phương tiện dạy học
Compa, thước thẳng, phấn màu, bảng phụ
III. Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
a. Thế nào là tứ giác nội tiếp. Trong các loại tứ giác đặc biệt đã học, tứ giác nào có thể nội tiếp được đường tròn
b. Phát biểu và chứng minh định lý của tứ giác nội tiếp. Điều kiện (cần và đủ) để một tứ giác nội tiếp được đường tròn
3/ Bài mới : Luyện tập
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD
O thuộc đường trung trực AC, DB, AB
Gọi BCE = x
So sánh BCE và DCF
Tính ABC, ADC theo x
Mà ABC + ADC = ?
Nên x = ?
Do đó tính được BCDBAD
AB // CD
= 1800
Mà
Nên  + =1800
Hình chữ nhật ABCD có :
 =
Tính ACD
ACD = ACB + BCD
CMBCD cân tại D
DBC = DCB
ABD
ACD + ABD = 1800
ABCD nội tiếp được
Vì ABD = 900 nên nội tiếp nửa đường tròn đường kính AD
Tâm đường tròn ngoại tiếp ABCD
Xem h.46/SGK trang 89
Theo tính chất góc ngoài của tam giác có :
ABC = x + 400
ADC = x + 200
Bài 54/89
Tứ giác ABCD có :
ABC + ADC = 1800
Vậy ABCD nội tiếp được (O)
OA = OB = OC = OD
Do đó các đường trung trực của AC, DB, AB qua O
Bài 56/89
x = BCE = DCF (đối đỉnh)
ABC = x + 400 (1) (tính chất góc ngoài của tam giác)
ADC = x + 200 (2) (tính chất góc ngoài của tam giác)
ABC + ADC = 1800 (3) (ABCD là tứ giác nội tiếp)
Từ (1), (2) và (3)
ABC + ADC = 2x + 600
Hay 2x + 600 = 1800x = 600
Do đó : ABC = 1800 , ADC = 800
BCD = 1800 - x (BCD và BCE kề bù)
BCD = 1800 - 600 = 1200
BAD = 1800 - BCD = 600
(tính chất 2 góc đối của tứ giác nội tiếp)
Bài 57/89
Hình thang cân ABCD nội tiếp được đường tròn vì :
 + = 1800 (góc trong cùng phía)
Mà = nên  + = 1800
Hình chữ nhật ABCD nội tiếp được đường tròn vì :
 + = 900 + 900 = 1800
Hình vuông ABCD nội tiếp được đường tròn (vì hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật)
Bài 58/90
a/ DCB = ACB = (gt)
ACD = ACB + BCD (tia CB nằm giữa 2 tia CA và CD)
ACD = 600 + 300 = 900
DB = DCBCD cân tại D
DBC = DCB = 300
Do đó ABD = ABC + CBD
= 600 + 300 = 900
Tứ giác ABCD có :
ACD + ABD = 900 + 900= 1800
Vậy ABCD nội tiếp được hình tròn
b/ ABD = 900 và ACD = 900
A, B, C, D thuộc đường tròn đường kính AD
Vậy tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có tâm là trung điểm AD
4/ Hướng dẫn về nhà : Làm bài 59, 60/SGK trang 90
@&?
