Giáo án Hình học lớp 9 - Trường THCS Việt Hòa - Khoái Châu

A.MỤC TIÊU

ã HS cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1

 SGK - tr 64.

ã Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab' , c2 = ac' , h2 = b'c' và củng cố định lí

 Pytago a2 = b2 + c2

ã Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập

B.CHUẨN BỊ

ã GV: - Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập , định nghĩa .

 - Thước kẻ, êke, compa, phấn màu.

ã HS : - Ôn tập định lí Pytago, các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

 - Bảng phụ nhóm, thước kẻ, êke, compa.

 

doc108 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 871 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Trường THCS Việt Hòa - Khoái Châu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I Hệ thức lượng trong tam giác vuông Tuần 1 - Tiết 1 Ngày soạn :..................... Ngày dạy :..................... Đ1. một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (Tiết 1) A.mục tiêu HS cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 SGK - tr 64. Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab' , c2 = ac' , h2 = b'c' và củng cố định lí Pytago a2 = b2 + c2 Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập B.chuẩn bị GV: - Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập , định nghĩa . - Thước kẻ, êke, compa, phấn màu. HS : - Ôn tập định lí Pytago, các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - Bảng phụ nhóm, thước kẻ, êke, compa. C.Tiến trình dạy - học: I.Tổ chức(1'): 9A: 9B: II.Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn (4') - GV giới thiệu chương trình: Hình học lớp 9 gồm 4 chương: + Chương I : Hệ thức lượng trong tam giác vuông + Chương II : Đường tròn + Chương III: Góc với đường tròn + Chương IV: Hình trụ. Hình nón. Hình cầu - GV nêu yêu cầu về sách vở và phương pháp học tập bộ môn. - GV giới thiệu chương I và vào bài mới. III.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Hoạt động 1: (16') - GV vẽ hình 1 tr 16 lên bảng và giới thiệu các kí hiệu trên hình - GV yêu cầu HS đọc định lí 1 - Để chứng minh : AC2 = BC . HC ta cần chứng minh như thế nào? - GV hướng dẫn HS lập sơ đồ: AC2 = BC . HC ABC HAC - Yêu cầu HS lên bảng trình bày lời giải - Yêu cầu HS lập sơ đồ tương tự chứng minh : AB2 = BC . HB - GV đưa bài 2 lên bảng phụ và yêu cầu HS trả lời miệng A C B H x y 4 1 - Phát biểu định lí Pytago ? - Hãy dựa vào định lí 1 để chứng minh định lí Pytago ? *Hoạt động 2: (12') - GV yêu cầu HS đọc định lí 2 - Với quy ước ở hình 1, ta cần chứng minh hệ thức nào? - GV hướng dẫn HS lập sơ đồ: AH2 = HB . HC AHB CHA - Yêu cầu HS làm ? 1 . - Yêu cầu HS áp dụng định lí 2 vào giải ví dụ 2 A E D C B 1,5m 2,25m 1,5m 2,25m - Đề bài yêu cầu ta tính gì? - Trong tam giác vuông ADC ta đã biết những gì ? - Cần tính đoạn nào? Nêu cách tính? - Gọi 1 HS lên bảng trình bày - Gv nhấn mạnh lại cách giải 1.Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền. *Định lí 1: SGK / 65 - HS vẽ hình vào vở B C H c' b' b A c - 1 HS lên bảng trình bày lời giải Xét ABC và HAC có : chung ABC HAC (g.g) AC2 = BC . HC hay b2 = ab' - HS trả lời miệng Bài 2 (SGK - tr 68) Tam giác vuông ABC có AH BC AB2 = BC . HB (Định lí 1) x2 = 5 . 