I/ MỤC TIÊU :
§ Học sinh có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó .
§ Học sinh thấy được tính đồng biến của sin và tang ,tính nghịch biến của côsin và cô tang để so sánh được các tỉ số lượng giác khi biết góc,hoặc so sánh các góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác .
II/CHUẨN BỊ :
§ GV:-Bảng số ,máy tính,bảng phụ
§ HS:-Bảng số ,máy tính
§ III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
55 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 926 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Trường THCS Lê Đình Chinh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
‘ Tuần :5 (Từ :2/10-7/10/2006) PHẦN HÌNH HỌC Ngày soạn :1/10/2006
Ngày giảng :(2/10-7/10/2006)
Tiết : 10 Bài : LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
Học sinh có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc và ngược lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó .
Học sinh thấy được tính đồng biến của sin và tang ,tính nghịch biến của côsin và cô tang để so sánh được các tỉ số lượng giác khi biết góc,hoặc so sánh các góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác .
II/CHUẨN BỊ :
GV:-Bảng số ,máy tính,bảng phụ
HS:-Bảng số ,máy tính
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
10’
GV nêu yêu cầu kiểm tra .
HS1:
.a/Dùng bảng số hoặc máy tính tìm cotg32o15’
.b/ Chữa bài 42 (đề bài và hình vẽ đưa lên màn hình)
Hãy tính :. a/ CN
HS2:
.a/ Chữa bài 21(tr84SGK)
.b/ Không dùng máy tính và bảng số hãy so sánh
sin 200 và sin 700
cos 400 và cos 750
GV cho H/S cả lớp nhận xét đánh giá .
H/S1:
.a/ cotg32015’ 1,5849
.b/ Chữa bài 42 SBT.
.a/CN ?
CN2 = AC2-AN2 (đ/l py –ta-go)
CN = 5,292
.b/ SinABN=
ABN23034’
.c/ cosCAN=
CAN55046’
H/S2:
.a/ sinx=0,3495
x=20027’200
cosx=0,5427
x5707’570
tgx1,5142
x56033’570
cotgx3,163
x17032’180
.b/ sin200 cos750
HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập
30’
GV: Dựa vào tính đồng biến của sin và nghịch biến của coscacs em làm bài tập sau :
Bài 22 (b,c,d)
Bài 47: Cho xlà một góc nhọn ,biểu thức sau đây có giá trị âm hay dương ? vì sao ..a/ sin x-1
.b/ 1-cosx
.c/ sin x-cosx
.d/ tgx –cotg x
Gvgọi 4Hslên bảng làm 4câu
GV: Dựa vào tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nha
Gọi 2H/Slên bảng giải ,GV hướng dẫn
Bài 23: Tính
.a/
.b/ tg 580-cotg320
Bài 24:
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
Nữa lớp làm câu a.
Nữa lớp làm câu b.
GV yêu cầu học sinh tìm cách khác
H/s so sánh 2 cách giải trên ?
Bài 25:
Muốn so sánh tg250 với sin250.em làm như thế nào ?
.b/ cos250>cos63015’
.c/ tg73020’>tg450
.d/ cotg20>cotg37040’
Bài 47tr96SBT:
.a/sin x –1<0 vì sin x <1
.b/ 1-cosx > 0 vì cosx < 1
.c/ sin x –cosx
có cosx =tg(900 –x)
sin x-cosx >0 nếu x>450
sin x-cosx < 0 nếu 00< x<450
.d/ tgx –cotg x
có cotg x=tg(900-x).
tgx-cotg x >0 nếu x>450
tgx –cotg x< 0 nếu x <450
Bài 23tr84SGK
.a/ Tính
Bài 24:
Cách 1:
Cos 140=sin760
Cos870=sin30
sin30<sin470<sin760<sin780.
Cos870<sin470<cos140<sin780
.b/ cotg250=tg650.
Cotg380=tg520.
tg520<tg620<tg650<tg730.