Tiết 50
ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP - ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP
I. Mục tiêu
HS hiểu được định nghĩa, khái niệm, tính chất của đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp một đa giác
HS biết vẽ tâm của một đa giác đềuvẽ được đường tròn ngoại tiếp của một đa giác đều cho trước
II. Phương tiện dạy học
Compa, thước thẳng, phấn màu
III. Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Bài mới : Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp
Hoạt động 1 : Định nghĩa đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp
Vẽ (O ; R)
Vẽ lục giác đều ABCDEF có tất cả các đỉnh nằm trên (O)
Tìm khoảng cách r từ O đến các cạnh của lục giác đều
Vẽ (O ; r)
BOC = 600
BOC đều r =
Đường tròn (O ; R) là đường tròn ngoại tiếp lục giác đều ABCDEF
Đường tròn (O ; r) là đường tròn nội tiếp lục giác đều ABCDEF
1 - Định nghĩa
- Nếu có một đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác thì đường tròn này được gọi là ngoại tiếp đa giác và đa giác được gọi là nội tiếp đường tròn
- Nếu có một đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của một đa giác thì đường tròn này được gọi là nội tiếp đa giác và đa giác được gọi là ngoại tiếp đường tròn
Hoạt động 2 : Định lý
Dựa vào tính chất vẽ ở mục 1 nhận xét về tâm của đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp của đa giác đều
Vẽ tâm của hình vuông, tam giác đều
2 - Định lý
Bất kì đa giác đều nào cũng có một đường tròn ngoại tiếp và một đường tròn nội tiếp
Chú ý :
Tâm của đường tròn ngoại tiếp trùng với tâm của đường tròn nội tiếp và được gọi là tâm của đa giác đều
Hoạt động 3 : Làm bài tập 63/SGK trang 92
3/ Hướng dẫn về nhà : Làm bài tập 62, 64/ SGK trang 91
@&?
Tiết 51
ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN - CUNG TRÒN
I. Mục tiêu
HS thuộc công thức tính độ dài đường tròn
HS biết cách tính độ dài cung tròn
II. Phương tiện dạy học
Compa, thước thẳng, bảng phụ
III. Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ :
Thế nào là đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp của một đa giác ?
Thế nào là tâm của đa giác đều ?
3/ Bài mới : Độ dài đường tròn, cung tròn
Hoạt động 1 : Công thức tính độ dài đường tròn
- “Độ dài đường tròn” còn được gọi là chu vi hình tròn
- GV giới thiệu công thức
C = 2R
- Nếu d là đường kính của đường tròn thì công thức tính độ dài đường tròn ?
C = 2R = d
d = 2R
3,14 hay
1 - Công thức tính độ dài đường tròn
C = 2R
C : độ dài đường tròn
R : bán kính đường tròn
Chú ý :
Nếu gọi d là đường kính của đường tròn (d = 2R) thì :
C = d
Hoạt động 2 : Cách tính độ dài cung tròn
- Đường tròn có số đo cung là 3600 có độ dài ?
C = 2R
- Vậy cung 10 có độ dài ?
- Suy ra cung n0 có độ dài l bằng ?
- Độ dài cung 10 :
- Độ dài cung n0 :
l : độ dài cung n0
Hoạt động 3 : Áp dụng giải bài tập
Bài 67/95
Bán kính R
10cm
40,8cm
21cm
6,2cm
21cm
Số đo độ của cung tròn
900
500
570
410
250
Độ dài của cung tròn
15,7cm
35,6cm
20,8cm
4,4cm
9,2cm
Bài 68/95
Gọi C1, C2, C3 lần lượt là độ dài của các nửa đường tròn đường kính AC, AB, BC ta có :
C1 = AC (1)
C2 = AB (2)
C3 = BC (3)
So sánh (1), (2), (3) ta thấy :
C2 + C3 = (AB + BC) = AC (vì B nằm giữa A, C)
Vậy C1 = C2 + C3
4/ Hướng dẫn về nhà : Làm bài tập 66, 69/ SGK trang 95
Bài 69/95
Chu vi bánh xe sau : . 1,672 (m)
Chi vi bánh xe trước : . 0,88 (m)
Khi bánh xe sau lăn được 10 vòng thì quãng đường đi được là : . 16,72 (m)
Khi đó số vòng lăn của bánh xe trước là : (vòng)
@&?
Tiết 52
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
Vận dụng công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn
Giải được một số bài toán thực tế
II. Phương tiện dạy học
Compa, thước thẳng, bảng phụ, phấn màu
III. Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Luyện tập :
GV hướng dẫn HS vẽ hình từng cung tròn :
AE ; EF ; FG ; GH
GV yêu cầu HS tính độ dài các đường tròn : (B), (C), (D), (A)
độ dài đường tròn tương ứng
tổng các độ dài đó là độ dài cung tròn
Gọi số đo AOB là x0
Gọi bán kính trái đất là R
GV hướng dẫn HS : kinh tuyến trái đất là gì ?