1 x = AC2 = BC . HC (Định lí 1) x2 = 5 . 4 x = - Hs nêu định lí Pytago - HS : Theo định lí 1 ta có: b2 + c2 = ab' + ac' = a (b' +c') = a.a = a2 2.Một số hệ thức liên quan tới đường cao - 1 HS đọc định lí 2 (SGK - tr65) - Ta cần chứng minh hệ thức : h2 = b' . c' ? 1 . Xét AHB và CHA có : ( cùng phụ với ) AHB CHA (g - g) AH2 = HB . HC hay h2 = b' . c' - HS đọc ví dụ 2 (SGK - 66) - HS quan sát hình và giải bài tập: Trong tam giác ADC đã biết: AB = ED = 1,5 m BD = AE = 2,25 m Theo định lí 2 ta có: BD2 = AB . BC 2,252 = 1,5 . BC BC = 3,375 ( m) Vậy chiều cao của cây là : AC = AB + BC = 1,5 + 3,375 AC = 4,875 (m) IV.Luyện tập - củng cố: (10') - Phát biểu định lí 1 và định lí 2, định lí Pytago ? - Cho tam giác vuông DEF có DI EF. Hãy viết hệ thức các định lí ứng với tam giác đó. - Làm bài 1(SGK - tr 68) V.Hướng dẫn về nhà: (2') - Nắm vững định lí 1 và định lí 2, định lí Pytago - Đọc "Có thể em chưa biết" (SGK - tr 68) - BTVN : 4 , 6(sgk - 69) 1,2 (SBT -89) - Ôn lại cách tính diện tích của tam giác vuông Kí duyệt: .................... Hiệu trưởng Phạm Văn Tuấn ****************************************** Tuần 2 - Tiết 2 Ngày soạn :..................... Ngày dạy :..................... Đ1. một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (Tiết 2) A.mục tiêu Củng cố định lí 1 và định lí 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Biết thiết lập các hệ thức bc = ah và dưới sự hướng dẫn của GV Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập B.chuẩn bị GV: - Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập , bảng tổng hợp các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Thước kẻ, êke, compa, phấn màu. HS : - Ôn tập cách tính diện tích của tam giác vuông - Bảng phụ nhóm, thước kẻ, êke, compa. C.Tiến trình dạy - học: I.Tổ chức(1'): 9A: 9B: II.Kiểm tra (6') HS 1 : Phát biểu định lí 1 và định lí 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ? Vẽ hình và viết các hệ thức tương ứng. HS 2 : Chữa bài 4 (SGK - tr 69) - GV nhận xét cho điểm và vào bài mới. III.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Hoạt động 1: (12') - GV vẽ hình 1 (SGK - tr 64) lên bảng và nêu định lí 3 - Nêu hệ thức của định lí 3? - Hãy chứng minh định lí 3? - Còn cách nào để chứng minh nữa không? - GV hướng dẫn HS lập sơ đồ phân tích đi lên: AC . AB = BC . AH ABC HBA - Yêu cầu HS chứng minh - GV đưa đề bài lên bảng phụ và cho HS làm bài 3 (SGK - tr 69) A C B H x y 7 5 *Hoạt động 3: (14') - GV : Nhờ định lí Pytago và định lí 3 ta có thể suy ra hệ thức : - GV yêu cầu HS nêu định lí 4 - GV hướng dẫn HS lập sơ đồ phân tích đi lên: - áp dụng hệ thức (4) để làm ví dụ 3 (SGK - tr 67) 1.Định lí 3 : - HS : bc = ah ( 3) hay AC . AB = BC . AH Theo công thức tính diện tích của tam giác vuông ta có : AC . AB = BC . AH hay bc = ah - HS chứng minh miệng cách 2 Xét ABC và HBC có : chung ABC HBC (g.g) AC . AB = BC . AH hay bc = ah - HS trình bày miệng bài 3 (SGK - tr 69) (định lí Pytago) x . y = 5 . 7 (định lí 3) 2.