A/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần nắm :
· Về kiến thức :
- HS cần nhớ công thức tính độ dài đường tròn C = 2R , (hoặc C = d).
- Biết cách tính độ dài cung tròn .
· Về kĩ năng : Biết vận dụng công thức C = 2R , d = 2R , l = để tính các đại lượng chưa biết trong các công thức và giải một vài bài toán thực tế .
· Về tư duy thái độ : Cẩn thận trong tính toán .
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng , com pa , tấm bìa cắt hình tròn R = 5 cm , máy tính bỏ túi .
HS: Ôn tập cách tính chu vi hình tròn (lớp 5) thước thẳng , com pa , máy tính bỏ túi .
C/ PHƯƠNG PHÁP :
Phương pháp -đặt và giải quyết vấn đề, nhóm, trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1049 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 56 - Bài 9: Độ dài đường tròn, cung tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 30
Tiết: 56
Bài 9 : ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN , CUNG TRÒN .
Soạn: 15/03/09
Dạy: 23/03/09
A/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần nắm :
Về kiến thức :
HS cần nhớ công thức tính độ dài đường tròn C = 2R , (hoặc C = d).
Biết cách tính độ dài cung tròn .
Về kĩ năng : Biết vận dụng công thức C = 2R , d = 2R , l = để tính các đại lượng chưa biết trong các công thức và giải một vài bài toán thực tế .
Về tư duy thái độ : Cẩn thận trong tính toán .
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng , com pa , tấm bìa cắt hình tròn R = 5 cm , máy tính bỏ túi .
HS: Ôn tập cách tính chu vi hình tròn (lớp 5) thước thẳng , com pa , máy tính bỏ túi .
C/ PHƯƠNG PHÁP :
Phương pháp -đặt và giải quyết vấn đề, nhóm, trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở
D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HĐ1: KIỂM TRA BÀI CŨ (8’)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: Định nghĩa đường tròn ngoại tiếp đa giác , đường tròn nội tiếp đa giác .
HS1: Định nghĩa (SGK)
HS2: Sửa BT 64 (a,b)
HS2: Sửa BT 64 (a,b)
a/ Tứ giác ABCD là h/ thang cân
= 3600 – (600 + 900 + 1200)
= 900
=sđ=450(góc n/ tiếp)
= sđ= 450(góc n/ tiếp)
AB // DC (vì có hai góc so le trong bằng nhau)
Mà ABCD nội tiếp
ABCD là hình thang cân .
GV nhận xét và chấm điểm .
b/ (góc có đỉnh nằm trong đường tròn)
= 900
AC BD .
HĐ2: 1. CÔNG THỨC TÍNH ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN(12’)
GV: Nêu công thức tính chu vi hình tròn ? (lớp 5)
HS: chu vi hình tròn bằng đường kính nhân 3,14 .
hay
Với C :là độ dài đường tròn .
R: là bán kính đường tròn
d: là đường kính của đường tròn .
GV: 3,14 là giá trị gần đúng của số vô tỉ pi (kí hiệu là )
Vậy C = d
Hay C = 2R vì d = 2R
GV hướng dẫn HS làm
C = d . 3,14
Với d là đường kính
C là chu vi hình tròn
HS thực hành :
» 3,14 .
Tìm lại số
Lấy một hình tròn bằng bìa cứng . Đánh dấu 1 điểm A trên đ/tròn .
Đặt điểm A trùng với vạch 0 trên thước thẳng . Ta cho hình tròn lăn
1 vòng trên thước . Đến khi A lại trùng cạnh thước thì ta đọc độ dài đo được . Đo đường kính của đường tròn rồi điền vào bảng sau :
HS thực hành với hình tròn mang theo (có bán kính khác nhau )
HS điền vào bảng :
Đường tròn
(O1)
(O2)
(O3)
(O4)
Độ dài đường tròn (C)
6,3 cm
13 cm
29 cm
17,3 cm
Đường kính (d)
2 cm
4,1 cm
9,3 cm
5,5 cm
3,15
3,17
3,12
3,14
Nêu nhận xét ?