MOB ; MO’B là loại góc gì của (O’) ?
Đặt MOB =
MO’B = 2
Tính độ dài AmB
Tính độ dài đoạn gấp khúc AOB
Chứng tỏ
Vẽ (B ; BA) ; BA = 1cm
(C ; CE) ; CE = 2cm
(D ; DF) ; DF = 3cm
(A ; AG) ; AG = 4cm
C(B ; 1cm) = 2.1
C(C ; 2cm) = 2.2
C(D ; 3cm) = 2.3
C(A ; 4cm) = 2.4
3600 ứng với 540mm
x0 ứng với 200mm
Độ dài đường tròn lớn :
C = 2R
độ dài kinh tuyến : R
Bài 71/96
Vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 1cm
Vẽ đường tròn (B ; 1cm) có cung AE
Vẽ đường tròn (C ; 2cm) có cung EF
Vẽ đường tròn (D ; 3cm) có cung FG
Vẽ đường tròn (A ; 1cm) có cung GH
lAE =
lEF =
lFG =
lGH =
Độ dài đường xoắn :
Bài 72/96
Số đo AOB là :
x =
x1330
Bài 73/96
Độ dài kinh tuyến trái đất :
R = 20000 (km) (gt)
R = (km)
Bài 75/96
Độ dài MB :
lMB = (1)
Độ dài MA :
lMA = (2)
So sánh (1) và (2) lMA = lMB
Bài 76/96
Độ dài AmB :
lAmB = (1)
Độ dài đoạn AOB :
lAOB = R + R = 2R (2)
Ta có : 3,14 > 3 (3)
Từ (1), (2), (3) lAmB > lAOB
4/ Hướng dẫn về nhà : Làm bài tập 70, 74/SGK trang 96
Bài 70/100
a/ Đường kính đường tròn này là 4cm
vậy hình tròn có chu vi là : 3,14 . 4 = 12,56 cm
b/ Chu vi hình này cũng bằng chu vi hình a
c/ Chu vi hình này cũng bằng chu vi hình a
@&?
Tiết 53
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
I. Mục tiêu
HS nhớ công thức tính diện tích hình tròn
HS biết cách tính diện tích hình quạt tròn
II. Phương tiện dạy học
Compa, thước thẳng, phấn màu
III. Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ :
Viết công thức tính độ dài đường tròn , độ dài cung tròn (chú thích các kí hiệu)
Sửa bài 76 SGK trang 96
3/ Bài mới : Diện tích hình tròn
Hoạt động 1 : Công thức tính diện tích hình tròn
GV giới thiệu công thức :
S = R2
1 - Công thức tính diện tích hình tròn
Công thức :
S = R2
S : diện tích của hình tròn
R : bán kính của hình tròn
Hoạt động 2 : Công thức tính diện tích hình quạt tròn
GV giải thích thế nào là hình quạt tròn
Hình quạt tròn ứng với cung bao nhiêu độ ?
Diện tích hình quạt 10
GV hướng dẫn HS hình thành công thức tính diện tích hình quạt n0 theo độ dài cung n0
Hình quạt tròn là một phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó
2 - Công thức tính diện tích hình quạt tròn
Hình tròn (3600) có diện tích làR2
Vậy hình quạt 10 có diện tích là :
Do đó hình quạt n0 có diện tích :
S = hay S =
S : diện tích của hình quạt n0
l : độ dài cung hình quạt n0
Hoạt động 3 : Áp dụng giải bài tập 77, 78, 79 SGK trang 98
Bài 77/98
Hình tròn nội tiếp hình vuông có cạnh 4cm thì có bán kính là 2cm
Vậy diện tích hình tròn là (22) = 4 (cm2)
Bài 78/98
Theo giả thiết thì C = 2R = 12m
Diện tích phần mặt đất mà đống cát chiếm chỗ là :
S = R2 = m2
Bài 79/98
Theo công thức S =
Ta có : S = cm2
4/ Hướng dẫn về nhà : Làm bài tập 81, 82/SGK trang 99
@&?