Định lí 4: (4) - 1 HS đọc to định lí 4 - HS theo dõi GV hướng dẫn lập sơ đồ phân tích đi lên - HS làm ví dụ 3 dưới sự hướng dẫn của GV như SGK - tr 67 IV.Luyện tập - củng cố: (10') - Phát biểu định lí 3 và định lí 4? - Cho tam giác vuông DEF có DI EF. Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao ứng với tam giác đó? - Làm bài 5(SGK - tr 69) V.Hướng dẫn về nhà: (2') - Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - BTVN : 7 , 9(sgk - 69, 70) 37 (SBT - 90) Kí duyệt: .................... Hiệu trưởng Phạm Văn Tuấn ******************************************************* Tuần 3 - Tiết 3 Ngày soạn :..................... Ngày dạy :..................... Luyện tập A.mục tiêu Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập B.chuẩn bị GV: - Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập , bảng tổng hợp các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Thước kẻ, êke, compa, phấn màu. HS : - Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - Bảng phụ nhóm, thước kẻ, êke, compa. C.Tiến trình dạy - học: I.Tổ chức(1'): 9A: 9B: II.Kiểm tra (6') HS 1 : Chữa bài 3 (a) SBT - tr 90 Phát biểu định lí mà em áp dụng trong bài? HS 2 : Chữa bài 4(a) (SBT - tr 90) Phát biểu định lí mà em áp dụng trong bài? - GV nhận xét cho điểm và vào bài mới. III.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài tập trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng: Cho hình vẽ: A C B H 9 4 a ) Độ dài của đường cao AH bằng : A. 6,5 B. 6 C. 5 D. Đáp án khác b ) Độ dài của cạnh AC bằng : A. 13 B. C. 3 D. Đáp án khác Bài tập tự luận: Gv vẽ hình và hướng dẫn bài 7 - Tam giác ABC là tam giác gì? Tại sao? - Căn cứ vào đâu có x2 = a . b ? - GV hướng dẫn HS vẽ hình 9 (SGK - tr 69) - Vậy tại sao có x2 = a . b ? - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 8 (b, c) SGK - 70 trong 5' Nửa lớp làm câu b Nửa lớp làm câu c - Gv kiểm tra hoạt động của các nhóm Yêu cầu 2 nhóm đại diện lên bảng trình bày - Gv kiểm tra kết quả của 1 vài nhóm và nhận xét - HS tính để được kết quả đúng - 2 HS lần lượt lên khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng: a ) B . 6 b ) C . 3 Bài 7 (SGK - tr 69) Cách 1 : (Hình 8 SGK - tr 69) - Tam giác ABC là tam giác vuông vì có trung tuyến AO ứng với cạnh BC bằng nửa cạnh đó Trong tam giác vuông ABC có AH BC nên : AH2 = BH . HC hay có x2 = a . b Cách 2 : (Hình 9 SGK - tr 69) - Tam giác vuông DEF có DI EF nên DE2 = EF . EI hay có x2 = a . b Bài 8 (SGK - tr 70) - HS hoạt động nhóm C y A B x x y 2 H b ) Tam giác vuông ABC có : AH là trung tuyến thuộc cạnh huyền (vì HB = HC = x) AH = BH = HC = hay x = 2 Tam giác vuông AHB có : (định lí Pytago) hay D E F K y 16 x 12 c ) Tam giác vuông DEF có : DK EF nên DK2 = EK . KF hay 122 = 16 . x Tam giác vuông DKF có : (định lí Pytago) hay - đại điện 2 nhóm trình bày IV. Củng cố: (2') - Gv củng cố lại phương pháp giải các bài tập trong tiết học V.Hướng dẫn về nhà: (2') - Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - BTVN : 812 (SBT - 90, 91) Kí duyệt: .................... Hiệu trưởng Phạm Văn Tuấn *************************************** Tiết 4 Ngày soạn :..................... Ngày dạy :..................... Luyện tập A.mục tiêu Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập B.chuẩn