I / Mục tiêu :
+KT: Vận dụng các kiến thức vào việc giải bài tập về tính toán các đại lượng liên quan tới đường tròn, hình tròn.
+KN: Luyện kỹ năng làm các bài tập về chứng minh.
+Chuẩn bị cho kiểm tra chương III
II/ Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, thước thẳng, com pa, eke, thước đo độ, bảng phụ
HS: Ôn tập các kiến thức chương III- thước kẻ, com pa, eke, thước đo độ, MTBT
III/ Lên lớp:
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1117 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 56, 57: Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÌNH HỌC 9 Hồ Thị Bạch Mai
Tuần : 29
Tiết : 56
ÔN TẬP CHƯƠNG III (T2)
NS : 28 / 3 / 11
NG : 02 / 4 / 11
I / Mục tiêu :
+KT: Vận dụng các kiến thức vào việc giải bài tập về tính toán các đại lượng liên quan tới đường tròn, hình tròn.
+KN: Luyện kỹ năng làm các bài tập về chứng minh.
+Chuẩn bị cho kiểm tra chương III
II/ Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, thước thẳng, com pa, eke, thước đo độ, bảng phụ
HS: Ôn tập các kiến thức chương III- thước kẻ, com pa, eke, thước đo độ, MTBT
III/ Lên lớp:
HĐ của GV
HĐ của HS
Ghi bảng
HĐ1:Bài cũ
+GV treo bảng phụ câu hỏi trắc nghiệm: Các câu sau đúng hay sai, nếu sai hãy giải thích lý do:
Trong một đường tròn:
a/ Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau
b/ Góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn 1 cung
c/ Đường kính đi qua điểm chính giữa của 1 cung thì vuông góc với dây căng cung ấy
d/ Nếu 2 cung bằng nhau thì các dây căng 2 cung đó song song với nhau
e/ Đường kính đi qua trung điểm của 1 dây thì đi qqua điểm chính giữa của cung căng dây đó
Đáp án:
a/ Đúng
b/ Sai: Sửa là” Góc nội tiếp (<=900)
c/ Đúng
d/ Sai:
VD: Góc ACB= góc CBD nhưng dây AB cắt dây CD
e/ Sai:
VD: Đường kính BB’ đi qua trung điểm O của dây CC’ (CC’ là đường kính) nhưng cung C’B khác cung C’B’)
HĐ2: Luyện tập
+Dạng tính toán vẽ hình ( Đề bài: bảng phụ)
Cho đoạn thẳng quy ước 1cm trên bảng
a/ Vẽ hình vuông cạnh 4cm. Vẽ đườngg tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp hình vuông
b/ Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp hình vuông.
c/ Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp hình vuông?
+GV bổ sung câu d; câu e.
d/ Tính diện tích miền gạch sọc giới hạn bởi hình vuông và đường tròn (O;r)
+Để tính diện tích hình gạch sọc ta cần phải tính diện tích nào?
e/ Tính diện tích hình viên phân BmC
1HS lên bảng vẽ hình
HS tính và đúng tại chỗ trả lời miệng
HS trả lời miệng
Thảo luận nhóm đôi câu d; e sau đó 2 HS lên bảng trình bày. Cả lớp nhận xét
+Bài 90sgk/104:
b/ Có (cm)
c/ Có 2r = AB = 4cm => r = 2 cm
d/ Shv = a 2 = 4 2 = 16 (cm2)
e/
+Dạng bài tập chứng minh tổng hợp:
Đề bài (bảng phụ)
GV vẽ hình dần theo câu hỏi
a/ Chứng minh CD=CE?
Để c/m CD=CE ta c/m như thế nào?
GV nhận xét bổ sung
Có thể c/m bằng cách nào khác không?
b/ Chứng minh tam giác BHD cân?
Ta có những cách nào để c/m tam giác BHD là tam giác cân?
Trong trường hợp này ta c/m như thế nào?
c/ Chứng minh CD=CH?
Dựa vào kiến thức nào ta có thể suy ra được CD=CH?
GV vẽ đường cao thứ 3 CC’, kéo dài CC’ cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác tại F và bổ sung câu hỏi
d/ Chứng minh tứ giác AH’B’C’, tứ giác BC’B’C nội tiếp
e/ Chứng minh H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF
Tâm đường tròn nội tiếp là gì?
GV cho HS thảo luận nhóm và thu bài các nhóm để kiểm tra?
HS vẽ hình vào vở
HS suy nghĩ và c/m
HS nêu cách khác
HS c/m và trình bày miệng
HS trình bày miệng cách chứng minh
HS thảo luận nhóm đôi sau đó 2 HS lên bảng trình bày, cả lớp nhận xét.