Tiết 54
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
Rèn luyện HS có kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn vào giải toán
II. Phương tiện dạy học
Compa, thước thẳng, phấn màu
III. Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ :
Nêu công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Sửa bài tập 81, 82/ SGK trang 99
3/ Bài mới : Luyện tập về diện tích hình tròn
Nhắc lại công thức tính diện tích tam giác đều cạnh a là :
Hướng dẫn HS biết thế nào là hình viên phân
Squạt AOB = ?
Thế nào là hình vành khăn ?
Tính và
Nửa đường tròn (O) đường kính BC cắt AB tại M, AC tại N
Phần hình tròn giới hạn bởi một cung và dây căng cung ấy gọi là hình viên phân
Sviên phân phải tìm là :
Squạt AOB
Phần hình tròn nằm giữa 2 đường tròn đồng tâm gọi là hình vành khăn
S1 =
S2 =
Thay R1 = 10,5 (cm)
R2 = 7,8 (cm)
ONC đều
(OC = ON và = 600)
SvpCpN = Squạt NOC -
Bài 85/99
AOB có :
OA = OB = R
AOB = 600 (gt)
Do đó AOB đều
(1)
AOB = 600 (gt)
sđAOB = sđAB = 600
Vậy diện tích hình quạt tròn AOB là :
(2)
Từ (1), (2) diện tích hình viên phân là :
Thay R = 5,1 ta có Sviên phân= 2,4(cm2)
Bài 86/99
a/ Diện tích hình vành khăn là :
S = S1 - S2
S = -
S =
b/ Thay số :
S = 3,14(10,52 - 7,82) = 155,1 (cm2)
Bài 87/100
Squạt NOC =
Diện tích hình viên phân :
SCpN = -=
Vậy diện tích hai hình viên phân bên ngoài tam giác là :
4/ Hướng dẫn về nhà : Làm bài tập 83, 84/SGK trang 99, 100
@&?
Tiết 55+56
ÔN TẬP CHƯƠNG III
A. Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập
Câu 1 : Cho AOB = 600 trong (O ; R). Số đo cung nhỏ AB bằng :
A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200
Câu 2 : Cho BAC = 300 là góc nội tiếp chắn cung BC trong (O ; R). Số đo cung nhỏ BC bằng :
A. 150 B. 300 C. 600 D. 750
Câu 3 : Cho hình vẽ. Biết AEC = 400. Tổng số đo của cung AC và cung BD bằng :
A. 500 C. 700
B. 600 D. 800
Câu 4 : Cho hình vẽ. Biết AIC = 200. Ta có (sđAC - sđBD) bằng :
A. 200 C. 400
B. 300 D. 500
Câu 5 : Cho hình vẽ. Biết xAB = 450. Ta có số đo cung nhỏ AB bằng :
A. 450 C. 750
B. 600 D. 900
Câu 6 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O ; R) và có Â = 800. Vậy số đo góc bằng :
A. 800 B. 900 C. 1000 D. 1100
Câu 7 : Cho 2 điểm A, B phân biệt trên (O ; R). Biết sđAB = 1200. Ta có số đo góc AOB bằng :
A. 600 B. 900 C. 1200 D. 2400
Câu 8 : Cho ABC là góc nội tiếp chắn cung AC thuộc (O ; R). Biết sđAC = 1500. Ta có số đo góc ABC bằng :
A. 750 B. 1500 C. 3000 D. 2500
Câu 9 : Cho hình vẽ. Biết sđMQ (nhỏ) = 300 , sđPN (nhỏ) = 500. Ta có số đo góc PIN bằng :
A. 300 C. 500
B. 400 D. 800
Câu 10 : Cho hình vẽ. Biết sđAmC = 1500 , sđAB = 300. Ta có số đo góc ADC bằng :
A. 400 C. 750
B. 600 D. 900
Câu 11 : Cho hình vẽ. Biết sđMN = 800 . Ta có số đo góc xMN bằng :
A. 400 C. 1200
B. 800 D. 1600
Câu 12 : Cho tứ giác MNPQ nội tiếp (O ; R) và có = 500 và = 1100. Vậy số đo của :
A. = 800 và = 1000 C. = 700 và = 1300
B. = 1000 và = 800 D. = 1300 và = 700
B. Bài toán ôn tập
Bài 1 : Cho tam giác ABC có 3 góc đều nhọn, AB < AC nội tiếp đường tròn (O). Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt đường thẳng BC tại S
a/ Chứng minh : SA2 = SB.SC
b/ Tia phân giác của BAC cắt dây cung và cung nhỏ BC tại D và E. Chứng minh : SA = SD
