Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 9 đến tiết 20

I. Mục tiêu : Rèn cho HS kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó. Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn để chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản.

 Vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập có liên quan.

II. Chuẩn bị : - Nắm kĩ bài cũ.

 - Làm đầy đủ các bài tập đã ra.

III. Tiến trình bài dạy:

1. Bài cũ: - Phát biểu định lí về tỉ số lượng giác âu hai góc phụ nhau? áp dụng làm bài 12 trang 76 sgk ?

 - Chữa bài tập 13 c, d trang 76 sgk ?

 

doc19 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 920 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tiết 9 đến tiết 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 9 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Rèn cho HS kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó. Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn để chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản. Vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập có liên quan. II. Chuẩn bị : - Nắm kĩ bài cũ. - Làm đầy đủ các bài tập đã ra. III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: - Phát biểu định lí về tỉ số lượng giác âu hai góc phụ nhau? áp dụng làm bài 12 trang 76 sgk ? - Chữa bài tập 13 c, d trang 76 sgk ? 2. Bài mới: * Đọc bài 23 Tr 92-sbt ? Để tính được AB ta sử dụng tỉ số lượng giác nào? - Gọi 1 hs lên bảng làm. ? Nhận xét bài làm của bạn * Đọc bài 24/92 sbt. ? Bài toán cho biết gì? Ta phải chứng minh điều gì ? ? Ta dựa vào các cơ sở nào để tính AB, AC ? ? Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc nhọn a ? ? Từ tana hãy rút cạnh AC ? ? Tính BC như thế nào ? ? Ta có thể sử dụng tỉ số lượng giác để tính BC hay không? Vì sao? * Đọc bài 34/94 sbt ? Hãy vẽ hình, ghi gỉa thiết, kết luận ? ? Biết tan= ta có thể kết luận gì về tam giác ABC? ? Vậy cạnh huyền bằng bao nhiêu? ? Ta tính được sin như thế nào ? ?Ta tính được cos như thế nào ? ? Tương tự biết cotan= ta có thể kết luận gì về tam giác ABC? ? Vậy cạnh huyền bằng bao nhiêu? ? Ta tính được sin như thế nào ? ?Ta tính được cos như thế nào ? * Đọc bài 37 Tr94-sbt ? Ta phải tính cạnh nào? ? Ta dựa vào cơ sở nào để viết phương trình đó? 1.Bài 23 (Tr 92-sBT): Gt:DABC vuông tại A; ; AB=8cm Kl: Tính AB? Giải : Ta có (cm) 2. Bài 24(Tr 92-sBT): Gt:DABC vuông tại A  AB=6cm; Kl: a) AC=? b) BC = ? Chứng minh: Ta có: * Mà * Theo định lý Pitago ta có: 3. Bài 34 (Tr94-sbt ): Gt: Kl:Tính Chứng minh: a) Ta có tan= nên là một góc nhọn của tam giác vuông có cạnh góc vuông tương ứng là 1 và 3 Do đó: BC = Nên: sin= cos= b) Ta có cotan= nên là một góc nhọn của tam giác vuông có cạnh góc vuông tương ứng là 4 và 3 Do đó: BC = Nên: sin= cos= 4. Bài 37 (Tr94-sbt): Gt: Cho hình vẽ Kl: Viết một phương trình mà có thể tính được x? Chứng minh: Kẻ đường cao AH Áp dụng tỉ số lượng giác vào tam giác vuông ABH và ACH ta có: sin300= AH= AC.sin300 =x.sin300 sin800= AH = AB.sin800=4.sin800 x.sin300=4.sin800 3. Củng cố : - Nêu các công thức vừa được chứng minh ? 