HS thảo luận nhóm. Đại diện nhóm trình bày cả lớp nhận xét
+Bài 95sgk/105:
a/ Có:
b/ Có:
=> Tam giác BHD cân vì có BA’ vừa là đường cao, vừa là phân giác
c/ Tam giác BHD cân tại B => BC ( chứa đường cao BA’) đồng thời là trung trực của HD => CD=CH
d/ Tứ giác A’HB’C có:
=> Tứ giác A’HB’C nội tiếp
Tứ giác BC’B’C có:
=>Tứ giác BC’B’C nội tiếp
e/ Có
Chứng minh tương tự ta cũng có:
VậyH là giao điểm của 3 đường phân giác của tam giác DEF => H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF
HĐ3: Hướng dẫn về nhà
1/ Ôn tập kỹ các kiến thức của chương; thuộc các định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận biết , các công thúc tính
2/ Xem lại các dạng bài tập : Trắc nghiệm, tính toán, chứng minh
3/ Bài tập 98 SGK/105
4/ Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
HÌNH HỌC 9 Hồ Thị Bạch Mai
Tuần : 29
Tiết : 55
ÔN TẬP CHƯƠNG III
NS : 28 / 3 / 11
NG : 31/ 3 / 11
I / Mục tiêu :
- KT: HS được ôn tập, hệ thống hóa các kiến thức của chương về số đo cung, liên hệ giữa cung dây và đường kính- các loại góc với đường tròn - tứ giác nội tiếp - đường tròn ngoại tiếp , đường tròn nội tiếp đa giác đều - cách tính độ dài đường tròn, cung tròn - diện tích hình tròn, hình quạt tròn
- KN: Luyện tập kỹ năng đọc hình, vẽ hình, làm bài tập trắc nghiệm
II/ Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ , thước thẳng, com pa ,êke, thước đo góc , máy tính
HS : Bảng nhóm, thước thẳng, com pa ,êke, thước đo góc , máy tính,
Học thuộc bảng “ tóm tắt các kiến thức cần nhớ ”
III/ Lên lớp :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
* HĐ1 : Ôn tập về cung - Liên hệ giữa cung, dây và đường kính
GV đưa đề bài lên bảng phụ
+ Bài 1 : Cho đường tròn (O)
.
Vẽ dây AB, CD.
a/ Tính sđ nhỏ ; sđ lớn
Tính sđ nhỏ ; sđlớn
b/ Khi nào thì nhỏ = nhỏ ?
c/ Khi nào thì nhỏ > nhỏ ?
d/ Gọi E là một điểm trên cung AB . Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng :
sđ = sđ + ..........
+ Bài 2 : Cho đường tròn (O) đường kính AB , dây CD không đi qua tâm và cắt đường kính AB tại H
Hãy điền mũi tên ( =>; ) vào sơ đồ dưới đây để được suy luận đúng
AB CD
CH = DH
- Phát biểu định lý được thể hiện trong sơ đồ trên ?
* HĐ2 : Ôn tập về góc với đường tròn
+ Bài 89 sgk / 104 ( đề bài trên bảng phụ )
a/ Thế nào là góc ở tâm ?
Tính ?
b/ Thế nào là góc nội tiếp ?
Phát biểu định lí và các hệ
quả của góc nội tiếp ?
HS đọc đề và vẽ hình vào vở . suy nghĩ trả lời các câu hỏi
a/ sđ nhỏ = = a0
sđ lớn = 3600 - a0
sđ nhỏ = = b0
sđlớn =3600 - b0
b/ nhỏ = nhỏ a0 = b0
c/ nhỏ > nhỏ a0 > b0
HS điền vào chỗ trống :sđ
HS điền mũi tên vào sơ đồ
AB CD
CH = DH
HS phát biểu các định lý theo sơ đồ
1HS lên bảng vẽ hình , cả lớp vẽ vào vở
HS trả lời và tính
sđ = 600 => là cung nhỏ => sđ= sđ= 600
HS trả lời
HS phát biểu định lý và hệ quả
1.Liên hệ giữa cung, dây và đường kính
- Liên hệ giữa `cung và dây
- Đường kính vuông góc với dây
- Đường kính đi qua điểm chính giữa của cung
- Đường kính đi qua trung điểm của dây không qua tâm
2. Góc với đường tròn
- Góc ở tâm
- Góc nội tiếp
- Góc tạo bởi một
Tính ?
c/ Thế nào là góc tạo bởi tia t2 và dây cung?
Phát biểu đ/l về góc tạo bởi tia t2 và dây cung.
Tính ?
So sánh và .
Phát biểu hệ quả áp dụng?
d/ So sánh và
Phát biểu định lí về góc có đỉnh ở trong đường tròn Viết biểu thức minh họa ?
e/ Phát biểu định lí về góc có đỉnh ở ngoài đường tròn. Viết biểu thức minh họa ?
So sánh góc với góc ?
*Phát biểu quỹ tích cung chứa góc.
- Cho đoạn thẳng AB, quỹ tích cung chứa góc 900 vẽ trên đoạn thẳng AB là gì ?
