Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 59: Hình trụ. diện tích xung quanh và thể tích hình trụ + Tiết 60: Luyện tập

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS nhớ được và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đưòng sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy).

- Kĩ năng : Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ.

- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.

B. CHUẨN BỊ:

Mô hình hình trụ, thiết bị quay hình chữ nhật ABCD tạo hình trụ, dụng cụ làm ?2, tranh vẽ hình 73,75,77,78,79,81

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1269 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 59: Hình trụ. diện tích xung quanh và thể tích hình trụ + Tiết 60: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:14/4/2012 Ngày dạy: Tiết 59 - HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nhớ được và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đưòng sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy). - Kĩ năng : Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS. B. CHUẨN BỊ: Mô hình hình trụ, thiết bị quay hình chữ nhật ABCD tạo hình trụ, dụng cụ làm ?2, tranh vẽ hình 73,75,77,78,79,81 C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Tổ chức: 9C................................................................... 9D................................................................... 2. Kiểm tra: Trong quá trình ôn tập 3. Bài mới Hoạt động của Thầy Hoạt động của học sinh 1. HÌNH TRỤ - GV đưa H73 lên giới thiệu với HS, quay hcn ABCD 1 vòng quanh CD cố định được hình trụ. - Giới thiệu: Cách tạo nên trụ, đặc điểm của đáy, đường sinh, chiều cao, trục của hình trụ. - Yêu cầu HS đọc tr.107 SGK. - Cho HS làm ?1. - Cho HS làm bài tập 1. - HS nghe GV trình bày và quan sát hình vẽ. ?1. Từng bàn HS quan sát vật hình trụ mang theo và cho biết đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh hình trụ. 2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG - Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình gì ? - Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng // với trục DC thì mặt cắt là hình gì ? - Yêu cầu HS quan sát H75 SGK. - Yêu cầu HS làm ?2. - GV minh hoạ bằng cắt củ cà rốt. - Hình tròn. - Hình chữ nhật. ?2. Mặt nước trong côc là hình tròn (cốc để thẳng). Mặt nước trong ống nghiệm để nghiêng không phải là hình tròn. 3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ - GV giới thiệu dt xq của hình trụ như SGK. - Nêu công thức tính. - Cho bán kính đáy và chiều cao như H77 Þ tính at. - GV giới thiệu: Diện tích toàn phần bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy. - áp dụng tính với H77. - GV ghi lại công thức: Sxq = 2p r h Stp = 2p r h + 2p r2. r: bán kính đáy. h: chiều cao. Dt xung quanh của hình trụ bằng chu vi đáy nhân với chiều cao. r = 5 cm. h = 10 cm. Sxq = c. h = 2pr. h = 314. Stp = Sxq + 2 Sđ =2prh + 2pr2= 314 + 2. 3,14 . 52 = 314 + 157 = 471 (cm2 ). 4. THỂ TÍCH HÌNH TRỤ - Nêu công thức tính thể tích hình trụ ? - Giải thích công thức ? - áp dụng: Tính thể tích hình trụ có bán kính đáy là 5 cm , chiều cao là 11 cm. VD: Yêu cầu HS đọc VD và bài giải SGK. V = Sđ. h = p r2.h r: bán kính đáy. h: chiều cao hình trụ. V = p r2h = 3,14 . 52. 