4. Hướng dẫn, dặn dò : - Nắm các công thức định nghĩa tỉ số lượng giác. - Nắm các công thức vừa chứng minh. - Làm bài tập 17/77 sgk ; 28, 29, 30, 31, 36/94 SBT. Tuần 6 Tiết 9 Ngày dạy: 10/10/2012 Tiết 9: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG I. Mục tiêu: Học sinh thiết lập được và nắm vững các hệ thức về cạnh và góc của một tam giác vuông. Học sinh có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập, thành thạo việc tra bảng hoặc dùng máy tinh bỏ túi và cách làm tròn số. Thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải một số bài toán thực tế. II. Chuẩn bị: - Bảng số, máy tính bỏ túi, êke, thước kẻ, đo độ. III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: - Cho có ; AB = c; AC = b; BC = a. Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc B, C? Tính cạnh b, c qua cạnh và góc còn lại? 2. Bài mới: ? Từ bài cũ ta có cạnh b, c bằng bao nhiêu? GV ghi lên bảng. ? Từ các hệ thức trên ta phát biểu bằng lời như thế nào về cạnh góc vuông? Gọi HS đọc định lí SGK. Đọc ví dụ 1 sgk. ? Trên hình ta nên tính đoạn nào ? ? Thời gian máy bay bay bao nhiêu ? ? Đoạn AB dài bao nhiêu ? ? Đoạn BH được tính như thế nào ? Đọc ví dụ 2 sgk. ? Chân thang cách tường được tính như thế nào ? GV đọc đề bài toán và ghi tóm tắt lên bảng ? Em nào vẽ được hình ? ? Tính cạnh AC như thế nào ? ? Cạnh AC và góc C quan hệ như thế nào ? Các nhóm tính BC. ? Làm thế nào để tính được BD? ? BD là cạnh của tam giác vuông nào? ? Tam giác vuông đó có các yếu tố nào tính được ? 1. Các hệ thức: * b = a SinB = a CosC *c = a SinC = a CosB *b =c tanB = c CotanC ; * c = b tanC = b CotanB Định lý : (sgk) Ví dụ 1: (sgk) AB đường bay ; AH độ cao ; góc xiên 300. * t =1,2 phút = giờ  AB = . 500 = 10 (km) BH = AB . SinA = 10 . Sin 300 =10 . = 5 (km) Vậy : Sau 1,2 phút máy bay lên cao 5 km Ví dụ 2: (sgk) Chân thang cách tường là : Cạnh huyền . Cos góc kề = 3m . Cos650 1,27 (m) 2.Ap dụng: a) Bài1: Cho c ; AB = 21 cm; . Tính : a) AC ; b) BC ; c) Phân giác BD của Chứng minh: a) AC = BC . CotanC = 21 . Cotan400 21 . 1,1918 25,03 (cm) b) Tính BC : Ta có SinC = c) Tính BD: Ta có (gt) (Bd fân giác) Xét vuông ABD ta có: 3. Củng cố: - Nhắc lại định lí và các hệ thức về cạnh trong tam giác vuông. 4. Hướng dẫn - Dặn dò: - Nắm kĩ định lí và các hệ thức về cạnh trong tam giác vuông - Làm bài tập 26/88 sgk Tính thêm độ dài đường xiên của tia nắng. Tuần 6 Tiết 10 Ngày dạy: 12/10/2012 Tiết 10: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG I. Mục tiêu: Học sinh hiểu được thuật ngữ giải tam giác vuônglà gì?Học sinh vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông. Thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải một số bài toán thực tế. II. Chuẩn bị: - Bảng số, máy tính bỏ túi, êke, thước kẻ, đo độ III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: -Phát biểu định lí và viết các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông - Chữa bài tập 26/88 sgk 2. Bài mới: Gọi HS đọc phần giới thiệu sgk. ? Để giải một tam giác vuông cần biết mấy yếu tố ? Trong đó số cạnh nt? Gv lưu ý về lấy kết quả. ? Giải tam giác vuông là làm gì? ? Ta tính BC ntn ? ? Còn yếu tố nào của tam giác vuông ABC chưa biết? ? Ta tính góc B và góc C như thế nào ? Sử dụng tỉ số lượng giác nào ? ? Làm ?2 sg? Đọc ví dụ 4 sgk. ? Hãy ghi gt+ kl của bài