Giáo án Hình học Lớp 9 Tuần 1-9

1. Mục tiêu

a. Kiến thức

- Hiểu cách CM các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.

b. kĩ năng

- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập.

c, Thái độ - tình cảm:

 - Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học.

2. Chuẩn bị

a. Chuẩn bị của GV

- Bảng phụ ghi bài tập SGK

- Thước thẳng, compa, êke, phấn màu.

- Bảng phụ ghi định lí 1, định lí 2 và câu hỏi.

b. Chuẩn bị của HS

 - Ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, định lí Pitago

- Thước thẳng, êke.

 

doc77 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1089 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học Lớp 9 Tuần 1-9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19/08/2013 Ngày giảng: 9A: 30/08/2013 Tiết 1 § 1: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG 1. Mục tiêu a. Kiến thức - Hiểu cách CM các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. b. kĩ năng - Biết vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập. c, Thái độ - tình cảm: - Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học. 2. Chuẩn bị a. Chuẩn bị của GV - Bảng phụ ghi bài tập SGK - Thước thẳng, compa, êke, phấn màu. - Bảng phụ ghi định lí 1, định lí 2 và câu hỏi. b. Chuẩn bị của HS - Ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, định lí Pitago Thước thẳng, êke. 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ : (Không kiểm tra) b. Bài mới: *Đặt vấn đề (2’): Giáo viên giới thiệu các kí hiệu trên hình 1/64 từ các cạnh tỉ lệ của và . Hãy tìm tỉ lệ thức biểu thị sự liên quan giữa cạnh góc vuông, cạnh huyền và hình chiếu của nó trên cạnh huyền (Hay AC2)? Đây chính là nội dung của bài học trong tiết này: “Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông”. * Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (13’) Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền - Yêu cầu H đọc định lí 1/65sgk Chứng minh hay G: Để chứng minh hệ thức ta chứng minh như thế nào? - Yêu cầu H trình bày chứng minh? - Chiếu bài 2/68 SKG và yêu cầu H làm bài G: Dựa vào định lí 1 để chứng minh định lí Pitago? G: Vậy từ định lí 1 ta cũng suy ra được định lí Pytago - Đọc định lí 1 sgk H: H: Trình bày chứng minh H: Đứng tại chỗ trả lời vuông, có AB2 = BC.HB x2 = 5.1 x= AC2= BC.HC y2 = 5.4 y = H:Theo định lí 1, ta có 1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền. Định lí 1 Chứng minh: Xét hai tam giác vuông và Ta có (chung) Do đó Suy ra , tức là Tương tự ta có Hoạt động 2 :(13’) Một số hệ thức liên quan đến đường cao G: Yêu cầu H đọc định lí 2 G: Dựa trên hình vẽ 1, ta cần chứng minh hệ thức nào? G: Yêu cầu H làm ?1 G: Áp dụng định lí 2 vào giải ví dụ 2 H: Đọc định lí 2 H: H: Xét và có: (cùng phụ với) AH2 = HB.HC H: Quan sát và làm bài tập 2. Một số hệ thức liên quan đến đường cao Định lí 2: ?1 c. Luyện tập – củng cố (15’) Hãy viết hệ thức các định lí 1 và 2 ứng với hình trên G: yêu cầu H làm bài tập 1/trang 68 vào phiếu học tập đã in sẵn hình vẽ. a) b) H: nêu các hệ thức ứng với tam giác vuông DEF. Định lí 1: DE2 = EF.EI DF2 = EF.IF Định lí 2: DI2 = EI.IF H: làm 1/68 theo nhóm a) (ĐL Pitago) 62 = 10.x (ĐL 1) x = 3,6 y = 10 – 3,6 = 6,4 b) 122 = 20.x (ĐL 1) d. Hướng dẫn về nhà: ( 2’) Học thuộc định lí 1 và 2, định lí Pytago Đọc “Có thể em chưa biết” trang 86 SGK Bài tập : 4, 6 (SGK_69) Đọc trước định lí 3 và 4, cách tính diện tích tam giác vuông. 