I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức
Hệ thống hoá các hệ thứcvề cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Hệ thống hoá các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quanhệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
* Kĩ năng:
Hs có kỹ năng tra bảngc, sử dụng MTBT để tra (tính) các tỉ số lượng giác hoặc số đo gó
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ, bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập
- Thước thẳng, bảng số, MTBT.
2. Học sinh:
- Làm các câu hỏi và bài tập trong ôn tập chương I.
- Thước, bảng số, MTBT.
10 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 997 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Trường THCS Đại Bình - Tiết 17, 18, 19: Ôn tập chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 19/10/2011 TiÕt : 17
Ngµy gi¶ng:9a: 22/10/2011
9b: 22/10/2011
«n tËp ch¬ng i
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức
Hệ thống hoá các hệ thứcvề cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Hệ thống hoá các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quanhệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
* Kĩ năng:
Hs có kỹ năng tra bảngc, sử dụng MTBT để tra (tính) các tỉ số lượng giác hoặc số đo gó
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ, bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập
- Thước thẳng, bảng số, MTBT.
2. Học sinh:
- Làm các câu hỏi và bài tập trong ôn tập chương I.
- Thước, bảng số, MTBT.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Tổng hợp, khái quát hoá
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: vừa ôn tập vừa kiểm tra
3. Bài mới:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I/ ôn lý thuyết:
Tóm tắt các kiến thức cần nhớ
1. Các công thức về cạnh và đường cao:
(Bảng phụ)
1) b2 = ; c2 = ..
2) h2 =
3) ah = ..
4)
a 2a
300
a
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
(Bảng phụ)
1) sin a = C
1) sin a =
2) cos a =
2) cos a =
3) tg a =
3) tg a =
4) cotg a =
a
B A
4) cotg a =
3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác
(Bảng phụ)
- Cho a và b là hai góc phụ nhau, khi đó:
1) sin a = b
1) sin a = cosb
2) cos a = b
2) cos a = sinb
3) tg a = b
3) tg a = cotgb
4) cotg a = b
4) cotg a = tgb
* Cho góc nhọn a ta còn biết những tính chất nào của các tỉ số lượng giác của góc a
0 < sina < 1 ; 0 < cosa < 1
sin2a + cos2a = 1
* Khi 00 < a < 900 thì những tỉ số lượng giác của góc nào tăng? những tỉ số lượng giác của góc nào giảm?
Khi 00 < a < 900 thì sin và tg tăng, còn cos và cotg giảm
II. Bài tập:
1. Bài 33 (Bảng phụ)
Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây
a 2a
300
a
P
S
3 5
R 4 Q
2. Bài 34 (Bảng phụ)
a) Hệ thức nào đúng?
1) sin a =
a) Chän (C) tg a =
b
2) cos a =
3) tg a =
4) cotg a =
b) Hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng.
(A) sin2a + cos2a = 1
(B) sina = cosb
(C) cosb = sin(900 - a)
(D)
b) (C) cosb = sin(900 - a)
3. Bài 35 (Bảng phụ)
Tỉ số giữa hai cạnh góc vuông bằng 19 : 28
Tính các góc của nó.
chÝnh lµ tØ sè lîng gi¸c cña gãc nµo?
Tõ ®ã tÝnh gãc a vµ b b
b
a c
3. Bài 37 (Bảng phụ)
a) Chứng minh Δ ABC (ÐA=900)
Tính: ÐC=, ÐB, và đường cao AH
A
4,5 6
C H B
7,5
a) Có AB2 + AC2 = 62 + 4,52 = 0,75
BC2 = 7,52 = 56,25
=> AB2 + AC2 = BC2
=> Δ ABC vuông tại A (Định lý đảo của định lý Pytago
* Ta có tgB =
ÐB ≈ 36052’
ÐC ≈ 900 – 36052’≈ 5308’
4. Củng cố - luyện tập: (kết hợp vào bai học)
5. Hướng dẫn về nhà : ( 3 phút)
- Ôn tập theo bảng “Tóm tắt các kiến thức cần nhớ” của chương.
- BTVN: Bài 38,39, 40 82-85
- Tiết sau ôn tập tiếp..
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
ba
Ngµy so¹n: 23 /10/2011 TiÕt : 18
Ngµy gi¶ng:9a: 27/10/2011
9b: 26/10/2011
ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiếp)
I .MỤC TIÊU:
* Kiến thức:Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
* Kĩ năng:- Rèn kĩ năng dựng góc a khi biết một tỉ số lượng giác của nó, kĩ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế; giải các bài tập có liên quan đến hệ thức lượng trong tam giác vuông.