Hay cotg380<tg620<cotg250<tg730
Bài 25:
.a/ tg250và sin250
HS: có tg250=
Có cos250sin250 hoặc tìm :tg2500,4663
Sin2500,4226 tg250>sin250
5’
HOẠT ĐỘNG 3: Cũng cố dặn :-Liên hệ về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau .
-Về nhà làm bài tập 48,49,50,51, xem trước bài sau .
Tuần 6 : (Từ :9/10-14/10/2006) PHẦN HÌNH HỌC Ngày soạn :4/10/2006
Ngày giảng :Từ 9/10-14/10
Tiết : 12 Bài : MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG
TAM GIÁC VUÔNG .
I/ MỤC TIÊU :
H/Shiểu được thuật ngữ giải tam giác vuông là gì ?
H/S vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông .
H/S thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải một số bài toán thực tế .
II/CHUẨN BỊ :
GV:-Thước kẽ ,bảng phụ .
H/S:-ôn lại các hệ thức trong tam giác vuông ,công thức đ/n tỉ số lượng giác ,cách dùng máy tính.
-Thước kẽ ,êke ,thước đo độ ,máy tính bỏ túi
-Bảng phụ nhóm ,bút dạ
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
7’
Gvnêu yêu cầu kiểm tra :
H/S : Phát biểu định lý và viết các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông .(có vẽ hình minh hoạ )
H/S2: Chữa bài 26SGK
Gvnhận xét ,ghi điểm cho h/S
H/Slên bảng trả lời
Học sinh lên bảng giải
HOẠT ĐỘNG 2: 2.ÁP DỤNG GIẢI TAM GIÁC VUÔNG
24’
GVgiới thiệu bài toán
GV : Để giải tam giác vuông cần biết mấy yếu tố ? Trong đó số cạnh ntn?
Ví dụ 3: Gvghi đề và vẽ hình lên bảng phụ
-GV để giải tam giác vuông ABCcần tính cạnh ,góc nào ?
-Hãy nêu cách tính .
-Gvyêu cầu H/S làm ?2
-Đễ giải tam giác vuông PQO,ta cần tính cạnh ,góc nào ?
-Hãy nêu cách tính.
GV yêu cầu H/S làm ?3(SGK)
Trong ví dụ 4 ,hãy tính cạnh OP,OQ qua cos của các góc PvàQ .
Ví dụ 5: (Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ )
Có thể tính MN bằng cách khác ?
H/S: Để giải tam giác vuông cần biết hai yếu tố
Trong đó phải có một cạnh
Ví dụ 3: giải
Theo định lý pi –ta go ta có
BC =
Mặt khác
.tgc=
trabảng ta tìm được ,
C=320
Do đó B900-320 580
?2 :
tính BCmà không áp dụngđịnh lý pi-ta-go
giải :sinB =
BC= (cm)
Ví dụ 4:
Giải:
Ta có Q=900-P =900-360=540
Theo các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ta có
OP=PQ.sinQ=7.sin540
QO=PQsinP=7.sin360 4,114
?3:
OP=QP.cosP=7.cos360
OQ=PQ.cosQ=7.cos 540
Ví dụ5:
N= 900-M=900-510=390
LN= LM.tgM= 2,8.tg510
MN==
MN=
HOẠT ĐỘNG 3 LUYỆN TẬP CŨNG CỐ
12’
Gvyêu cầu H/S làm bài 27(sgk)
4 dãy làm 4câu H/Slàm theo nhóm
vẽ hình điền các yếu tố đã cho lên hình vẽ
-Tính cụ thể
GV cho hs đại diện nhóm trình bày bài của nhóm mình
Gvcho nhóm khác nhận xét .
Gvnhận xét ghi điểm
H/S hoạt động theo nhóm .
