A.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Hs được ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường
tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, về vị trí tương đối của
đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn.
2.Kỷ năng : Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng
minh.Rèn luyện cách phân tích tìm lời giải bài toán và trình bày lời giải làm
quen với dạng bài tập về tìm vị trí của một điểm để mmột đoạn thẳng có độ dài
lớn nhất.
3.Thái độ : Tính linh hoạt; Tính độc lập .
B.Chuẩn bị:
1.Giáo Viên : Hệ thống câu hỏi, hệ thống bài tập
2.Học Sinh : Bài tập ôn tập
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 899 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Trường THCS Triệu Thuận - Tiết 33: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:24/12.Giảng:26/12/08.T:6
Tiết
33
ÔN TẬP CHƯƠNG II
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Hs được ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường
tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, về vị trí tương đối của
đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn.
2.Kỷ năng : Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng
minh.Rèn luyện cách phân tích tìm lời giải bài toán và trình bày lời giải làm
quen với dạng bài tập về tìm vị trí của một điểm để mmột đoạn thẳng có độ dài
lớn nhất.
3.Thái độ : Tính linh hoạt; Tính độc lập .
B.Chuẩn bị:
1.Giáo Viên : Hệ thống câu hỏi, hệ thống bài tập
2.Học Sinh : Bài tập ôn tập
C. Tiến trình lên lớp:
I.Ổn định lớp :
II.Bài củ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
III.Bài mới:
1. Đặt vấn đề :
Ta vận dụng phần lí thuyết đã học vào làm bài tập.
2.Triển khai bài dạy :
1. Lý thuyết:
a) Bài tập 1: Hs nối mỗi câu ở bên trái với mỗi câu ở cột bên phải để được kết quả đúng:
1) Đường tròn ngoại tiếp một tam giác.
7) Là giao điểm của các đường phân giác trong tam giác.
2) Đường tròn nội tiếp một tam giác
8) Là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác.
3) Tâm đối xứng của một đường tròn
9) Là giao điểm các đường trung trực các cạnh của tam giác.
4) Trục đối xứng của đường tròn.
10) Chính là tâm của đường tròn.
5) Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác.
11) Là bất kì đường kính nào của đường tròn.
6) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác.
12) Là đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác.
1 – 8; 2 – 12; 3 – 10; 4 – 11; 5 – 7; 6 – 9
b) Bài tập 2: Điền vào chỗ trống để được các định lý:
i) Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là
ii) Trong một đường tròn:
+) Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua
+) Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì
+) Hai dây bằng nhau thì
+) Hai dây thì bằng nhau.
+) Dây lớn hơn thì tâm hơn.
+) Dây tâm hơn thì hơn
Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn? Nhìn hình trên bảng hs điền vào các hệ thức tương ứng.
D
A
B
C
H
F
E
I
O
K
Bài tập 41:
Gv đưa đề bài lên bảng phụ, hướng dẫn hs vẽ hình vào vỡ.
Đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông HBE có tâm ở đâu?
Tương tự với đường tròn ngoại tiếp tam giác HCF?
Hãy xác định vị trí tương đối của (I) và (O) của (K) và (O), của (I) và (K)?
Tứ giác AEHF là hình gì? Vì sao?
Hãy chứng minh?
a) BI + IO = BO IO = BO – BI
Nên (I) tiếp xúc trong với (O).
Có OK + KC = OC OK = OC – KC
Nên (K) tiếp xúc trong với (O).
Có IK = IH + HK
(I) tiếp xúc ngoài với (K).
b) Tứ giác AEHF là hình chữ nhật vì tam giác ABC có AO = BO = CO = . Vậy :
IV. Củng cố:
Học sinh trình bày cách tính toán trên bài thực hành.
V.Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:
Ôn tập tiếp lí thuyết.
Làm bài tập 42; 43, sgk.
Tiết sau: “Ôn tập chương II (t2)”.
File đính kèm:
- TIET33.doc