* Thái độ: - Thái độ học tập nghiêm túc tích cực.- Có tinh thần học hỏi bạn bè.
II. CHUẨN BỊ:
GV: - Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ (phần 4) có chỗ (...) để HS điền cho hoàn chỉnh.
- Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, phấn màu, máy tính bỏ túi.
HS: - Làm các câu hỏi và bài tập trong Ôn tập chương I. - Thước kẻ, compa, êke, thước đo độ, máy tính bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP:
- Tổng hợp, khái quát hoá
- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: (kiểm tra sí số)
2. Kiểm tra bài cũ: (kêt hợp vào bài học)
3. Bài học mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG 1:
KIỂM TRA KẾT HỢP ÔN TẬP LÝ THUYẾT (13 PHÚT)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1 làm câu hỏi 3 SGK
HS1 làm câu hỏi 3 SGK
Cho tam giác ABC vuông tại A
a) Hãy viết công thức tính các cạnh góc vuông b, c theo cạnh huyền a và tỉ số lượng giác của các góc B và C.
b = a.sin B = a. cos C
c = a.sin C = a. cos B
b) Hãy viết công thức tính mỗi cạnh góc vuông theo cạnh góc vuông kia và tỉ số lượng giác của các góc B và C
b = c.tg B = c. cotg C
c = b.tg C = c. cotg B
HOẠT ĐỘNG 2.
LUYỆN TẬP (30 PHÚT)
Bài 35 tr94 SBT
Bài 35 tr94 SBT
HS dựng góc nhọn a vào vở. Bốn HS lên bảng, mỗi lượt hai HS lên dựng hình
HS1
HS2:
Dựng góc nhọn a, biết:
a) sina = 0,25
b) cosa= 0,75
c) tga = 1
d) cotg a - 2
HS3: tga = 1 HS4. cotga= 2
GV hướng dẫn HS trình bày cách dựng góc a.
Bài 38
B
» » » » » » » » » » » » » » » »
» » » » » » » » » » » » » » » »
» » » » » » » » » » » » » » » »
A
» » » » » » » » » » » » » » » »
150
500
I 380m K
TÝnh AB lµm trßn ®Õn m
Bài 38
H/S nªu c¸ch tÝnh.
IB = IK. tg (500 + 150)
= IK . tg 650
IA = IK . tg 500
=> AB = IB - IA
= IK . tg 650 - IK . tg 500
= IK . (tg 650 - tg 500)
≈ 380.0,95275
≈ 362 m
Bài 39
Bài 39
Vẽ lại hình
A B C
5m
20m
F D
500
E
Trong tam gi¸c vu«ng ACE
Cã cos 500 =
=> CE =
Trong tam gi¸c FDE cã:
=>
VËy kho¶ng c¸ch gi÷a hai cäc CD lµ:
31,11 – 6,53 » 24,6m
Bài 97 tr105 SBT
a) Trong tam giác vuông ABC
AB = BC. sin300+ = 10. 0,5 = 5(cm)
AC = BC. cos300 = (cm)
b) Xét ABMN có
M = N = MBN = 900
=> AMBN là hình chữ nhật
=> OM = OB (t/c hình chữ nhật)
=> OMB = B2 = B1
=> MN// BC (vì có hai góc so le trong bằng nhau) và MN = AB (t/c hình chữ nhật)
c) Tam giác MAB và ABC có
M = A = 900
B2 = C = 300
=> DMAB DABC (g – g)
Tỉ số đồng dạng bằng:
Bài 97 tr105 SBT
4. Củng cố - luyện tập: (kết hợp vào bai học)
5. Hướng dẫn về nhà : ( 3 phút)
- Ôn tập lí thuyết và bài tập của chương để tiết sau kiểm tra 1 tiết (mang đủ dụng cụ)
- Bài tập về nhà số 41, 42tr96SGK; số 87 -> 93 tr103, 104 SBT.