bị GV: - Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập , bảng tổng hợp các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Thước kẻ, êke, compa, phấn màu. HS : - Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - Bảng phụ nhóm, thước kẻ, êke, compa. C.Tiến trình dạy - học: I.Tổ chức(1'): 9A: 9B: II.Kiểm tra (4') - Vẽ hình và nêu các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - Cho tam giác ABC vuông tại A; AB = 7 cm ; AC = 24 cm ; đường cao AH. Tính độ dài AH =? - GV nhận xét cho điểm và vào bài mới. III.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Bài tập trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng: Cho tam giác ABC có AB = 75 cm, AC = 85 cm, BC = 40 cm 1. Tam giác ABC có dạng đặc biệt nào? A. ABC vuông tại A B. ABC vuông tại B C. ABC vuông tại C D. ABC là tam giác thường 2. Kẻ đường cao BH. Độ dài BH là: A. 34,765 cm B. 35,184 cm C. 35,294 cm D. 36,012 cm *Bài tập tự luận: - GV hướng dẫn HS vẽ hình bài 9 (SGK - tr 70) - Để chứng minh tam giác DIL là tam giác cân ta cần chứng minh điều gì? - Tại sao DI = DL ? - Nêu cách chứng minh tổng không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB? - GV đưa hình vẽ bài 15 (SBT - tr 91 ) lên bảng C B A E D 8m 4m ? 10m - Tìm độ dài AB của băng chuyền ? Bài tập trắc nghiệm: - HS tính để được kết quả đúng - 2 HS lần lượt lên khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng: 1 ) B. ABC vuông tại B 2 ) C. 35,294 cm *Bài tập tự luận: Bài 9 (SGK - 70) A D C B K L I // \\ 1 2 3 a) Xét DAI và DCL có : DA = DC (cạnh hình vuông) (cùng phụ với ) DAI = DCL (g. c .g) DI = DL DIL cân b) Trong tam giác vuông DKL có : DC KL không đổi không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB Bài 15 (SBT - 91) Trong tam giác vuôngABE có: BE = CD = 10 m AE = AD - ED = 8 - 4 = 4 (m) (định lí Pytago) Vậy độ dài của băng chuyền là : AB = 10,77m IV. Củng cố: (2') - Gv củng cố lại phương pháp giải các bài tập trong tiết học V.Hướng dẫn về nhà: (2') - Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - BTVN : 812 (SBT - 90, 91) ******************************************** Tiết 5 Ngày soạn :..................... Ngày dạy :..................... Đ2. tỉ số lượng giác của góc nhọn (Tiết 1) A.mục tiêu HS nắm vững các công thức , định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn HS hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc nhọn bằng . Tính được các tỉ số lượng giác của góc 450và góc 600 thông qua ví dụ 1 Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập B.chuẩn bị GV: - Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập , - Thước kẻ, êke, compa, thước đo góc, phấn màu. HS : - Ôn tập cách tính diện tích của tam giác vuông - Bảng phụ nhóm, thước kẻ, êke, compa, thước đo góc. C.Tiến trình dạy - học: I.Tổ chức(1'): 9A: 9B: II.Kiểm tra (4') - Cho 1 tam giác vuông ABC và A'B'C' vuông tại A và A'.Có Chứng minh 2 tam giác đồng dạng và viết hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng? - GV nhận xét cho điểm và vào bài mới. III.