11 = 863,5 cm3. - HS đọc VD. 4. Củng cố. Hoạt động của Thầy Hoạt động của học sinh LUYỆN TẬP - Yêu cầu HS làm bài tập 3 . (bảng phụ) - Yêu cầu làm bài 4. HS làm bài 3 trên bảng phụ. Bài 4: r = 7 cm. Sxq = 352 cm2. Tính h ? Sxq = 2p r h Þ h = (cm). 5. HDVN. - Nắm vững các khái niệm về hình trụ, các công thức tính. - Làm bài tập 7, 8, 9, 10. Ngày soạn: 14/4/2012 Ngày dạy: Tiết 60 - LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: Thông qua bài tập, HS hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình trụ. Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình trụ. - Kĩ năng : HS được luyện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ cùng các công thức suy diễn của nó. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS. B. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, thước thẳng, máy tính C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. Tổ chức: 9C................................................................... 9D................................................................... 2. Kiểm tra: Hoạt động của Thầy Hoạt động của học sinh - HS1: Chữa bài 7 . - HS2: Chữa bài 10a) - GV nhận xét, cho điểm. Bài 7: h = 1,2 m. Đường tròn đáy: d = 4 cm = 0,04 m. Giải: Diện tích phầ dấy cứng chính là Sxq của 1 h2 có đáy là hình vuông có cạnh bằng đường kính của đường tròn. Sxq = 4. 0,04. 1,2 = 0,192 (m2 ). - HS2: Bài 10 a) c = 13 cm; h = 3 cm . Sxq = ? Diện tích xung quanh của hình trụ là: Sxq = c. h = 13. 3 = 39 (cm2 ). 3. Bài mới Hoạt động của Thầy Hoạt động của học sinh LUYỆN TẬP Bài 11- SGK tr112 Khi nhấn chìm hoàn toàn 1 tượng đá nhỏ vào 1 lọ thuỷ tinh đựng nước, nước dâng lên Þ giải thích ? Bài 8- SGK tr111 Cho HS hoạt động nhóm 5' Þ yêu cầu đại diện 1 nhóm lên trình bày. Bài 122 . Đề bài và hình vẽ trên bảng phụ. Chú ý: Có thể tính riêng Sxq và Sđ rồi cộng lại. Sxq = 2. 14. . 10 = 880 (cm2 ). Sđ = 142. = 616 (cm2 ). Sxq + Sđ = 1496 (cm2 ). Bài 12- SGK tr112 Yêu cầu HS làm bằng máy tính rồi điền bảng. Bài 13- SGK tr113 Muốn tính thể tích phần còn lại của tấm kim loại, ta làm thế nào ? Bài 11: Tượng đá chiếm 1 V trong lòng nước làm nước dâng lên. - Thể tích của tượng đá bằng thể tích cột nước hình trụ có Sđ = 12,8 cm2 và chiều cao 8,5 mm = 0,85 cm. V = Sđ. h = 12,8 . 0,85 = 10,88 (cm3 ). HS hoạt động theo nhóm bài 8. Quay hình chữ nhật quanh AB được hình trụ có: r = BC = a h = AB = 2a. Þ V1 = p r2h = pa2. 2a = 2p a3. Quay hình chữ nhật quanh BC được hình trụ có: r = AB = 2a h = BC = a Þ V2 = p r2h = p (2a)2. a = 4p a3. Vậy V2 = 2V1 Þ chọn (c). HS tiếp tục thực hiện theo nhóm. Bài 122 . Diện tích xung quanh cộng diện tích 1 đáy của hình trụ là: Sxq + Sđ = 2p r.h + p r2 = p r(2h + r) = (2. 10 + 14) = 1496 (cm2 ). Chọn F. Bài 13: Lấy thể tích cả tấm kim loại trừ đi thể tích của 4 lỗ khoan hình trụ. Thể tích của tấm kim loại là: 5. 5. 2 = 50 (cm3 ). Thể tích một lỗ khoan hình trụ là: d = 8 mm Þ r = 4 mm = 0,4 cm. V = p r2h = p. 0,42. 2 = 1.005 (cm3 ). Thể tích phần còn lại của tấm kim loại là: 50 - 4. 1,005 = 45,98 (cm3 ). 4. Củng cố. GV củng cố lại các nội dung luyện tập 5. HDVN. - Nắm chắc các công thức tính diệ tích và thể tích cảu hình trụ. - Làm các bài tập 14 SGK. 5, 6, 7 SBT. Duyệt ngày 16/4/2012

File đính kèm:

  • docHINH 9 T 5960.doc