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
ba
Ngµy so¹n: 26/10/2011 TiÕt : 19
Ngµy gi¶ng:9a: 29/10/2011
9b: 29/10/2011
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Hình học 9
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông; các định nghĩa sina, cosa, tga, cotga. Biết mối liên hệ giữa tỷ số lượng giác của 2 góc phụ nhau.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng được các hệ thức trong tam giác vuông để giải toán và giải quyết 1 số bài toán thưc tế. Vận dụng được các tỷ số lượng giác để giải bài tập. Biết sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi để tính tỷ số lượng giác của 1 góc nhọn cho trước hoặc tìm số đo góc nhọn khi biết tỷ số lượng giác của góc đó. Biết cách “đo” chiều cao và khoảng cách trong tình huống thực tế có thể được
3. Thái độ:
- Rèn luyện ý thức tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
II. Hình thức kiểm tra
- TNKQ + tự luận
- Học sinh làm bài tại lớp
iii.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Nhận biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Hiểu được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(câu 1)
0,5
5%
1(câu 2)
0,5
5%
2
1
10%
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Nhận biết được tỉ số lượng giác của góc nhọn
Hiểu được tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau
Vận dụng được tỉ số lượng giác vào dựng góc nhọn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(Câu3)
0,5
5%
2(câu4,5
1
10%
1( câu 8)
3
30%
4
4,5
45%
Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Nhận biết các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
Biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải tam giác vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1( câu 6)
0,5
5%
1( câu 7)
2
20%
2
2,5
25%
Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn
Hiểu cách “đo” chiều cao trong tình huống thực tế
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1( câu 9)
2
20%
1
2
20%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
4
3,5
35%
2
5
50%
9
10
100%
ĐỀ BÀI
I.Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1( 0,5 đ): Cho vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. AB2 = BC. BH B. AB2 =BC.CH C.AB2= BC.AC D.AB2 = BC.AH
Câu 2( 0,5đ):Trong hình vẽ bên ta có:
h = 3
h = 27
h = 9
h = 81
Câu 3( 0,5đ) Trong hình vẽ, Cos bằng
A. B. C. D.
Câu 4( 0,5đ) Cho a = 350, b = 550, khi đó:
A. sina = sinb B. sina = cotb C. sina = tanb D. sina = cosb
Câu 5 ( 0,5đ) Cho tan a = , khi đó cota nhận kết quả là:
A. 1 B. 2 C. D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 6 ( 0,5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền a, cạnh góc vuông là b và c, khi đó:
A. b = a.sinB B. b = a.sinC C. b = a.tanB D. b = a.cotC
II. Tự luận: (7 điểm).
Câu 7 (2đ) Giải tam giác vuông ABC, biết  = 900, b = 10cm, =300
Câu 8 (3đ) Dựng góc nhọn a, biết rằng tan a = 1,25
Câu 9 (2đ) Hãy tính góc nhọn tạo bởi tia nắng mặt trời với mặt đất (làm tròn kết quả đến độ) trong trường hợp độ dài của bóng người gấp đôi chiều cao của người
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA 45’ HÌNH HỌC LỚP 9- CHƯƠNG I
I.Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Điểm
A
C
C
D
B
A
II.Trắc nghiệm tự luận: (7 điểm)
Câu 7. (2đ)
GT DABC, = 900, b = 10cm, =300 0,5đ
KL =? a =? c = ?
Chứng minh
DABC, Â = 900 (GT)
Ta có: = 900 - = 900 - 300 = 600 (vì và phụ nhau) 0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 8. (3đ)
- Dựng hình chính xác 0,5đ
- tan a = 1,25 = 0,5đ
- Cách dựng
+ Dựng 0,25đ
+Chọn1đoạnthẳng làđơnvị 0,25đ
+ Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 5 0,25đ
+ Trên tia Oy lấy điểm B sao cho OB = 4 0,25đ
Þ cần dựng 0,25đ
Chứng minh
Ta có: 0,75đ
Câu 9. (2đ): Vẽ hình đúng 0,25đ
Gọi chiều cao của người là AB 0,25đ
độ dài của bóng người là AC 0,25đ
Ta có tam giác ABC vuông tại A,
góc nhọn , AB = 1, AC = 2 0,25đ
Áp dụng hệ thức lượng trong tam
giác vuông ABC, ta có: 0,25đ
0,25đ
0,25đ
Vậy góc nhọn tạo bởi tia nắng mặt trời với mặt đất là 270 0,25đ
4. Củng cố - luyện tập: (không)
5. Hướng dẫn về nhà : ( 1 phút)
Xem trước bài 1 chương II
Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ vẽ hình
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
ba
File đính kèm:
- H 17-18 -19(CHIEN).doc