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Hoạt động 1: (18') - GV chỉ vào tam giác ABC vuông tại A với góc B nhọn và giới thiệu : AB được gọi là cạnh kề của góc B AC được gọi là cạnh đối của góc B BC là cạnh huyền - 2 tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào? - Gv giới thiệu như SGK - tr 71 - Yêu cầu HS làm ? 1 . - GV chốt lại như SGK - tr 72 *hoạt động 2: (15') - GV vẽ hình và yêu cầu HS cùng vẽ - GV ghi chú góc và cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền của góc - Sau đó Gv giới thiệu định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc như SGK - tr 72 - Yêu cầu HS nhắc lại vài lầnđịnh nghĩa các tỉ số lượng giác của góc . - Căn cứ vào định nghĩa này hãy giải thích: Tại sao tỉ số của góc nhọn luôn dương? Tại sao sin < 1, cos <1 ? - Yêu cầu HS làm ? 2 . A B C - Yêu cầu HS thảo luận nhóm ví dụ 1 và ví dụ 2 1.Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn a) Mở đầu A C B - HS nghe GV giới thiệu ? 1. HS trả lời miệng a) = 450 ABC là tam giác vuông cân AB = AC Vậy *Ngược lại : nếu AB = AC ABC là tam giác vuông cân = 450 b) (định lí trong tam giac vuông có góc bằng 300) BC = 2 AB Cho AB = a BC = 2a Vậy *Ngược lại nếu AC = AB = a BC = BC =2a Gọi M là trung điểm của BC AMB đều - HS nghe GV trình bày b) Định nghĩa : - Vài HS nhắc lại định nghĩa trên - HS giải thích ? 2. HS trả lời miệng - HS nghiên cứu SGK ví dụ 1 và ví dụ 2 rồi nêu cách tính IV. Củng cố: (2') - Cho tam giác MNP vuông tai M .Viết các tỉ số lượng giác của góc N ? - GV hướng dẫn HS cách ghi nhớ V.Hướng dẫn về nhà: (2') - Nắm vững các tỉ số lượng giác của góc . - Biết cách tính và ghi nhớ các tỉ số lượng giác của góc 450và góc 600 - BTVN : 10, 11 (SGK - 76) 2124 (SBT - 90, 91) Kí duyệt: .................... Hiệu trưởng Phạm Văn Tuấn *************************************** Tuần 4 - Tiết 6 Ngày soạn :..................... Ngày dạy :..................... tỉ số lượng giác của góc nhọn (Tiết 2) A.mục tiêu Củng cố các công thức , định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn Tính được các tỉ số lượng giác của góc 300 , 450 và góc 600 Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Biết dựng các góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập có liên quan B.chuẩn bị GV: - Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập , - Thước kẻ, êke, compa, thước đo góc, phấn màu, hai tờ giấy cỡ A4. HS : - Ôn tập cách tính diện tích của tam giác vuông - Bảng phụ nhóm, thước kẻ, êke, compa, thước đo góc ,tờ giấy cỡ A4. C.Tiến trình dạy - học: I.Tổ chức(1'): 9A: 9B: II.Kiểm tra (10') HS 1: Cho 1 tam giác ABC vuông tại A .Xác định vị trí các cạnh kề, cạnh đối, cạnh huyền đối với góc C và viết định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc C ? HS 2 : Chữa bài 11 (SGK - 76) - GV nhận xét cho điểm và vào bài mới. III.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Hoạt động 1: (12') - GV yêu cầu HS mở SGK - tr 73 và đặt vấn đề - GV đưa hình 17 (SGK - tr 73) lên bảng phụ và nói: Giả sử ta đã dựng được góc sao cho tg = .Vậy ta phải tiến hành dựng như thế nào? - Tại sao với cách dựng trên thì tg = ? - GV đưa hình vẽ ví dụ 4 và giới thiệu - Yêu cầu HS làm ? 3. M O N x y 1 2 1 - GV yêu cầu HS đọc "Chú ý" SGK - tr 74 *Hoạt động 2: (15') - Yêu cầu HS làm ? 