.a, B =600
AB= c (cm)
BC= a (cm)
.b/ B =450
AC=AB=10(cm)
BC = a(cm)
.c/ C=550
AC
AB
.d/ tgB=
C= 900 –B
BC=
2’
HOẠT ĐỘNG 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải tam giác vuông
-Bài tập27 (làm vào vở), 28,55,56,58(sbt)
Tuần : (Từ :17/10-23/10/2006) PHẦN HÌNH HỌC Ngày soạn :10/10/2006
Ngày giảng :(17/10-23/10/06)
Tiết : 14 Bài : LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
H/S vận dụng được các hệ thược trong việc giải tam giác vuông
Rèn kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính
Biết vận dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế
II/CHUẨN BỊ :
GV:Thước kẽ ,bảng phụ
H/S:Thước thẳng ,bảng nhóm,bút dạ
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
6’
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
Gvgọi H/S1lên bảng nêu định lý ,viết hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
H/S2 :giải bài tập 52 (SBT)
H/Skhác làm vào phiếu học tập
Gọi một học sinh đứng tại chổ nhận xét bài bạn
GV nhận xét ghi điểm .
H/S: nêu định lý (T86SGK)
.b= asinB= acosC , b= c .tgB= c.cotgC
.c= asinC =acosB , c =btgC = b .cotgB
Bài 52:
kẻ dường cao AH
ta có BH = 2(tam gác ABC cân tại A)
BH= AB.cosB
cosB=
B= 70030’
1800 –2B0
HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP
30’
GV vẽ hình trên bảng phụ .
Em hãy kẽ BH vuông góc với AC
Nêu cách tính BK?
Tính AN?
Tính AN cần sữ dụng hệ thức nào?
Muốn tính AC cần xét trong tam giác nào?
Sữ dụng hệ thức nào
Gọi một H/S đứng tại chổ giải
GV ghi lên bảng .
GV ghi đề bài lên bảng yêu cầu H/S lên bảng vẽ hình
GV : Chiều rộng con sông biểu thị bằng đoạn nào ?
Đường đi của thuyền biểu thị bằng đoạn thẳng nào ?
Nêu cách tính quảng đường thuyền đi trong 5’? ( tính AC)
Hãy tính BC .
Bài 30:
Kẽ Bk vuông góc với AC
Xét tam giác BCKcó K= 900 ,C= 300
KBC = 600
BK= BC .sinC = 11.sin 300 =5,5(cm)
có KBA=220
Trong tam giác vuông BAK có K=900
KBA= 220nên BK= AB.cosB=AB.cos220
AB=
trongtam giác ABNcó
AB=5,932 ,ABN= 380
AN=AB.sinB
AN= 5,932.sin380 3,652(cm)
.b/ xét tam giác CAN có ,
AN= 3,652
AN= AC.sin300
Bài 32:
Giải :
BC là chiều rộng của con sông
AC là đoạn đường đi của chiếc thuyền
ACX là góc tạo bởi đường đi của chiếc thuyền và bờ sông
Đổi 5p’=
AC= 2.
Trong tam giác ABC ;
AC
Nên BC=AC.sin700
8’
HOẠT ĐỘNG 3: CỦNG CỐ
GV nêu câu hỏi .
-Phát biểu định lý về cạnh và góc trong tam giác vuông .
-Để giải một tam giác vuông cần biết số cạnh và góc ntn?
H/S đứng tại chổ trả lời câu hỏi .
HOẠT ĐỘNG 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Làmbài tập 59,60,61,68, tr98,99 (SBT)
-Chuẩn bị đồ dùng để tiết sau thực hành ngoài trời .
-Mỗi tổ cần có một giác kế ,1 êke đạc ,thước cuộn ,máy tính bỏ túi .
Tuần :8 (Từ :23/10-28/10/2006) PHẦN HÌNH HỌC Ngày soạn :15/10/2006
Ngày giảng :(23-28/10/2006)
Tiết :15,16 Bài : ỨNG DỤNG THỰC TẾ
CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI
I/ MỤC TIÊU :Qua bài này ,H/Scần .