Vậy là gì ?
Giá trị của tỉ số » 3,14 .
HS: là tỉ số giữa độ dài đường tròn và đường kính của đ/ tròn đó .
Củng cố : BT 65 tr 94 SGK
Vận dụng công thức
d = 2 R R = ?
C = d d = ?
HS làm bài tập 65 . Hai HS lên bảng điền vào chỗ trống :
R
10
5
3
1,5
3,18
4
d
20
10
6
3
6,37
8
C
62,8
31,4
18,84
9,42
20
25,12
HĐ3 : 2. CÔNG THỨC TÍNH ĐỘ DÀI CUNG TRÒN(12’)
Với :là độ dài cung tròn .
R:là bán kính đường tròn
n : số đo độ dài cung tròn
GV : Hướng dẫn HS lập luận để xây dựng công thức .
- Đường tròn bán kính R có độ dài tính thế nào ?
- Đường tròn ứng với cung3600 , vậy cung10 có độ dài tính thế nào?
- Cung n0 có độ dài là bao nhiêu?
GV ghi : =
HS:
+ C = 2R
+
+
Củng cố : BT 66 SGK
- GV yêu cầu HS tóm tắt đề bài .
a. Tính độ dài cung tròn .
b/ d = 650 (mm) . C = ?
HS làm bài .
a/ n0 = 600 , R = 2 dm
= ?
= = » 2,09 (dm)
b/C = d » 3,14 . 650 » 2041(mm)
HĐ4: TÌM HIỂU VỀ SỐ ( 6’)
GV: gọi HS đọc “ Có thể em chưa biết “ tr 94 SGK .
HS đọc “ Có thể em chưa biết “ tr 94 SGK .
GV giải thích “ Quân bát , phát tam , tồn ngũ , quân nhị “ nghĩa là lấy độ dài đường tròn (C) .
Quân bát : chia làm 8 phần () . Phát tam : bỏ đi 3 phần .
Tồn ngũ : còn lại 5 phần () . Quân nhị : lại chia đôi ()
Khi đó được đường kính đường tròn : d = . Hãy tính ?
HS: = = 3,2 .
HĐ5 : CỦNG CỐ ( 6’)
BT trắc nghiệm
Đáp án
[CAU1] Một hình tròn có chu vi là 18,84 cm (lấy 3,14 ) thì bán kính của hình tròn là :
[A] 3 cm ; [B] 6 cm; [C] 13 cm; [D] 9 cm
[CAU2] Một đường tròn (O;4cm) , độ dài đường tròn đó là : (lấy 3,14 )
[A] 20 cm; [B] 12 , 5 cm; [C] 25 cm; [D] 10 cm
1/ [A] 3 cm
2/ [C] 25 cm;
[CAU3] Độ dài của nửa đường tròn có bán kính 20 cm là :
[A] 62,8 cm; [B] 125,6 cm ; [C] 31,4 cm; [D] 40 cm
3/ [A] 62,8 cm;
[CAU4] Cho đường tròn (O;6m) và cung AB có . Độ dài cung lờn AB là : (lấy 3,14 và làm tròn đến hai chữ số thập phân)
[A] 29,01 cm; [B] 28,16 cm; [C] 28,84 cm; [D] 29,31 cm
4/ [D] 29,31 cm
Nêu công thức tính độ dài đường tròn , độ dài cung tròn
HS: C = d = 2R
=
BT 67 tr 95 SGK
GV gọi HS điền vào ô trống .
HS điền vào ô trống .
R
10 cm
40,8 cm
21 cm
n0
900
500
56,80
15,7 cm
35,6 cm
20,8 cm
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(2’)
Bài tập về nhà số 68 , 69 , 70 , 73 , 74 tr 95 , 96 SGK . BT số 52 , 53 SBT .
Tiết sau luyện tập .
File đính kèm:
- Tiet 56 bai do dai duong tron toan 9 giao an 3 cot.doc