4 . GV đưa đề bài lên bảng phụ A B C - Cho biết các tỉ số lượng giác nào bằng nhau? - GV chỉ cho HS kết qủa bài 11 SGK để minh họa cho nhận xét trên - Vậy khi 2 góc phụ nhau, các tỉ số lượng giác của chúng có mối liên hệ gì? - GV nhấn mạnh lại định lí SGK - Góc 450phụ với góc nào? vậy ta có: sin450 = cos450 = tg450 = cotg450 = 1 - Góc 300phụ với góc nào? - Từ kết quả ví dụ 2, biết tỉ số lượng giác của 600 hãy suy ra tỉ số lượng giác của góc 300 ? - Gv giới thiệu bảng tỉ số lượng giác của góc 300 , 450 và góc 600 - GV yêu cầu HS đọc lại bảng để ghi nhớ - Yêu cầu HS đọc ví dụ 7 - GV nêu ''Chú ý'' SGK - tr 75 b) Định nghĩa : (Tiếp) HS nêu cách dựng: - Dựng góc vuông xOy, xác định đoạn thẳng làm đơn vị - Trên tia Ox lấy OA = 2 - Trên tia Oy lấy OB = 3 - Góc OBA là góc cần dựng Chứng minh: tg = tg OBA = HS nêu cách dựng góc ở ví dụ 4 ? 3. - Dựng góc vuông xOy, xác định đoạn thẳng làm đơn vị - Trên tia Oy lấy OM = 1 - Vẽ cung tròn (M; 2) cung này cắt tia Ox tại N - Nối MN.Góc ONM là góc cần dựng Chứng minh: sin = sin ONM = - 1 HS đọc "Chú ý" SGK - tr 74 2.Tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau - Hs trả lời miệng sin = sin= cos = cos= tg = tg= cotg= cotg= HS : sin = cos cos = sin tg = cotg cotg = tg - HS nêu nội dung định lí (SGK - tr 74) - Góc 450phụ với góc 450 - Góc 300phụ với góc 300 - HS nêu kết quả như ví dụ 6 - Một HS đọc to bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt - HS theo dõi ví dụ 7 và chú ý SGK - tr 74 IV. Củng cố: (5') - Phát biểu định lí về tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau ? -Bài tập trắc nghiệm: Các câu sau đúng (Đ) hay sai (S) ? Câu Đúng Sai 1. sin400 =cos600 x 2. tg450 = cotg450 =1 x 3. cos300 = sin600 = x 4. sin300 = cos600 = x 5. sin450 = cos450 = x V.Hướng dẫn về nhà: (2') - Nắm vững các tỉ số lượng giác của góc . - Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. - Biết cách tính và ghi nhớ các tỉ số lượng giác của góc 300, 450 và góc 600 - BTVN : 12, 13 , 14(SGK - 76, 77) 2527 (SBT - 90, 91) - Hướng dẫn đọc "Có thể em chưa biết" ********************************************* Tiết 7 Ngày soạn :..................... Ngày dạy :..................... Luyện tập A.mục tiêu Rèn cho học sinh kĩ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản. Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan. B.chuẩn bị GV: - Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập - Thước kẻ, êke, compa, phấn màu, thước đo góc, máy tính bỏ túi. HS : - Bảng phụ nhóm, thước kẻ, êke, compa, thước đo góc, máy tính bỏ túi C.Tiến trình dạy - học: I.Tổ chức(1'): 9A: 9B: II.Kiểm tra (8') *HS 1: Phát biểu định lí về tỉ số lượng giác của góc nhọn? Chữa bài 12 trang 76 SGK. *HS 2 : Chữa bài 13 (c,d) trang 77 SGK. - GV nhận xét cho điểm và vào bài mới. III.Bài mới: (30') Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Cho 1 HS nêu cách dựng và lên bảng vẽ hình. - Cả lớp dựng hình vào vở. - GV nhận xét. - Gọi HS lên bảng chứng minh. - Gọi 1 HS lên bảng dựng hình. - Dưới lớp làm ra giấy nháp . - Nhận xét bài làm trên bảng? - GV nhận xét, bổ sung nếu cần. - Cho HS nghiên cứu đề bài. - Cho HS thảo luận theo nhóm trong 5 phút. - Nửa