Biết xác định chiều cao của vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó
Biết xác định khoảng cách giữa hai địa điểm ,trong đó có một điểm khó tới được
Rèn luyện kỹ năng đo đạc trong thực tế,rèn luyện ý thức làm việc tập thể
II/CHUẨN BỊ : Giác kế ,thước cuộn ,máy tính bỏ túi ,Ê-ke-đạc
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1: TIẾN HÀNH TRONG LỚP
20’
1/ Xác định chiều cao :
Gvnêu nhiệm vụ (sgk)
GV giới thiệu : Độ dài AD là chiều cao của một tháp mà khó đo trực tiếp được
-Độ dài OC là chiều cao của giác kế
-CD là khoảng cách từ chân tháp tới nơi đặt giác kế
GV: Hãy chỉ ra những yếu tố có thể xác định trực tiếp được? Bằng cách nào ?
Để tính AD em làm ntn ?
GV hướng dẫn
2/Xác định khoảng cách
GV vẽ hình 35/t91(sgk)
GV hướng dẫn cách đo
GV làm thế nào để đo được chiều rộng ks
1/ Xác định chiều cao .
.a/ Nhiệm vụ
H/S : Có thể xác định trực tiếp được các yếu tố
Góc AOBbằng giác kế ,đoạn OC ,CDbằng đo đạc
+ Đặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp một khoảng bằng a (CD= a)
+Đo chiều cao của giác kế (giả sử OC= b)
+Đọc trên giác kế số đo góc AOB =
+Ta có AB= OB.tg và AD=AB+BD = a.tg+b
2/ xác định khoảng cách
.a/ nhiệm vụ :
H/S : Vì hai bờ sông coi như song song và AB vuông góc với hai bờ sông .
Nên chiều rộng khúc sông chính là đoạn AB .
Có tam giác ACB vuông tại A .
AC= a ACB= AB= a.tg
10’
HOẠT ĐỘNG 2: CHUẨN BỊ THỰC HÀNH
GV yêu cầu các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị thực hành về dụng cụ và phân công nhiệm vụ
-GV kiểm tra cụ thể
-GV giao mẩu báo cáo thực hành cho các tổ
Lần lượt các tổ trưởng báo cáo
Đại diện tổ nhận mẫu báo cáo
40’
HOẠT ĐỘNG 3: HỌC SINH THỰC HÀNH
GV đưa h/s tới địa điểm thực hành ,phân công vị trí cho từng tổ
(nên bố trí hai tổ cùng làm một vị trí để đối chiếu kết quả )
GV kiểm tra kỹ năng thực hành của các tổ
,nhắc nhở hướng dẫn thêm cho h/s
GV có thể yêu cầu h/s làm 2lần để kiểm tra kết quả
Các tổ thực hành 2 bài toán
Mỗi tổ cử một thư ký ghi lại kết quả đo đạc
Sau khi thực hành xong ,các tổ trả thước ngắm,giác kế cho phòng thiết bị
20’
HOẠT ĐỘNG 4:
HOÀN THÀNH BÁO CÁO –NHẬN XÉT-ĐÁNH GIÁ
Gv : Yêu cầu các tổ tiếp tục làm để hoàn thànhbáo cáo
GV thu báo cáo thực hành của tổ
GV nhận xét ,cho điểm thực hành của từng h/s
Hướng dẫn về nhà :
Oân lại kiến thức đã học ,làm các câu hỏi ôn tập chương
Làm bài tập 33,34,35,36,37/T94(SGK)
Tuần 9 : (Từ :30/10/2006-5/11/2006) PHẦN HÌNH HỌC Ngày soạn :18/10/2006
Ngày giảng : ( 30/10/06-5/11)
Tiết : 18 Bài : ÔN TẬP CHƯƠNG I
I/ MỤC TIÊU :
-Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Rèn luyện ký năng dựng góc khi biết một tỉ số lượng giác của nó ,kĩ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao ,chiều rộng của vật thể trong thực tế ;giải các bài tập có liên quan đén hệ thức lượng trong tam giác vuông
II/CHUẨN BỊ :
GV:-Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ (phần 4)có chổ ()để h/s điền tiếp
-Bảng phụ ,com pa ,e ke ,
H/S : _Làm các câu hỏi và bài tập và bài tập trong ôn tập chương 1.
