Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 59: Luyện tập - Trường THCS Đông Thành

A/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần nắm :

· Về kiến thức : Thông qua bài tập, HS hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình trụ.

· Về kĩ năng : HS được rèn kyện thêm kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức tinh1 diện tích xung quan, diện tích toàn phần, thể tích hình trụ.

· Về tư duy thái độ : Cung cấp một số kiến thức về thực tế về hình trụ.

B/ CHUẨN BỊ:

GV: Hệ thống bài tập

HS: Làm bài tập ở nhà

C/ PHƯƠNG PHÁP

Phương pháp luyện tập , nhóm, trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở.

C/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:

 

doc3 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 938 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 59: Luyện tập - Trường THCS Đông Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 31 Tiết: 59 LUYỆN TẬP Soạn: 7/04/08 Dạy: 14/04/08 A/ MỤC TIÊU: Qua bài này HS cần nắm : Về kiến thức : Thông qua bài tập, HS hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình trụ. Về kĩ năng : HS được rèn kyện thêm kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức tinh1 diện tích xung quan, diện tích toàn phần, thể tích hình trụ. Về tư duy thái độ : Cung cấp một số kiến thức về thực tế về hình trụ. B/ CHUẨN BỊ: GV: Hệ thống bài tập HS: Làm bài tập ở nhà C/ PHƯƠNG PHÁP Phương pháp luyện tập , nhóm, trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở. C/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HOẠT ĐỘNG 1(8‘) KIỂM TRA BÀI CŨ GV nêu yêu cầu kiểm tra Hai HS lên bảng kiểm tra HS1 chữa bài tập số 7 trang 111 SGK HS1: Tóm tắt đề bài h = 1,2 m Đường tròn đáy : d = 4cm = 0.04 m Tính diện tích giấy cứng dùng làm hộp. Giải Diện tích phần giấy chính là Sxq của một hình hộp có đáy là hình vuông có cạnh bằng đường kính của đường tròn . Sxq = 4. 0,04. 1,2 = 0,192 (m2) HS2 chữa bài tập số 10 trang 112 SGK HS2: a)Tóm tắt đề bài C = 13cm. h = 3cm. Tính Sxq? Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq = C.h 13.3 = 39 (cm2) b) r = 5mm; h = 8mm; Tính V? Thể tích của hình trụ là : V = .r2.h = .52.8 = 200 628(mm2) GV nhận xét, cho điểm. HS lớp nhận xét bài làm của bạn. HOẠT ĐỘNG 2 (28‘) LUYỆN TẬP Bài 11 trang 112 SGK GV gọi HS đọc đề HS đọc đề : Thể tích của tượng đá bằng thể tích của cột nước hình trụ có Sđ bằng 12,8cm2 và chiều cao bằng 8,5 mm = 0,85 cm. V = Sđ.h = 12,8 . 0,85 = 10,88 (cm2) H: Khi ấn chìm hoàn toàn một tượng đá nhỏ vào một lọ thủy tinh đựng nước, ta thấy nước dâng lên, giải thích. Đ: Khi tương đá chìm trong nước đã chiếm một thể tích trong lòng nước làm nước dâng lên. H: Thể tích của tương đá được tính như thế nào? Đ: Thể tích của tượng đá bằng thể tích của cột nước hình trụ có Sđ bằng 12,8cm2 và chiều cao bằng 8,5 mm = 0,85 cm. Hãy tính cụ thể? V = Sđ.h = 12,8 . 0,85 = 10,88 (cm2) Bài 8 trang 111 SGK Chọn C vì: V1 = .r2.h = .a2.2a = 2.a3 V2 = .r2.h = .(2a)2.a = 4.a3 2V1= V2 GV treo đề: a 2a B A D C V2 Yêu cầu HS hoạt động nhóm (5’) A D C B V1 2a a Chọn đẳng thức đúng: (A) V1= V2; (B) V1= 2V2; (C) 2V1= V2; (D) 3V1= V2; (E) V1= 3V2 HS hoạt động nhóm Bài làm Quay hình chữ nhật quanh AB được hình trụ có: r = BC = a; h = AB = 2a V1 = .r2.h = .a2.2a = 2.a3 Quay hình chữ nhật quanh BC được hình trụ có: r = AB = 2a; h = BC = a V2 = .r2.h = .(2a)2.a = 4.a3 Vậy 2V1= V2 Chọn C Đại diện nhóm lên trình bày HS lớp nhận xét . Bài 12 trang 112 SGK GV gọi 2 HS mang máy tính lên bảng để tính. Hai HS điền vào 2 dòng đầu r d h C (đ) S(đ) S(xq) V h r 25mm 5cm 7cm 15,70cm 19,63cm2 109,9cm2 137,41cm2 3cm 6cm 1m 18,85cm 28,27 cm2 1885 cm2 2827 cm2 5cm 10cm 12,73cm 31,4cm 78,54 cm2 399,72 cm2 1lít GV kiểm tra công thức và kết quả Dòng 3 GV hướng dẫn HS làm. HS nhận xét . HOẠT ĐỘNG 3 (7‘) BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: GV treo từng câu hỏi trắc nghiệm để HS làm HS thảo luận nhóm rồi trả lời câu hỏi. Bể 2 8m 10m Bể 1 8m 10m Câu 1: So sánh lương nước chứa đầy trong hai bể. a. Lượng nước ở bể 1 lớn hơn lượng nước ở bể 2. b. Lượng nước ở bể 1 nhỏ hơn lượng nước ở bể 2. c. Lượng nước ở bể 1 bằng lượng nước ở bể 2. d. Không so sánh được lượng nước chứa đầy hai bể vì kích thước của chúng khác nhau. Câu 1: Chọn b. Vì V1 = 160(m3) V2 = 200(m3) V1 < V2 Câu 2: So sánh diện tích tôn dùng để đóng hai thùng trên( có nắp , không kể tôn làm nếp gấp) a. Diện tích tôn thùng 1 lớn hơn thùng 2. b. Diện tích tôn thùng 1 nhỏ hơn thùng 2. c. Diện tích tôn thùng 1 bằng thùng 2. d. Không so sánh được diện tích tôn dùng để đóng hai thùng vì kích thước của chúng khác nhau. Câu 2: Chọn b. Vì STp bể 1 = 112(m2) STp bể 1 = 130(m2) STp bể 1 < STp bể 1 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) Nắm chắc công thức diện tích và thể tích của hình trụ. BTVN: 14 trang 113 SGK Đọc trước bài 2 “ Hình nón – Hình nón cụt” Ôn lại công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp đều ở lớp 8.

File đính kèm:

  • docT 59 LT hinh tru.doc
Giáo án liên quan