lớp chứng minh công thức tg = , cotg = - Nửa lớp chứng minh công thức tg.cotg= 1. sin2 + cos2 = 1. - GV kiểm tra hoạt động của các nhóm. - Đưa bài của 4 nhóm lên bảng. - GV nhận xét. - Cho HS nghiên cứu đề bài. - Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, ghi GT-KL. - Góc B và góc C là hai góc phụ nhau, cosB = 0,8 tỉ số lượng giác nào của góc C ? - Dựa vào công thức nào để tính được cosC? - Gọi 2 HS lên bảng: 1 HS tính tgC 1 HS tính cotgC. - Cho HS nghiên cứu đề bài. - Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, ghi GT-KL. - Cạnh AB là cạnh đối diện với góc 600, cạnh huyền có độ dài là 8. Vậy ta xét tỉ số lượng giác của góc nào của góc 600? - Gọi 1 HS tính AB. Bài 13 (tr 77 - SGK). a) Dựng góc nhọn biết sin = Cách dựng: - Vẽ góc vuông xOy, lấy một đoạn thẳng làm đơn vị. - Trên tia Oy lấy điểm M sao cho OM = 2. - Vẽ cung tròn (M ; 3) cắt Ox tại N Ta có . b) Cos = 0,6 = . Cách dựng: - Vẽ góc vuông xOy, lấy một đoạn thẳng làm đơn vị. - Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3. - Vẽ cung tròn (A ; 5) cắt Oy tại B. Ta có . Bài 14 (tr 77 - SGK). ABC vuông tại A, GT B = KL tg =, cotg= tg.cotg= 1. sin2 + cos2 = 1. Giải. Ta có: *) tg= . tg== = . Vậy tg =. *) tương tự ta có cotg= . *) Ta có: tg.cotg= = 1 *) sin2 + cos2= == Bài 15 (tr 77 - SGK). ABC vuông tại A GT cos B = 0,8. KL sinC = ? cosC = ? tgC = ? cotgC = ? Giải Vì B và C là hai góc phụ nhau nên ta có : sinC = cosB = 0,8. Ta lại có : sin2C + cos2C = 1 cos2C =1– sin2C = 1- (0,8)2 = 0,36 cosC = 0,6. tgC = cotgC=. Bài 16 (tr 77 - SGK). ABC vuông tại A GT có C = 600 BC = 8. KL Tính AB? Giải Ta có . AB = . IV. Củng cố:( 4 phút) - Giáo viên nêu lại các kiến thức trọng tâm trong tiết học. Bài 17 (tr 77 - SGK). - Sử dụng vuông cân để tìm h. - Sử dụng định lí Py-ta-go để tìm x. V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút) - Ôn lại các công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn - Làm các bài 28,29,30,31,36 (tr 93, 94 - SBT). - Tiết sau mang bảng lượng giác và máy tính bỏ túi. *************************************** Tiết 8 Ngày soạn :..................... Ngày dạy :..................... Đ3. bảng lượng giác A.mục tiêu Hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin và cotang : khi góc tăng từ 00 đến 900( 00 < <900) thì sin và tang tăng còn cosin và cotang giảm. Có kĩ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác khi đã biết số đo góc. B.chuẩn bị GV: - Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập ,bảng số. - Thước kẻ, êke, phấn màu, máy tính bỏ túi HS : - Bảng phụ nhóm, thước kẻ, êke, bảng số , máy tính bỏ túi C.Tiến trình dạy - học: I.Tổ chức(1'): 9A: 9B: II.Kiểm tra (5') 1.Phát biểu định lí về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? 2.Vẽ tam giác vuông ABC có:A = 900; B = ; C = . Nêu các hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của các góc và ? - GV nhận xét cho điểm và vào bài mới. III.