-Thước kẽ ,com pa ,e ke ,thước đo độ ,máy tính bỏ túi
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
H/S làm câu hỏi 3 sgk
.a/ Hãy viết công thức tính các cạnh góc vuông b,c theo cạnh huyền a và tỉ số lượng giác của góc BvàC
.b/Hãy viết công thức tính mỗi cạnh góc vuông theo cạnh góc vuông kia và tỉ số lượng giác của góc B và góc C
4/ Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
.b= asinB .c = asinC
.b = acosC c = a cosB
.b = ctgB c= btgC
.b= cotgC c= bcotgB
HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP
Bài 39:GV vẽ lại hình cho H/S dễ hiểu
Bài 85: Tính góc tạo bởi hai mái nhà
Biết rằng mỗi mái nhà dài 2,34m và cao 0,8m
GV gọi h/s lên bảng vẽ hình
Gọi học sinh lên bảng giải
Gọi một h/s nhận xét bài bạn .
G/V nhận xét ghi điểm
BÀI 40:
Có AB=DE = 30m
Trong tam giác ABC
AC = ABtgB= 30.tg350 30.0,721 (m)
AD = BE= 1,7m
Vậy chiều cao của cây là :
CD= CA+AD 21+1,722,7
Bài 38:
IB=Iktg(500 +150 ) =Iktg650
Ia= Ik.tg500
AB= BI-IA
=IK.tg650 –Iktg500
=IK(tg650 –tg500 )
380.0,95275
362(m)
Bài 39:
Trong tam giác ACE có
Cos500 = CE==31,11
Trong tam giác FDE có sin 500 =
DE = == 6,53(m)
vậy khoảng cách giữa hai cọc CD
31,11-6,53 24,6(m)
Bài 85:
Giải :
Cos =
700 1400
HOẠT ĐỘNG 3: CỦNG CỐ
GV hướng dẫn bài41
H/S thực hiện
HOẠT ĐỘNG 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài tập :42(sgk) bài 87;88(sbt).
Tuần 10 : (Từ :6/11/06-11/10/06) PHẦN HÌNH HỌC Ngày soạn : 2/11/2006
CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN Ngày giảng :(6/10-11/10/06)
Tiết 20 Bài : SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN .TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
I/ MỤC TIÊU : Qua bài này ,h/s cần
Nắm được đ/n đường tròn ,cách xác định một đường tròn ,đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn .Nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng ,có trục đối xứng
Biết dựng đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng ,biết chứng minh một điểm nằm bên trong ,nằm bên ngoài đường tròn
Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiển đơn giản như tâm của một vật hình tròn : nhận biết các biển giao thông hình tròn có tâm đối xứng ,có trục đối xứng
II/CHUẨN BỊ
G/V : Một tấm bìa hình tròn ,thước thẳng ,com pa
H/S : Thước thẳng ,com pa ,một tấm bìa hình tròn
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
T/G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1: GIỚI THIỆU CHƯƠNG II- ĐƯỜNG TRÒN
5’
G/V ở lớp 6 các em đã được biết định nghĩa đường tròn .
Chương 2 lớp 9 sẽ cho ta hiểu về 4 chủ đề đối với đường tròn
Học sinh nghe giáo viên trình bày .
HOẠT ĐỘNG 2: NHẮC LẠI VỀ ĐƯỜNG TRÒN
20’
GV vẽ đường tròn tâm o bán kính R lên bảng ,yêu cầu h/s vẽ vào vở
Nêu đ/n của đường tròn ?
Gv đưa bảng phụ giới thiệu 3vị trí của điểm Mđối với đường tròn (O; R)
G/V đưa ?1 và hình 53 lên bảng phụ hoặc màn hình
G/V : một đường tròn được xác định khi biết những yếu tố nào ?
G/V cho học sinh thực hiện ?2 cho 2 điểm Avà B
.a/ Hãy vẽ một đường tròn đi qua hai điểm đó .
.b/ Có bao nhiêuđường tròn như vậy ?
Tâm của chúng nằm trên đường nào ?