toán? ? Ta ñaõ tính ñöôïc yeáu toá naøo? ? Trong các cạnh còn lại ta tính cạnh nào trước ? Làm ?3 sgk ( Tính OP, OQ qua cosP, CosQ : +OP=PQ.CosP=7.Cos365,663 +OQ=PQ.CosQ=7.Cos544,114) Đọc ví dụ 5 sgk. ? Nêu gt+kl của bài toán? ? Ta phải tính các yếu tố nào ? ?Với các yếu tố đã cho trên hình ta tính được yếu tố nào trước? Đọc nhận xét sgk. 1. Ap dụng giải tam giác vuông: Ví dụ 3: (sgk) Gt: : ; AB = 5; AC = 8 KL: Giải tam giac ABC ? Chứng minh: * * tan C = * Ví dụ 4: (sgk) KL:Op= ? OQ=? Chứng minh : * Tính : Ta có : *Tính OP: Ta có OP = SinQ . PQ = Sin54 . 7 *Tính OQ: Ta có : OQ = SinP.PQ = Sin36 . 7 Ví dụ 5: (sgk) KL:LN= ? MN=? Chứng minh : * Tính : Ta có : *Tính LN: Ta có LN = tgM . LM= tg39 . 2,8 *Tính MN: Ta có : LN = Cos51 . MN Nhận xét: (Sgk) 3. Củng cố: -Làm bài tập 28/89 sgk 4. Hướng dẫn - Dặn dò: -Nắm cách giải tam giác vuông - Làm bài tập 29; 30; 31; 32/89 sgk Tuần 7 Tiết 11 Ngày dạy: 17/10/2012 Tiết 11 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Học sinh vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông. - Học sinh được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy tính bò túi , cách làm tròn số. - Biết vận dụng được các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế. II. Chuẩn bị: - GV: Thước kẻ, bảng phụ -HS : Thước kẻ, bảng nhóm III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: * Phát biểu định lí và viết các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ? Chữa bài tập 28/89 SGK * Thế nào là giải tam giác vuông ? Chữa bài tập 55/97 SBT 2. Bài mới: * Gv gọi 1 HS đọc đề bài rối vẽ hình lên bảng. ? Muốn tính góc a talàm thế nào? ? Em hãy thực hiện điều đó? Đọc và vẽ hình bài 30/89 sgk. ? Muốn tính được góc phải dùng tam giác gì? ? Ta phải tạo ra tam giác vuông có chứa cạnh AB hoặc AC làm cạnh huyền bằng cách nào? ? Theo em ta làm ntn? GV : Em hãy kẻ BK vuông góc với AC và nêu cách tính BK GV có thể hd HS phân tích GV cho HS hoạt động nhóm bài 31 GV đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ -Gv gợi ý kẻ thêm đường AH vuông góc với CD -Gv kiểm tra hoạt động của các nhóm -Sau 6’ yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày GV kiểm tra bài của một số nhóm khác GV qua 2 bài 30,31 để tính cạnh hoặc góc còn lại của tam giác thường, em cần làm gì? GV đưa đề bài lên bảng phụ Gv yêu cầu một hs lên vẽ hình ?chiều rộng của khúc sông biểu thị bằng đoạn nào ? Đường đi của thuyền biểu thị bằng đoạn nào ? ?Nêu cách tính quảng đường đi của thuyên trong 5’ (AC) rồi tính AB 1.Bài 29/89 sgk: G: c ; AC = 250; BC =320 KL:= ? Chứng minh: Ta có: B 2.Bài 30/89 sgk: Gt: :CB = 11 KL : a) AN ; b) BC ; Chứng minh: Kẻ BKAC Xét tam giác vuông BCK có : + Xét tam giác BKA ta có: *Trong tam giác vuông BKC có : *Trong tam giác vuông ANC 3.Bài 31/89sgk: GT: Hình vẽ:AC = 8; AD = 9,6 ; KL: Tính a) AB? Chứng minh: a) Tính AB: Xét tam giác vuông ABC ta có : AB=AC. sinC=8.sin 540 8 . 0,8090 6,472 b) Tính góc ADC: Từ A kẻ AHCD, Xét tam giác vuông ACH ta có: AH=AC.sinC =8.sin7408 . 0,9613 7,690 Xét tam giác vuông AHD có: 4.Bài 32/89 sgk: Đổi 5’=1/12 giờ Đoạn đường AC: 2.