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Hoạt động 1: (5') - GV giới thiệu bảng. - Tại sao bảng sin và bảng cos lại được ghép cùng một bảng? bảng tang và bảng cotang lại được ghép cùng một bảng? - Cho HS đọc SGK và quan sát bảng VIII - Cho HS đọc SGK và quan sát bảng IX và X. - Quan sát các bảng trên em có nhận xét gì khi góc tăng từ 00 đến 900? - Nhận xét trên cơ sở sử dụng phần hiệu chính của bảng VI và IX. *Hoạt động 2 : (27') - Cho HS đọc phần a) trong SGK. - Để tra bảng VIII và IX ta cần thực hiện mấy bước? Là những bước nào? - GV treo bảng phụ nêu rõ cách tra. A 12’ . . 460 . 7218 - Cho HS làm VD2. - Nêu kết quả? - Nhận xét? -Hướng dẫn HS cách sử dụng phần hiệu chính. - Cho HS làm VD3. - Cho HS thảo luận theo nhóm làm ? 1, ? 2 SGK - tr 80. (yêu cầu ghi rõ cách làm). - Đưa bài làm của 3 nhóm lên . - GV nhận xét. - GV nêu chú ý trong SGK - tr 80. - GV hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính. 1.Cấu tạo của bảng lượng giác. -Vừa nghe GV giới thiệu vừa quan sát bảng số. -Vì hai góc và là hai góc phụ nhau thì : sin = cos cos = sin tg = cotg cotg = tg a) Bảng sin và bảng cosin.(bảng VIII). b) Bảng tang và bảng cotang.(bảng IX và X). c) Nhận xét: Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì: + Sin , tg tăng. + cos , cotg giảm. 2.Cách tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn cho trước. a) Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước bằng bảng số. SGK tr 78. VD1. Tìm sin46012’ -Tra bảng VIII. -Số độ tra ở cột 1, số phút tra ở hàng 1. Lấy giá trị tại giao của hàng ghi 460 và cột ghi 12’ làm phần thập phân.(là số 7218) -Vậy sin46012’ 0,7218. VD2. Tìm cos33014’. cos33012’ 0,8368. - Tìm cos33014’ lấy cos33012’ trừ đi phần hiệu chính vì góc tăng thì cos giảm cos33014’ 0,8368-0,00030,8365 *Chú ý: Cách sử dụng phần hiệu chính. (SGK - tr 79). VD3. Tìm tg52018’. tg52018’ 1,2938. ? 1. cotg47024’ 1,9195 ? 2. tg82013’ 7,316 - Chú ý: SGK tr 80. - Theo dõi, nắm cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính. IV. Củng cố:( 5 phút) - Nêu cách sử dụng bảng số hoặc máy tính bỏ túi để tính các tỉ số lượng giác?- Tìm các tỉ số lượng giác sau: a) sin70013’. b) cos25032’. c) tg43010’. d) cotg32015’. V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút) - Xem lại cách tra bảng lượng giác và cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính các tỉ số lượng giác. - Xem lại các VD và BT. - Làm các bài 18 (tr 83 - SGK), bài 39, 41 (tr 95 - SBT). Kí duyệt: .................... Hiệu trưởng Phạm Văn Tuấn ****************************************** Tuần 5 - Tiết 9 Ngày soạn :..................... Ngày dạy :..................... bảng lượng giác (Tiếp) A.mục tiêu HS được củng cố kĩ năng tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước bằng bảng số hoặc bằng máy tính bỏ túi. Có kĩ năng dùng bảng hoặc máy tính bỏ túi để tìm góc khi biết một tỉ số lượng giác của nó. Rèn kĩ năng sử dụng bảng số, máy tính bỏ túi. B.chuẩn bị GV: - Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, bài tập ,bảng số. - Thước kẻ, êke, phấn màu, máy tính bỏ túi HS : - Bảng phụ nhóm, thước kẻ, êke, bảng số , máy tính bỏ túi C.Tiến trình dạy - học: I.Tổ chức(1'): 9A: 9B: II.Kiểm tra (9') *HS 1 : Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì các tỉ số lượng giác của góc thay đổi như thế nào? - Tìm sin 40012’

File đính kèm:

  • docgiao an hinh hoc 9 nam 2012.doc