I., Mục tiêu:
* KT: HS áp dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức thông qua các bài tập.
* KN: Rèn cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh. Vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh hai biểu thức.
* TĐ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt. Hoạt động cá nhân tích cực, độc lập. Thái độ hợp tác nhóm.
II. Chuẩn bị
* GV: Lựa chọn bài tập. bảng phụ ghi bài tập. PP đàm thoại, gợi mở, hđ nhóm.
* HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ. Các CT đã học.
A. Kế hoạch dạy - học:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1022 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Trường THCS Dương Đức - Tiết 5: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 6/9/2013
Tiết 5
LUYỆN TẬP
I., Mục tiêu:
* KT: HS áp dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức thông qua các bài tập.
* KN: Rèn cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh. Vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh hai biểu thức.
* TĐ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt. Hoạt động cá nhân tích cực, độc lập. Thái độ hợp tác nhóm.
II. Chuẩn bị
* GV: Lựa chọn bài tập. bảng phụ ghi bài tập. PP đàm thoại, gợi mở, hđ nhóm.
* HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ. Các CT đã học.
Kế hoạch dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1: Kiểm tra (8 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
Hai HS lần lượt lên kiểm tra
HS1: Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
HS1: Nêu định lý tr 12 SGK
- Chữa bài tập 20(d) tr15 SGK
- Chữa bài tập 20 (d):
HS2: Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai
- HS2: Phát biểu quy tắc tr 13 SGK
- Chữa bài tập 21 tr15 SGK
- GV y/c HS kết hợp nhận xét và chữa bài tập.
- GV chốt lại công thức và cách thực hiện, trình bày bài tập.
- Khai phương tích 12.30.40 ta được: Chọn (B) .120
- HS dưới lớp nhận xét.
- HS ghi nhớ.
2: Luyện tập (30 phút)
Dạng 1. Tính giá trị căn thức số:
Làm bài 22 (a, b) tr 15 SGK
GV gọi hai HS đồng thời lên bảng làm bài
- GV chữa bài 2 nhóm đại diện y/c HS cùng nx.
? Em nào có kết quả đúng?
HS1: a) 15 b) 24 . HS2: c) 5 e) 25
Lớp chia 2 ngăn thực hiện cá nhân vào vở.
- HS kiểm tra chéo nhau
* GV chốt lại cách sd các HĐT để tính toán.
- Bài 24 tr 15 SGK: Rút gọn và tính giá trị:
a. tại x =
b. tại a = -2; b = -
- GV chữa mỗi ngăn 1 bài rồi chốt lại: Việc sd HĐT và công thức
Nếu bỏ dấu GTTĐ cần có ĐK gì?
- HS ghi nhớ.
- HS theo dõi, thực hiện ra bảng nhóm.
a,
=
b, Thực hiện tương tự ta có KQ =
- HS theo dõi bài chữa, rút kinh nghiệm.
- HS nghe giảng, ghi nhớ.
Dạng 2: Chứng minh các HĐT về CBH
Bài 23 (b) tr 15 SGK
? nhận xét xem BT có dạng nào
y/c HS lên bảng thực hiện
- HS quan sát đề bài, liên hệ các hđt đã học, nhận dạng HĐT và lên bảng thực hiện:
a, =
là hai số nghịch đảo nhau
? y/c HS nêu lại thế nào là hai số nghịch đảo của nhau? Và y/c 1 HS lên bảng thực hiện.
- GV chữa bài trên bảng, chốt lại cách trình bày.
- Em nào có cách trình bày và kết quả đúng?
- HS nghe câu hỏi, 1 HS lên bảng thực hiện, lớp làm ra nháp.
b) =
- HS theo dõi, nhận xét, rút kinh nghiệm.
Làm bài 26 tr 16 SGK
nếu a > 0 và b > 0.
? Hd: Nếu a > 0 và b > 0, em có nhận xét gì giá trị 2 vế.
? Vậy để khử căn ta làm như thế nào?
GV cùng HS thực hiện
GV chốt lại cách CM
Nếu a > 0 và b > 0, cả 2 vế có giá trị > 0.
Bình phương 2 vế và biến đổi.
HS cùng thực hiện và ghi nhớ.
Dạng 3: Tìm x (Giải PT chứa CTBH)
Bài 25 (a, d) tr 16 SGK
GV: Hãy vận dụng định nghĩa về căn bậc hai để tìm x : a, = 8?
- Hãy tìm x ở phần b?
= 8 Û 16x = 82 Û 16x = 84 Û x = 4
HS lên bảng thực hiện
Rồi làm tương tự như giảI PT chứa dấu GTTĐ
GV: Theo em còn cách làm nào nữa không?
- Có thể áp dụng định nghĩa CBH:
3. Củng cố (5')
GV chốt lại các dạng bài tập đã chữa. HS nghe giảng, ghi nhớ.
4. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã luyện tập tại lớp.
- Làm bài tập 22(c, d), 24 (b), 25(b, c) 27 SGK tr 15,16.
- Đọc trước bài “Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương”
File đính kèm:
- Tiet 5 Luyen tap Dai so 9.doc