(km) Đoạn đường AB: 3. Củng cố: - Phát biễu định lý về cạnh và góc trong tam giác vuông - Để giải một tam giác vuông cần biết số cạnh và góc ntn? 4. Hướng dẫn - Dặn dò: - Bài tập 59,60,61,68 sbt -Chuẩn bị:Mỗi tổ chuẩn bị :một ê ke, một thước cuộn ,máy tính bỏ túi. Tuần 7 Tiết 12 Ngày dạy: 19/10/2012 Tiết 12 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu cho học sinh kĩ năng vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong việc giải tam giác vuông. Rèn luyện kĩ năng áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi, cách làm tròn số. - Thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế. II. Chuẩn bị: - GV: Đề bài, hình vẽ, thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu - HS:ôn các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ,thước thẳng ,com pa ,ê ke III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: Phát biểu các định lý về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Vẽ hình và viết các công thức tổng quát . 2. Bài mới: Bài 1:bài trắc nghiệm Hãy khoanh tròn kết quả quả đúng *Gv đưa đề bài lên bảng phụ *GV đưa đề bài 5 SBT lên bảng phụ -Gv gọi một Hslên bảng vẽ hình Gv gọi HS nêu cách tính từ câu và nêu rõ định lý liên qua vận dụng tính -Gv lưu ý HS sữa bài - Gv đưa đề bài 3 lên bảng phụ - Gọi lần lượt HS phân tích bài toán?Muốn tính HC phải nhìn tam giác vuông nào ? =>Các yếu tố liên quan Bài 4: Gv đưa đề bài lên bảng phụ Gv dẫn dắt HS phân tíchbài trên hình vẽ ?Muốn tính độ dài của BA của băng chuyền ta làm ntn? 1.Bài 1: a) Độ dài đường cao AH bằng: A.. 6,5; (B). 6; C. 5 b) Độ dài của cạnh AC bằng : A.13; B. ; © 2.Bài 5/90SBT: GT: ABC: ;AH=16, BH=25. KL: TínhAB, BC;CH; AC Chứng minh: *Tính AB:Xét theo định lí pi ta go *Tính BC: theo định lý 1 ta có *Tính CH: CH =BC- HB=35,24 - 25 =10,24 *Tính AC: theo định lý 1 ta có 3.Bài 11 SBT GT: ABC: , biết ; AH=30 KL: Tính HB,HC Chứng minh: *Tính HC: ABHCAH 4:Bài 15/91SBT: Tính AB? BE=CD=10 m AE=AD-DE AE=8-4=4m AB= (Định lý pi ta go) =m 3. Củng cố: - Để giải tam giác vuông ta thường sử dụng kiến thức nào? 4. Hướng dẫn - Dặn dò: - Nắm các hệ thức lượng trong tam giác vuông. - Làm các bài tập 60; 61; 62; 67; 68/98 sbt Tuần 8 Tiết 13 Ngày dạy: 24/10/2012 Tiết 13: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu cho học sinh kĩ năng vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong việc giải tam giác vuông. Rèn luyện kĩ năng áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi, cách làm tròn số. - Thấy được ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế. II. Chuẩn bị: - GV: Đề bài, hình vẽ, thước thẳng, com pa, ê ke, phấn màu - HS:ôn các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ,thước thẳng ,com pa ,ê ke III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: Vẽ hình minh hoạ và viết các công thức tổng quát của hệ thức lượng trong tam giác vuông . 2. Bài mới: *GV đưa đề bài 5b/ SBT lên bảng phụ -Gv gọi một Hs lên bảng vẽ hình ? Nêu gt và kl của bài toán? Gv gọi HS nêu cách tính từng câu và nêu rõ định lý liên quan vận dụng tính Cho HS nhận xét bài làm của bạn ? - Gv đưa đề bài 2 lên bảng phụ Cho ABC vuông tại A. Đường cao AH chia cạnh BC thành hai đoạn có độ dài 4 và 9. Hãy giải tam giác vuông đó. Gọi HS đọc đề bài toán? ?Giải tam giác vuông thì ta làm gì ? ?Ta tính yếu tố nào trước ? ?Hãy tính BC ? ?Muốn tính độ dài AB ta làm ntn? ?Tương tự tính AC ? 