c/ Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Chứng tỏ : OEBC và AE là phân giác của AHO
Bài 2 : Cho tam giác ABC vuông ở A, AB < AC. Trên AC lấy một điểm M và vẽ đường tròn đường kính MC. Nối BM và kéo dài cắt đường tròn tại D, đường thẳng DA cắt đường tròn tại S
a/ Chứng minh : ABCD là một tứ giác nội tiếp. Xác định tâm I và bán kính của đường tròn ngoại tiếp
b/ Chứng minh : CA là phân giác của góc SCB
c/ Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AB và CD. N là giao điểm của đường tròn đường kính MC và BC. Chứng tỏ : 3 điểm E, M, N thẳng hàng
Bài 3 : Cho tam giác ABC có 3 góc đều nhọn, AB < AC nội tiếp (O). Vẽ các đường cao BD và CE của tam giác ABC
a/ Chứng minh : tứ giác BDCE nội tiếp. Suy ra : AD.AC = AE.AB
b/ Vẽ đường thẳng xy tiếp xúc với (O) tại A. Chứng tỏ : xy // ED
c/ Đường thẳng DE cắt đường thẳng BC tại I và cắt (O) tại M và N (theo thứ tự I, M, E, D, N). Chứng minh : IM.IN = IE.ID
Bài 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC. Vẽ đường cao AH. Đường tròn (O) đường kính AH lần lượt cắt AB và AC tại D và E
a/ Chứng tỏ : 3 điểm D, O, E thẳng hàng
b/ Chứng minh : tứ giác BDEC nội tiếp
c/ Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh : AMDE
Bài 5 : Cho tam giác ABC có Â = 600 nội tiếp trong (O ; R)
a/ Tính số đo cung BC
b/ Tính độ dài dây BC và độ dài cung BC theo R
c/ Tính diện tích hình quạt ứng với góc ở tâm BOC theo R
Bài 6 : Cho (O ; R) và dây AB = R
a/ Tính số đo cung AB ; số đo góc AOB
b/ Tính theo R độ dài cung AB
c/ Tính diện tích của hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ AB theo R
Bài 7 : Cho (O ; R) và một cung AB có số đo bằng 600
a/ Tính độ dài AB theo R
b/ Tính độ dài cung AB theo R
c/ Tính diện tích của hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ AB theo R
Bài 8 : Cho tam giác ABC vuông tại A và có = 600 nội tiếp trong (O ; R)
a/ Tính số đo cung AC, AB
b/ Tính theo R độ dài dây AC, dây AB
c/ Tính theo R độ dài cung AC, AB
d/ Tính diện tích hình quạt ứng với góc ở tâm AOC theo R
e/ Tính diện tích của hình viên phân giới hạn bởi cung AB và dây AB theo R
@&?
Tiết 57
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III
Đề A
I. Lý thuyết và trắc nghiệm : (2đ)
Câu 1 : Cho AOB = 600 trong (O ; R). Số đo cung nhỏ AB bằng :
A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200
Câu 2 : Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O ; R) và có Â = 800. Vậy số đo góc bằng :
A. 800 B. 900 C. 1000 D. 1100
Câu 3 : Cho hình vẽ. Biết sđMQ (nhỏ) = 300 , sđPN (nhỏ) = 500. Ta có số đo góc PIN bằng :
A. 300 C. 500
B. 400 D. 800
Câu 4 : Cho hình vẽ. Biết sđAmC = 1500 , sđAB = 300. Ta có số đo góc ADC bằng :
A. 400 C. 750
B. 600 D. 900
II. Bài toán : (8đ)
Bài 1 : Cho tam giác ABC có Â = 600 nội tiếp trong (O ; R)
a/ Tính số đo cung BC
b/ Tính độ dài dây BC và độ dài cung BC theo R
c/ Tính diện tích hình quạt ứng với góc ở tâm BOC theo R
Bài 2 : Cho tam giác ABC có 3 góc đều nhọn, AB < AC nội tiếp đường tròn (O). Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt đường thẳng BC tại S
a/ Chứng minh : SA2 = SB.SC
b/ Tia phân giác của BAC cắt dây cung và cung nhỏ BC tại D và E.