? 3 Cho 3 điểm A,B,C, không thẳng hàng . hãy vẽ đường tròn đi qua 3 điểm đó
Qua 3 điểm không thẳng hàng ta vẽ được mấy đường tròn ?
vì ( 3 trung trực cùng đi qua 1 điểm )
G/V : Cho 3 điểm A’,B’ ,C’ thẳng hàng có vẽ được đường tròn đi qua 3 điểm này không ? vì sao?
1/ Nhắc lại về đường tròn
Ký hiệu : ( 0;R) hoặc (o) h/s phát biểu đ/n đường tròn
?1 Điểm H nằm ngoài đường tròn (o;R)
OH > R
Điểm K nằm trong đường tròn (o;R)
OK OK
Trong tam giác OKH có OH > OK
OKH > OHK (đ/l về góc và cạnh đối diện trong tam giác )
2/ Cách xác định đường tròn
Một đường tròn được xác định khi biết tâm và bán kính của đường tròn .hoặc khi biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó
?2 a/ vẽ hình
.b/ có vô số đường tròn đi qua Avà B tâm của các đường tròn đó nằm trên đường trung trực của AB
?3
Qua ba điểm không thẳng hàng ,ta chỉ vẽ 1và chỉ 1 đường tròn
Chú ý: (sgk)
Vì đường trung trực của các đoạn thẳng A’B’; B’C’ ; C’A’ không giao nhau
HOẠT ĐỘNG 3: TÂM ĐỐI XỨNG
10’
G/V ; Có phải đường tròn là hình có tâm đối xứng không ?
Hãy thực hiện ?4 rồi trả lời câu hỏi trên
?4 /
Đường tròn là hình có tâm đối xứng .Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của đường tròn đó
10’
HOẠT ĐỘNG 4 : TRỤC ĐỐI XỨNG
10’
G/v yêu cầu h/s lấy ra miếng bìa hình tròn
- Vẽ một đường thẳng đi qua tâm của miếng bìa hình tròn đó theo đường thẳng vừa vẽ có nhận xét gì ?
Có C và C’ đ/x nhau qua AB
Nên AB là trung trực củaCC'
5’
Củng cố : gv cho h/s nhắc lại nd chính của bài .
Dặn dò :Học kỹ lý thuyết.
H/S đứng tại chổ nêu
Tuần 11 : (Từ :13/11-18/11/06) PHẦN HÌNH HỌC Ngày soạn : 8/11/2006
Ngày giảng :(13/11-18/11/06)
Tiết : 21 Bài : LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
Cũng cố kiến thức về sự xác định đường tròn ,tính chất đối xứng của đường tròn qua một số bài tập
Rèn luyện kỹ năng vẽ hình ,suy luận chứng minh hình học
II/CHUẨN BỊ :
G/V :Thước thẳng, com pa ,bảng phụ ,bút dạ ,phấn màu
H/S : Thước thẳng ,com pa,bảng nhóm ,bút dạ
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
T/G
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
7’
HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
G/V nêu câu hỏi:
.a/ Một đường tròn xác định được khi biết những yếu tố nào?
.b/ cho 3 điểm A,B,C như hình vẽ hãy vẽ đường tròn đi qua 3 điểm này
H/S : Một đường tròn xác định được khi biết :
-Tâm và bán kính đường tròn đó
_Hoặc biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó
-Hoặc 3 điểm thuộc đường tròn đó
12’
HOẠT ĐỘNG 2 : LUYỆN BÀI TẬP LÀM NHANH,TRẮC NGHIỆM
Bài 1: (T99sgk)
Bài :(bài 6tr100SGK)
(Hình vẽđưa lên bảng phụ)
H/S đọc đề bài SGK
Bài 3: (bài 7 SGK)
Đề bài đưa lên bảng phụ
Yêu cầu học sinh đứng tại chổ trả lời
Bài5:( sbt)
G/V đưa đề lên bảng phụ
Yêu cầu h/s trả lời
H/S trả lời :
Có OA = OB = OC = OD (theo t/c hình chữ nhật)
A,B,C,D (O,OA)
AC = = 13(cm)
R(o) = 6,5 cm
H/S: hình 58(SGK) có tâm đối xứng và trục đối xứng
Hình 59(sgk) có trục đối xứng không có tâm đối xứng
H/S:
Nối (1) với (2)
(2) với (6)
(3)với (5)
H/S trả lời :
.a/ đúng
.b / sai
.c/ sai
20’
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP BÀI TẬP DẠNG TỰ LUẬN
Gọi 1h/s lên bảng làm bài 3b/
Học sinh dưới lớp làm vào phiếu học tập .