1.Bài 5/90 GT: ABC: AB = 12; BH=6, KL: Tính AH, AC BC; CH; Chứng minh: *Tính AB:Xét theo định lí pi ta go *Tính BC: theo hệ thức 1 ta có * Tính CH: Ta có BC = BH + HC HC = BC – BH = 24-6 = 18 *Tính AC: theo định lý 1 ta có: =24.18 = 432 AC = *Tính : Ta có cosB = *Tính Ta có 2.Bài GT: ABC: , AHBC; BH=4, CH=9 KL: Giải vuông ABC Chứng minh: *Tính BC: Ta có BC = BH + HC = 4 + 9 = 13 * Tính AB: Áp dụng hệ thức lượng ta có: * Tính Ac: Áp dụng hệ thức lượng ta có: * Tính : Ta có cosB = *Tính Ta có 3. Củng cố: - Để giải tam giác vuông ta thường sử dụng kiến thức nào? 4. Hướng dẫn - Dặn dò: - Nắm các hệ thức lượng trong tam giác vuông. - Làm các bài tập 60; 61; 62; 67; 68/98 sbt Tuần 8 Tiết 14 Ngày dạy: 26/10/2012 Tiết 14: ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI I. Mục tiêu: - Học sinh biết xác định chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó. - Rèn luyện kỹ năng đo đạc trong thực tế, rèn luyện ý thức làm việc tập thể. II. Chuẩn bị: - GV: Giác kế. ê ke. -HS: thước cuộn, máy tính bỏ túi, giấy bút . III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2. Bài mới: Gv đưa hình 34 sgk/90 lên bảng phụ -GV giới thiệu: độ dài AB là chiều cao của tháp khó đo trực tiếp -Độ dài AC là chiều cao của giác kế -CD là khoảng cách từ chân tháp tới nơi đặt giác kế ?Theo em qua hình vẽ trên những yếu tố nào ta có thể xác định trực tiếp được ?Cách nào ? ?Để tính độ dài AB em sẽ tiến hành như thế nào ? ?Tại sao ta có thể coi AD là chiều cao của tháp và áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông ? Gv yêu cầu các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị dụng cụ và phân công nhiệm vụ -Gv kiểm tra cụ thể GV: giao mẫu báo cáo thực hành cho HS các tổ HS trả lới ?1 -Gv hướng dẫn học sinh thực hiện 1. Hướng dẫn học sinh xác định chiều cao của: - AB là chiều cao của cây - OC chiều cao giác kế - CD là khoảng cách từ gốc cây đến giác kế. Ta thấy: *Xác định trực tiếp góc bằng giác kế, * Xác định trực tiếp đoạn OC, OD bằng đo đạc Cách tính: - Đặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp một khoảng bằng a (CD = a) -Vậy: tháp vuông góc với mặt đất nên tam giác AOB vuông tại B - Đo chiều cao của giác kế (OC = b) -Đọc trên giác kế số đo góc AOB = - Ta có AB=OB.tan AD=AB+BD =OB. tan+b 2. Tiến hành thực hành: -Cử một em trong tổ làm thư kí - Các tổ tiến hành thí nghiệm. - Trả dụng cụ thực hành. - Làm báo cáo thực hành:Xác định chiều cao. +Hình vẽ : +Kết quả đo: CD =...; Góc=...; OC=... + Tính AB = OB . tan +Tính AD= AB+DB 3. Củng cố: - Học sinh vệ sinh tay, chân trước khi vào lớp. - Tiếp tục hoàn thành bản báo cáo 4. Hướng dẫn - Dặn dò: - Nắm ứng dụng của các tỉ số lượng giác. - Xem lại cách xác định chiều cao của cây, khoảng cách giữa hai điểm. - Chuẩn bị: Thước dây, đo độ, máy tính, bút, giấy. Tuần 9 Tiết 15 Ngày dạy: 31/10/2012 Tiết 15: ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI I. Mục tiêu: - Học sinh biết cách xác định khoảng cách giữa hai địa điểm, trong đó có một điểm khó đến được. - Rèn luyện kỹ năng đo đạc trong thực tế, rèn luyện ý thức làm việc tập thể. II. Chuẩn bị: - GV : Giác kế. ê ke. -HS: Thước cuộn, máy tính bỏ túi, giấy, bút . III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: - Các tổ báo cáo sự chuẩn bị của tổ mình. - GV kiểm tra lại sự chuẩn bị của học sinh. 2. Bài mới: Gv đưa hình 35sgk/91 lên bảng phụ Gv nêu nhiệm vụ : xác định chiều rộng một con sông mà việc tiến hành đo đạc chỉ thực hiện một bờ sông Gv ta coi hai bờ sông song song với nhau .Chọn địa điểm Bphía bên kia sông làm mốc ( cây).Lấy điểm A bên này bớ sông ssao cho AB vuông bờ sông Dùng ê ke đạc kẻ đường thẳng Ax vuông AB -lấy C thuộc Ax.Đo AC ( giả sử AC=a) -Dùng giác kế đo góc ACB (=x) ? Làm thế nào để tính được chiều rông 1. Hướng dẫn thực hành: * Xác định khoảng cách: - Chọn điểm A thuộc bờ sông bên kia. - Lấy điểm B thuộc bờ sông bên này sao cho AB vuông góc với bờ sông. - Kẻ tia Ax vuông góc với AB. - Lấy một điểm C trên Ax, đo độ dài AC ( =a) - Đo góc ACB ( =) Vì hai bờ sông coi như song song và AB vuông góc với hai bờ sông .Nên chiều rộng khúc sông chính là đoạn AB. Tam giác ACB vuông tại A AB = AC . tan = a . tan 2) Tiến hành thực hành : -Cử một em trong tổ làm thư kí - Các tổ tiến hành thí nghiệm. - Trả dụng cụ thực hành. - Làm báo cáo thực hành:Xác định chiều cao. +Hình vẽ + Cách làm Tính AB . 3. Củng cố: - Nhận xét tiết học thực hành. - Thu dọn dụng cụ và vệ sinh cá nhân. - Hoàn thành tiếp báo cáo thí nghiệm. 4. Hướng dẫn - Dặn dò: - Xem lại kĩ các bước làm hai bài thực hành, cách thức tiến hành ntn? - BVN: giải 2 bài tập thực hành, bài 33, 34/93-94 sgk - Học và trả lời các câu hỏi phần ôn tập. Tuần 10 Tiết 16 Ngày dạy: 07/11/2012 Tiết 16 : ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu: Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Hệ thống hoá các công thức định nghĩa, các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Rèn kĩ năng tra bảng. II. Chuẩn bị: - Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ. - Thước, compa, bảng số, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: - Kiểm tra trong khi ôn. 2. Bài mới: ?Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông? ? Hãy nêu định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn ? ? Với hai góc và phụ nhau thì ta có kết luận gì về tỉ số lượng giác của chúng? ? Cho góc nhọn ta có kết luận gì về giá trị của Sin và Cos? ?Ta có các công thức lượng giác nào về góc ? ?Nêu các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Làm bài 33/93 sgk.? Gọi HS đọc bài 34/94 sgk. ? Qua sát trên hình và trả lời các câu a, b? ? Qua sát trên hình và cho biết kết luận nào là đúng? A. ; MP = 1 B. ; C. NP = 1; D. NP = 1; ? nhận xét bài làm của bạn? Đọc bài 35/94 sgk. ? Tỉ số của hai cạnh góc vuông là giá trị của tỉ số lượng giác nào? ? ta tính các góc nào? A.Lí thuyết: 1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông: vuông tai A ta có: * b2 = ab’; * c2 = ac’ * h2 = a’c’; * ha = bc * 2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác: (sgk) 3. Một số tính chất của tỉ số lượng giác : * Hai góc và phụ nhau thì: Sin = Cos tg = Cotg Cos = Sin Cotg = tg * Góc nhọn : 0 < Sin < 1; 0 < Cos < 1 Sin2 + Cos2 = 1; tg . Cotg = 1 ; 4. Các hệ thức về cạnh và góc trong vuông: Với vuông tai A ta có: b = a.SinB = a. CosC ; c = a.SinC =a.CosB b = c. tgB = c.CotgC ; c = b.tgC = b.CotgB B. Luyện tập: 1. Bài 33/93: a) C đúng: Sin = b) D đúng: SinQ = c) Cos300 = 2. Bài 34/93: Chọn hệ thức đúng : a) Hình 44/93: C đúng: tg = b) Hình 45/94: C không đúng Cos = Sin(900 - ) c) MN =  ; Ta có : MH = Sin300. MN MH = PN = Vậy : B đúng : ; 3.Bài 35/94 sgk: GT: Tỉ số hai cạnh góc vuông 19 : 28 KL: Tìm các góc của nó? Giải: Ta có vuông tại A thì: 3. Củng cố: - Các hệ thức về cạnh và đường cao; cạnh và góc sử dụng trong tam giác gì? Để làm gì? 4. Hướng dẫn - Dặn dò: - Học kĩ phần lí thuyết vừa ôn. - Làm các bài tập 36; 37; 38; 39; 40/94-95 sgk. Tuần 10 Tiết 17 Ngày dạy: 09/11/2012 Tiết 17 : ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong chương. Rèn kĩ năng dựng góc khi biết một tỉ số lượng giác của nó, kĩ năng giải tam giác và vận dụng vào tính đường cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế, giải các bài tập có liên quan đến hệ thức lượng trong tam giác vuông. II. Chuẩn bị: - Thước ; compa ; ê ke ; đo độ ; máy tính bỏ túi. - Bảng số (Nếu không có máy tính). III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: - Cho tam giác vuông tại A. Viết các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. 2. Bài mới: Gọi HS đọc bài 36/94 sgk. ? Qua sát trên hình 46và trả lời các câu hỏi? ? Qua sát trên hình 47 và trả lời các câu hỏi? Gọi HS đọc bài 36/94 sgk. ? Hãy vẽ hình và ghi gt + kl của bài toán? ? Ta phải chứng minh điều gì? ? Em nào chứng minh được tam giác ABC vuông? ? Hãy tính góc B và góc C của tam giác ABC? ? Ta tính AH như thế nào ? Có mấy cách để tính?( Sử dụng hệ thức lượng- tỉ số lượng giác) ? Tam giác ABC và tam giác MBC có gì chung? Vậy để SMBC = SABC thì phải có điều gì? GV đọc đề bài. ? hãy nêu cách dựng góc? 1.Bài 36/94sgk: H.46: Cạnh lớn trong hai cạnh còn lại là cạnh đối diện góc 450. Gọi cạnh đó là x ta có : x = H.47: Cạnh lớn trong hai cạnh còn lại là cạnh kề với góc 450. Gọi cạnh đó là y ta có : y = 2.Bài 37/94sgk: GT: :AB=6cm; AC=4,5cm;BC=7,5cm KL : a) vuông tại A?Tính b) M nằm đâu để SMBC = SABC? Chứng minh: a) Ta có: AB2 = 62 = 36 ; AC2 = 4,52 = 20,25  BC2 = 7,52 = 56,25 Xét: AB2 + AC2 = 36 + 20,25 = 56,25 = BC2 BC2 = AB2 + AC2 vuông tại A * Tính : Ta có * Tính : Ta có: +=900 =900 - =900 – 370 =530. * Tính AH: Xét vuông tại A ta có: AH . BC = AB . AC (hệ thức lượng) b) và có chung đáy BC nên để SMBC = SABC thì đường cao hạ từ M phải bằng đường cao AH. Mà AH = 3,6 cm M phải nằm trên đường thẳng song song với BC đi qua điểm A và cách BC một khoảng bằng 3,6 cm. 3.Bài 3: Dựng góc nhọn , biết tg = . Giải: + Dựng một đoạn thẳng làm đơn vị. + Dựng có  ; DE = 5 ; DF = 4. Khi đó. Vì tg = tgE = = 3. Củng cố: - Dựng góc nhọn biết Sin= 4. Hướng dẫn - Dặn dò: - Học nắm các hệ thức trong tam giác vuông. - Xem lại các bài tập đã làm. - Làm bài tập 38; 39; 40; 41/95 sgk. - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra. Tuần 11 Tiết 18 Ngày dạy: 14/11/2012 Tiết 18 : ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiêu: Khắc sâu cho học sinh các kiến thức cơ bản trong chương. Rèn kĩ năng giải tam giác và vận dụng vào tính đường cao, các độ dài cạnh, hình chiếu của các cạnh, giải các bài tập có liên quan đến hệ thức lượng trong tam giác vuông. II. Chuẩn bị: - Thước ; compa ; ê ke ; đo độ ; máy tính bỏ túi. - Bảng số (Nếu không có máy tính). III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: Cho tam giácvuông tại A. Viết các hệ thức lượng, các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. 