Chứng minh : SA = SD
c/ Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Chứng tỏ : OEBC và AE là phân giác của AHO
Đề B
I. Lý thuyết và trắc nghiệm : (2đ)
Câu 1 : Cho BAC = 300 là góc nội tiếp chắn cung BC trong (O ; R). Số đo cung nhỏ BC bằng :
A. 150 B. 300 C. 600 D. 750
Câu 2 : Cho hình vẽ. Biết AIC = 200. Ta có (sđAC - sđBD) bằng :
A. 200 C. 400
B. 300 D. 500
Câu 3 : Cho hình vẽ. Biết sđMN = 800 . Ta có số đo góc xMN bằng :
A. 400 C. 1200
B. 800 D. 1600
Câu 4 : Cho tứ giác MNPQ nội tiếp (O ; R) và có = 500 và = 1100. Vậy số đo của :
A. = 800 và = 1000 C. = 700 và = 1300
B. = 1000 và = 800 D. = 1300 và = 700
II. Bài toán : (8đ)
Bài 1 : Cho (O ; R) và dây AB = R
a/ Tính số đo cung AB ; số đo góc AOB
b/ Tính theo R độ dài cung AB
c/ Tính diện tích của hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ AB theo R
Bài 2 : Cho tam giác ABC vuông ở A, AB < AC. Trên AC lấy một điểm M và vẽ đường tròn đường kính MC. Nối BM và kéo dài cắt đường tròn tại D, đường thẳng DA cắt đường tròn tại S
a/ Chứng minh : ABCD là một tứ giác nội tiếp. Xác định tâm I và bán kính của đường tròn ngoại tiếp
b/ Chứng minh : CA là phân giác của góc SCB
c/ Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AB và CD. N là giao điểm của đường tròn đường kính MC và BC. Chứng tỏ : 3 điểm E, M, N thẳng hàng
@&?
CHƯƠNG IV
HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH TRÒN
Tiết 58
HÌNH TRỤ
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
I. Mục tiêu
HS nắm được đáy, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt của hình trụ
Công thức diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ
II. Phương pháp dạy học
Compa, thước, bảng phụ, mô hình
III. Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Bài mới :
Hoạt động 1 : Hình trụ
Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định ta được một hình trụ
Các yếu tố của hình trụ gồm có ? Nhận xét
- Hai đáy là hai hình tròn bằng nhau và nằm trên hai mặt phẳng song song
- Đường sinh vuông góc với hai mặt phẳng đáy
Hình trụ có :
- Hai đáy : hình tròn (D; DA) và (C; CB)
- Trục : đường thẳng DC
- Mặt xung quanh : do cạnh AB quét tạo thành
- Đường sinh : AB, EF
- Độ dài đường cao : độ dài AB hay EF
Lọ gốm có dạng một hình trụ
Hoạt động 2 : Mặt cắt
- Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy
- Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC
- Phần mặt phẳng bị giới hạn bên trong hình trụ khi cắt hình trụ
- Là hình tròn bằng hình tròn đáy nếu cắt theo một mặt phẳng song song với đáy
- Là hình chữ nhật nếu cắt theo một mặt phẳng song song với trục
- Mặt nước và ở phần trong C thủy tinh và ống nghiệm đều là những hình tròn
Hoạt động 3 : Diện tích xung quanh của hình trụ
Cho hình trụ bằng giấy
- Cắt rời hai đáy
- Cắt dọc đường hình mặt xung quanh, trải phẳng ra
Giới thiệu :
- Diện tích xung quanh
- Diện tích toàn phần
Diện tích một hình tròn bán kính 5cm :
5.5.3,14 = 78,5 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật :
(5.2.3,14) . 10 = 314 (cm2)
Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai đường tròn đáy :
78,5 . 2 + 314 = 471 (cm2)
Diện tích xung quanh của hình trụ :
Sxq = 2.r.h
r : bán kính đường tròn đáy
h : chiều cao
Diện tích toàn phần của hình trụ :
Stp = 2.r.h + 2.r2
Hoạt động 4 : Thể tích hình trụ
Thể tích hình trụ :
V = S.h = .r2.h
S : diện tích hình tròn đáy
h : chiều cao
VD : Tính thể tích của vòng bi
V = V2 - V1 = a2h - b2h
= h(a2 - b2)
Hoạt động 5 : Thể tích hình trụ
Bài tập miện g : BT 1, 2, 3/110 Nhóm 1 (bài tập 3)
Bài tập 4/116 trắc nghiệm Nhóm 2 (bài tập 4)
Sxq = 352 cm2
Sxq = 2r.h
R = 7 cm h = ?