Gọi h/s nhận xét bài bạn .
G/V nhận xét ghi điểm .
Bài 8: đề bài cho lên bảng phụ
G/V vẽ hình dựng tạm ,yêu cầu h/s phân tích đề để tìm ra cách xác định tâm O
Bài 12(sbt): gv ghi đề bài lên bảng phụ
Yêu cầu h.s đọc ,gọi 1 h/s lên bảng vẽ hình h/s dưới lớp vẽ hình vào vở
G/V hướng dẫn h/s làm.
.a/ Vì sao AD là đường kính của đường tròn (O) ?
.b/ Tính số đo góc ACD ?
Ta có tam giác ABC nội tiếp đường tròn (o) đường kính BC
tam giác ABC có trung tuyến AO bằng nửa cạnh BCBAC= 900
suy ra tam giác ABC vuông tại A
bài 8:
Có OB =OC = R suy ra O thuộc trung trực của BC
Bài 12;(sbt)
.a/ Ta có tam giác ABC cân tại A ,AH là đường cao .
suy ra AH là trung trực củaBC hay AD là trung trực của BC
tâm O (vì O là giao điểm 3 trung trực)
AD là d/kính của (O)
.b/ có trung tuyến CO thuộc cạnh AD bằng nửa AD vuông tại C.
nên ADC = 900
6’
HOẠT ĐỘNG 4:
*Củng cố : H ệ thôùng lại nội dung chính của bài học
*Hướng dẫn về nhà : Oân lại đ/lý đã học ở bài 1 ; làm các bài 6;9;11;13;(sbt)
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn : Hình học
Thời gian : 45phút
ĐỀ BÀI :
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: (2đ)
Khoanh tròn chỉ một chữ đứng trước câu trả lời đúng .
Cho DEF có D= 900 , đường cao DI
.a/ SinE bằng :
A/ . B./ C/ .
.b/ tgE bằng :
A./ B./ C/.
.c/ Cos F bằng :
A./ B/ . C./
.d/ Cotg F bằng :
A./ B./ C./
B/ PHẦN TỰ LUẬN
Bài 2:(2đ)
Tìm x,y.z trong hình sau :
Bài 3: (2đ)
Dựng góc nhọn biết tg=
Bài 4: (4đ)
Cho ABC ,có AB = 6 cm ; AC = 4,5 cm ; BC = 7,5 cm
.a/ Chứng minh ABC vuông.
.b/ Tính B , C và đường cao AH
.c/ Lấy điểm M bất kỳ trên cạnh BC . Gọi hình chiếu của M trên AB, AC lần
lượt là P và Q. Chứng minh PQ = AM
Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất?
Tuần 12: (Từ 20/11-25/11/2006) PHẦN HÌNH HỌC Ngày soạn : 18/11/2006
Ngày dạy :( 20/11-25/11/2006)
Tiết 24: Bài: LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY .
I/ MỤC TIÊU :
H/S nắm được các định lý về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây của một đường tròn
H/S biết vận dụng các định lý trên để so sánh độ dài hai dây ,so sánh các khoảng cách từ tâm đến dây
Rèn luyện tính chính xác trong suy luận và chứng minh
II/ CHUẨN BỊ:
GV : -Thước thẳng, com pa,bảng phụ ,phấn màu
H/S: Thước thẳng ,com pa, bút dạ
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
TG
H0ẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1: Bài toán
GV : Giờ học trước ta đã biết đường kính là dây lớn nhất của đường tròn .vậy nếu có 2 dây của đường tròn ,thì dưavào cơ sở nào ta có thể so sánh được chúng với nhau ta tìm hiểu bài hôm nay
Cho h/s đọc bài toán trong sách giáo khoa
Gvyêu cầu h/s viết giả thiết kết luận ,vẽ hình
G/v yêu cầu h/s phát biểu định lý pi-ta-go
Sau đó áp dụng giải bài toán
1,Bài toán:
đt(O:R)AB, CD
Là 2dây(đ/kính)
GT OH tạiH
OK CDtạiK
KL OH2 + HB2 = OK2 + KD2
Chứng minh :
Aùp dụng định lý pi-ta-go vào tam giác vuông
OHBvà ODK, ta có
OH2 + HB2 = OB2 = R2 (1)
OK2 + KD2 = OD2 = R2 (2)
Từ (1) và (2)suy ra
OH2 + HB2 = OK2 + KD2
Chú ý: ( sgk)
HOẠT ĐỘNG2: LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCHTỪ TÂM ĐẾN DÂY
.a/ Định ly1ù
Từ kết quả bài toán trên em nào chứng minh được :
.a/ Nếu AB= CD thì OH = OK
.b/ Nếu OH= OK thì AB= CD
Qua bài toán này chúng ta có thẻ rút ra điều gì?
Đó chính là nội dung định lý 1
G/v cho h/s làm ?2 theo nhóm
Nữa lớp làm câu a ,
nữa lớp làm câu b
H/s đại diện nhóm trình bày
Qua đó hướng dẫn h/s rút ra Định lý
G/V : Cho AB,CDlà hai dây của đường tròn (O) ,OH. Theo đ/l1
Nếu AB= CD thì OH =OK
Nếu OH = OK thì AB =CD
Yêu cầu h/s đứng tại chổ giải
Nếu AB> CD thì OH so với OK như thế nào ?
Gvyêu cầu h/s trao đổi nhóm
G/V : Hãy phát biểu kết quả này thành một đ/l
.a/ OHAB=> HB =
OK =>KD=
Nếu AB = CD => BH= KD=> BH2 = KD2 (1)
Mà OH2 + HB2 = OK2 +KD2 (2)
Từ (1) và (2) => HB2 =OK2 => HB = OK
.b/ OH2 + HB2 = OK2 + KD2 (1)
mà OH= OK => OH2 = OK2 (2)
từ (1) và (2) =.> HB2 = KD2 => HB= KD
ta có HB= AB; DK= CD => AB=CD
Định lý : (sgk)
?2:Hãy sử dụng kết quả của bài toán ở mục một để so sánh các độ dài
a/ OKvà OK,nếu biết AB> CD
.b/ Abvà CD nếu biết OH<OK
giải
HB= mà AB >DC
Nên HB>KD=> HB2 >KD2 (4)
Mà OH2 +HB2 = OK2 +KD2
Từ (1) và (4)=> OH2 HB <OK
.b/ Nếu OH OH2 < OK2
mà OH2 + HB2 = OK2 + KB2
HB2 > KD2 =>HB>KD mà HB= => AB> CD
Định lý2:(sgk)
.a/ Nếu AB>CD thì
HB>KD (vì HB=
HB2 > KD2
Mà OH2 + HB2 = OK2 + KD2
Suy ra OH2 0
Nên OH< OK
.b/ Nếu OH CD
?3/
a/ O là giao điểm của các đường trung trực của => O là tâm đường tròn ngoại tiếp .
Có OE= O F => AC= BC
.b/ Có OD> OE và OE=OF
nên OD>OF => AB< AC
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP –CŨNG CỐ
G/V cho h/s làm bài 12(sgk)
G/V hướng dẫn h/s vẽ hình
H/s đọc đề bài ,viết gt/kl ,vẽ hình
H/s đứng tại chổ giải
Dặn dò : BTVN 13,14,15 SGK
Tuần : 13 (Từ :27/11-2/12/2006) PHẦN HÌNH HỌC Ngày soạn :26/11/2006
Ngày g
File đính kèm:
- hinh hoc 9 ca nam(3).doc