2. Bài mới: Gọi HS đọc bài 38/95 sgk. ? Qua sát trên hình 48 và cho biết gt và kl của bài toán? ?Muốn tính được độ dài đoạn AB ta phải tính được các đoạn thẳng nào ? ?Hãy tính IA ; IB ? Gọi HS đọc bài 39/95 sgk. ? Hãy vẽ hình và ghi gt + kl của bài toán? ? Muốn tính được khoảng cách giữa hai cọc ta phải tính được yếu tố nào? ? Em nào cạnh huyền của tam giác vuông đó? ? Hãy tính Độ dài đoạn từ đỉnh góc 500 đến cọc gần nó ? ? Vậy khoảng cách giữa hai cọc là bao nhiêu ? Đọc bài 43 ? Tam giác ABC và tam giác MBC có gì chung? Vậy để SMBC = SABC thì phải có điều gì? GV đọc đề bài. ? hãy nêu cách dựng góc? 1.Bài 38/95sgk: Ta có: + IB = IK tan650=380 . tan 650 => IB 814,9 ( m) (1) + IA = IK.tan500=380.tan500 452,9(m) (2) Mà AB = IB – IA (3) Từ (1),(2),(3) AB = 814,9 - 452,9 AB = 362 ( m) Vậy: khoảng cách 2 chiếc thuyền A và B là 362 m 2.Bài 39/95sgk: Cạnh huyền của tam giác là: Độ dài đoạn từ đỉnh góc 500 đến coc gần nó là: Khoảng cách giữa hai cọc là : 31,11 – 6,53 24,58(m) 3.Bài 43/95sgk: Gọi C là chu vi của trái đất l là độ dài cung AS thì C = Ta thấy SO // BC => Trong đó ABC ( = 900 ) nên tan = => = 800 . (km ) Vậy chu vi của trái đất 41000 km 3. Củng cố: - Dựng góc nhọn biết COS= 4. Hướng dẫn - Dặn dò: - Học nắm các hệ thức trong tam giác vuông. - Xem lại các bài tập đã làm. - Làm bài tập SBT - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra. Tuần 11 Tiết 19 Ngày dạy: 16/11/2012 Tiết 19 : KIỂM TRA CHƯƠNG I I. Mục tiêu: II. Chuẩn bị: - III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: - 2. Bài mới: 3. Củng cố: - 4. Hướng dẫn - Dặn dò : Tuần 12 Tiết 20 Ngày dạy: 21/11/2012 ChươngI1: ĐƯỜNG TRÒN Tiết20: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN I. Mục tiêu: - Học sinh nắm được định nghĩa đường tròn, các cách xác định một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn. - Học sinh nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng. -Biết cách dựng đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng. Biết chứng minh một điểm nằm trên, nằm bên trong, nằm bên ngoài đường tròn - Biết vận dụng kiến thức vào thực tế II. Chuẩn bị: - GV: tấm bìa hình tròn, thước thẳng, com pa, bảng phụ. - HS: thước thẳng, cam pa, một tấm bìa hình tròn III. Tiến trình bài dạy: 1. Bài cũ: -GV giới thiệu 4 chủ đề đối với đường tròn: Chủ đề 1: Sự xác định đường tròn và các tính chất của đường tròn Chủ đề 2: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Chủ đề 3: Vị trí tương đối của hai đường tròn Chủ đề 4: Qua hệ giữa đường tròn và tam giác. 2. Bài mới: -GV vẽ và yêu cầu HS vẽ đường tròn tâm O bán kính R ? Nêu định nghĩa đường tròn? -Gv đưa bảng phụ giới thiệu 3 vị trí tương đối của một điểm M với đường tròn (O;R) ?Em hãy cho biết các hệ thức liên hệ giữ độ dài OM và bán kính R của đường tròn O trong từng T/h? -Gv đưa bảng phụ?1và hìn

File đính kèm:

  • docHinh 9Tiet 10 den 20NH2013.doc
Giáo án liên quan