GV treo bảng phụ hình vẽ 2 cung chứa góc α và cung chứa góc 900
*HĐ3: Ôn tập về tứ giác nội tiếp
- Thế nào là tứ giác nội tiếp đường tròn? Tứ giác nội tiếp có tính chất gì ?
GV treo bảng phụ đề bài đúng hay sai ?
Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn khi có một trong các điều kiện sau:
1. + = 1800 , 2. =
3. Bốn điểm A,B,C,D cách đều điểm I
4. Góc ngoài tại đỉnh B bằng góa A
5. Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc D
6. =, 7. ABCD là hình thang cân
8. ABCD là hình thang vuông
9.ABCD là hình chữ nhật , 10.ABCD là hình thoi
* HĐ4 : Ôn về đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giác đều
-Thế nào là đa giác đều ?
- Thế nào là đường tròn ngoại tiếp đa giác ?
- Phát biểu đ/l về đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp đa giác đều
* HĐ5:Ôn về độ dài đường tròn, diện tích hình tròn
- Nêu cách tính độ dài (O:R), cách tính độ dài cung tròn n0?
- Nêu cách tính diện tích hình tròn (O;R)
Cách tính diện tích hình quạt tròn cung n0
=sđ=.600 = 300
HS trả lời
HS phát biểu định lí
= sđ=.600 = 300
Vậy =
HS phát biểu hệ quả
>
HS phát biểu định lí
=(sđ +sđ)
HS phát biểu định lí
=( sđ +sđ)
=> =
HS phát biểu
HS trả lời
HS quan sát và vẽ hình vào vở
HS trả lời
1. Đúng 2. Sai
3. Đúng
4.Sai
5.Đúng
6.Đúng, 7. Đúng
8.Sai
9. Đúng 10. Sai
Học sinh trả lời
Học sinh trả lời
Học sinh trả lời
C = 2πR , l =
S = πR2 , Squạt =
Tia tiếp tuyến và dây cung
- Góc có đỉnh ở trong đường tròn
- Góc có đỉnh ở ngoài đường tròn
- Quỹ tích cung chứa góc
3. Tứ giác nội tiếp
4. Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp đa giác đều
* HĐ6 : Củng cố ( Bảng phụ ) Cho(O;R). Vẽ hình lục giác đều, hình vuông, tam giác đều nội tiếp đường tròn . Nêu cách tính độ dài cạnh của các đa giác đó theo R? ( a6 =R , a4 = R, a3= R )
* HĐ7 : Dặn dò: Tiếp tục ôn tập các định nghĩa , đ/l,dấu hiệu nhận biết, các công thức ở chương III
-Bài tập về nhà: 91,92,92,95,96,97,98,99sgk / 104,105
* HD bài 93 : Ba bánh xe A,B,C cùng chuyển động ăn khớp nhau thì khi quay, số răng khớp nhau ntn ?
HÌNH HỌC 9 Hồ Thị Bạch Mai
Tuần : 18
Tiết : 35
ÔN TẬP HỌC KÌ I
NS :
NG :
I / Mục tiêu :
- Ôn tập cho HS công thức , định nghĩa và một số tính chất các tỉ số lượng giác của góc nhọn , các hệ thức lượng trong tam giác vuông
- Kỹ năng tính đoạn thẳng, góc trong tam giác
- Hệ thống các kiến thức đã học về đường tròn ở chương II
-Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập tổng hợp về chứng minh và tính toán
II / Chuẩn bị :
Bảng phụ, thước, com pa, máy tính bỏ túi
III / Lên lớp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
* HĐ1 :Ôn tập về tỉ số lươbgj giác của góc nhọn
- Nêu công thức tính các tỉ số lượng giác của góc nhọn a ?
- Chọn câu đúng nhất trong các phương án sau (Đề bài trên bảng phụ )
1. Cho tam giác ABC có ; đường cao AH
:
a / sin B bằng :
b/ tang B bằng :
M:
c/ CosC bằng
d/ CotgBAH bằng :
2/ Trong các hệ thức sau , hãy chọn đúng (Đ), sai (S) ?
a / Sin2x = 1 - Cos2x
b/ tga =
c / Cos a = sin ( 1800 - a )
d/ cotg a =
e / tg a < 1
f/ Cotg a = tg ( 900 - a )
g/ Khi a giảm => tg a tăng
h / Khi a tăng thì cos a giảm
HS nêu đ/n
HS trao đổi nhóm vài phút
Đại diện nhóm khoanh tròn câu chọn
HS thảo luận nhóm và trình bày trên bảng nhóm
KQ 1/
N
b. .P
c . M
d . Q
KQ 2/
a.Đ
b.S . tga =
c.S Cos a = sin (900- a)
d. Đ
e . S . tga có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn hoặc bằng 1
f. Đ
g. S . Khi a giảm thì
tg a giảm
h. Đ
File đính kèm:
- Hinh 9 On tap chuong 3.doc