352 = 2. 3,14 . 7 . h h = ?
Bài tập 5/111 Nhóm 3, 4 (bài tập 5)
4/ Hướng dẫn về nhà : Làm bài tập 6, 7/SGK trang 111
@&?
Tiết 59
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
Củng cố các khái niệm về hình trụ
Nắm chắc và sử dụng thành thạo các công thức tính Sxq, Stp và V
II. Phương pháp dạy học
Compa, thước, bảng phụ
III. Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Vẽ một hình trụ, nêu các yếu tố của nó. Sửa bài tập 6
Viết công thức tính Stp. Sửa bài tập 7
3/ Bài mới : Luyện tập
Bài tập 8 :
Đọc SGK
Bài tập 9 :
Hướng dẫn nội dung : xác định kích thuớc của bài
Bài tập 10 :
Sxq = ?
Cđáy = 13cm
h = 3cm
V = ?
r = 5cm
h = 8cm
Bài tập 11 :
Thể tích mũi tên = ?
Sđáy ống nghiệm = 3,2cm2
Nước dâng lên 2,5mm
V1 = r12h1 = a2.2a = 2a3
V2 = r22h2 = (2a2)a
= 4a3
V2 = 2V1
Diện tích xung quanh : diện tích hình chữ nhật
Diện tích đáy : diện tích hình tròn bán kính 10cm
Diện tích toàn phần : diện tích xung quanh cộng với 2 lần diện tích đáy
Tính r từ Cđáy = 13
Tính Sxq = 2.r.h
V = r2.h
Thể tích mũi tên bằng thể tích một hình trụ có diện tích đáy là 3,2 cm2 và chiều cao 2,5mm
Chọn câu 8c
Sxq = (10.2. 3,14).12 = 753,6
Sđáy = 10.10.3,14 = 314
Stp = 314.2 + 753,6
a. Bán kính hình tròn đáy :
C = 2rr =
Diện tích xung quanh hình trụ :
Sxq = 2.r.h
= 23
= 26 cm2
b. Thể tích hình trụ :
V = r2h
= .52.8
= 200 628 mm3
Thể tích mũi tên :
V = r2h
= .320.45
= 45216 mm3
Bài tập 12 :
Bán kính đường tròn đáy
Đường kính đường tròn đáy
Chiều cao
Chu vi đáy
Diện tích đáy
Diện tích xung quanh
Thể tích
25 cm
5 cm
7 cm
15,7 cm
19,6 cm2
109,9 cm2
137,4 cm3
3 cm
6 cm
1 cm
18,84 cm
28,3 cm2
18,84 cm2
28,3 cm3
5 cm
10 cm
12,7 cm
31,4 cm
78,5 cm2
398 cm2
1 lít
4/ Hướng dẫn về nhà :
- Bài tập 13 :
Đường kính mũi khoang cũng là đường kính hình trụ
Bề da
File đính kèm:
- Hi9.Giao-an-Hinh-hoc-9.t48-65.(ba cot).NLS.doc