4. Rút kinh nghiệm - TG toàn bài - TG từng hoạt động - ND, PP Ngày soạn: 22 /8 /2013 Ngày giảng: 9A: 6 /9 / 2013 Tiết 2 § 1: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG 1. Mục tiêu : a, Kiến thức: - Hiểu cách CM các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. b. Kĩ năng: - Có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải các bài tập. c, Thái độ - tình cảm: - Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học. 2. Chuẩn bị : a. Giáo viên: - Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, định lí 3 và định lí 4 - Thước thẳng, compa, êke, phấn màu. b. Học sinh: - Ôn tập cách tính diện tích tam giác vuông và các hệ thức về tam giác vuông đã học. - Thước kẻ, êke 3. Tổ chức họat động dạy - học : a, Kiểm tra bài cũ : (7’) HS1 :- Phát biểu định lí 1 và định lí 2 ? Vẽ tam giác vuông, điền các kí hiệu và viết hệ thức 1 và 2 HS2 : Chữa bài tập 4/69 SGK. Đáp án HS1: Hệ thức 1: c2 = a.c’ Hệ thức 2: b2 =a.b’ HS 2: Chữa bài 4/SGK-69 Ta có: AH2=BH.HC (đlí Pytago) hay 22=1.x x=4 AC2= AH2+ HC2 (đlí Pytago) AC2= 22 + 42 AC2 =20 y= GV NX và cho điểm HS b.Nội dung bài mới * ĐVĐ (1’) Tiết trước các em đã nghiên cứu về định lí 1 và định lí 2, tiết này chúng ta sẽ đi nghiên cứu tiếp định lí 3 và định lí 4 * Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (12’) Định lí 3 G: nhắc lại cách tính diện tích của tam giác?=? G: Hay b.c = a.h G: phát biểu thành định lí G: còn cách chứng minh nào khác không? - Yêu cầu Hs làm bài tập 3 (SGK_69) H: H: phát biểu định lí 3 H: H: (Pytago) (ĐL 3) Định lí 3: b.c = a.h ?2 Chứng minh: Dựa vào hai tam giác đồng dạng. Hoạt động 2: (12’) Định lí 4 G: nhờ định lí Pytago, từ hệ thức 3 ta có thể suy ra một hệ thức giữa đường cao ứng với cạnh huyền và hai cạnh góc vuông. (4) G: yêu cầu H phát biểu định lí. G: hướng dẫn H chứng minh định lí G: Treo bảng phụ ví dụ 3 và hình lên bảng G: tính độ dài đường cao h như thế nào? H: phát biểu định như SGK H: H: theo hệ thức (4) Trình bày như SGK Định lí 4: Ví dụ 3: (SGK_67) Chú ý: (SGK_67) c. Củng cố (12’) Bài tập: 5/69 SGK G: yêu cầu H hoạt động nhóm. H: tính h Cách 1: (ĐL 4) Cách 2: (ĐL 3) Tính x, y H: tính h Cách 1: (ĐL 4) Cách 2: (ĐL 3) Tính x, y d. Hướng dẫn về nhà: ( 1’) - Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Bài tập : 7, 9/69, 70 SGK (3à7/90 SBT) - Tiết sau chuẩn bị các bài tập phần luyện tập. 4. Đánh giá, nhận xét sau bài dạy TG toàn bài TG từng hoạt động ND,PP Ngày soạn: 24 / 8 /2013 Ngày giảng: : 13 / 9 /2013 Tiết 3 LUYỆNTẬP 1. Mục tiêu a. Kiến thức - Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. b. Kĩ năng - Có kĩ năng vận dụng các hệ thức vào giải các bài tập liên quan. - Có kĩ năng trình bày bài giải hình học. c. Thái độ - Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học. 2. Chuẩn bị a. Chuẩn bị của GV - Bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ và hướng dẫn về nhà. - Thước thẳng, compa, phấn màu. b. Chuẩn bị của HS - Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Thước kẻ, compa, êke, bảng phụ nhóm, bút dạ. 3. Tiến trình bài học a. Kiểm tra bài cũ : (7’) HS1 : Chữa bài tập 3a/90 SBT (Phát biểu các định lí đã vận dụng) HS2 : Chữa bài tập 4a/90 SBT (Phát biểu các định lí đã vận dụng) Đáp án: Bài 3a (SBT-90) x= Bài 4a (SBT- 90) x=4,5 y= GV NX và cho điểm HS b. Bài mới *ĐVĐ (1’) Ở tiết trước chúng ta đã nghiên cứu lí thuyết về cạnh và đường cao trong tam giác, để củng cố cho lí thuyết vừa học hôm nay chúng ta sẽ đi luyện tập *Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung Hoạt động 1: (6’) Bài tập trắc nghiệm Bài tập trắc nghiệm. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trứơc kết quả đúng H: tính đểxác định kết quả đúng. H: hai H lần lượt lên khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. Bài 1: Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trứơc kết quả đúng a) Độ dài của đường cao AH bằng: A. 6,5 B. 6 C. 5 b) Độ dài của cạnh AC bằng: A. 13 B. C. Hoạt động 2: (15’) Bài tập 7/69 SGK G: Bảng phụ đề bài lên bảng G: vẽ hình và hướng dẫn G: là tam giác gì? Tại sao? G: căn cứ vào đâu có x2 = a.b G: hướng dẫn tương tự H: Vẽ từng hình để hiểu rõ bài toán H: là tam giác vuông vì có trung tuyến AO ứng với cạnh BC bằng nửa cạnh đó. H: trong vuông tại A có nên Bài 2: 7/69 SGK Cách 1: Theo cách dựngcó dường trung tuyến vuông tại A có nên Cách 2: Theo cách dựng có dường trung tuyến vuông tại A có nên Hoạt động 3: (15’) Bài tập 8b,c/70 SGK G: yêu cầu H hoạt động theo nhóm Nửa lớp làm 8b Nửa lớp làm 8c G: yêu cầu đại diện nhóm trình bày H: hoạt động theo nhóm(5 phút) H: đại diện hai nhómlần lượt lên trình bày H: lớp nhận xét, góp ý. Bài 3: 8/70 SGK b) x=2 ( vuông cân tại A) và c) có nên vuông có c. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông. - Bài tập : 8,9,10/90 SBT - Đọc trước bài : “Tỉ số lượng giác của góc nhọn” 4. Đánh giá, nhận xét sau bài dạy TG toàn bài TG từng hoạt động ND, PP Ngày soạn: 13/9 /2013 Ngày giảng:: 17 / 9 /2013 Tiết 4 LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu a. Kiến thức - Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. b. Kĩ năng - Có kĩ năng vận dụng các hệ thức vào giải các bài tập liên quan. - Có kĩ năng trình bày bài giải hình học. c, Thái độ - Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học. 2. Chuẩn bị a. Giáo viên -Bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ và hướng dẫn về nhà. - Thước thẳng, compa, phấn màu. b. Học sinh - Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Thước kẻ, compa, êke, bảng phụ nhóm, bút dạ. 3. Tiến trình bài học a. Kiểm tra bài cũ. (5’) ? phát biểu các định lí đã học về các cạnh và đường cao trong tam giác vuông? Đáp án Các định lí: SGK/ 5,6 b. bài mới: *ĐVĐ(1’) tiết trước chúng ta đã luyện tập về các hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông, tiết này chúng ta tiếp tục luyện tập để củng cố sâu hơn về lí thuyết đã học. * Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: (6’) Bài tập trắc nghiệm Bài tập trắc nghiệm. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trứơc kết quả đúng H: tính để xác định kết quả đúng. H: hai H lần lượt lên khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. Bài 1: Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trứơc kết quả đúng a) Độ dài của đường cao AH bằng: A. 6,5 B. 6 C. 5 b) Độ dài của cạnh AC bằng: A. 13 B. C. Hoạt động 2: (13’) Bài tập 2 G: treo bảng phụ bài tập lên bảng yêu cầu học sinh tính BC H: hoạt động theo nhóm bàn H: BC=? (vuông tại H) BH = ? (vuông tại H) AB = AC = AH + HC Bài 2: Ta có cân tại A AB = AC = AH + HC = 7 + 2 = 9 vuông tại H AB2 = AH2 +BH2 (ĐL Pitago) BH2 = AB2 – AH2 = 92 – 72 =32 vuông tại H BC2 = BH2 + HC2 (ĐL Pitago) Hoạt động 3: (16’) Bài tập 9/70 SGK G: hướng dẫn H vẽ hình chứng minh cân G: để chứng minh cân ta cần chứng minh điều gì? b)Tổng không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB H: vẽ hình bài 9/70 SGK H: cần chứng minh DI =DL H: chứng minh H: dựa vào kết quả câu a Bài 4: 9/70 SGK Xét tam giác vuông DAI và DCL có DA = DC (cạnh hình vuông) (cùng phụ với ) DI = DL DIL cân b) ta có (1) Mặt khác, có do đó (2) Từ (1) và (2) suy ra (không đổi) tức là không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB c. Củng cố: ( Củng cố trong luyện tập) d. Hướng dẫn về nhà: (1’) Ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông. Bài tập : 11,12/91 SBT Đọc trước bài : “Tỉ số lượng giác của góc nhọn” 4. Đánh giá, nhận xét sau bài dạy TG toàn bài TG từng hoạt động ND, PP Ngày soạn: 13 / 9 /2013 Ngày giảng: 19 / 9 /2013 Tiết 5 §2: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN 1. Mục tiêu a. Kiến thức - Hiểu các định nghĩa: sin, cos, tan, cotg b. Kĩ năng - Vận dụng các tỉ số lượng giác để giải bài tập. c. Thái độ - Nghiêm túc, cẩn thận. 2. Chuẩn bị a. Chuẩn bị của GV - SGK, thước, GA, ĐDDH b. Chuẩn bị của HS - SGK, thước, vở ghi, ĐDHT 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (6’) Câu hỏi: Hai tam giác vuông ABC và A’B’C’ có các góc nhọn B và B’ bằng nhau. Hỏi hai tam giác vuông đó có đồng dạng với nhau không ? Nếu có hãy viết hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng ? Đáp án: và đồng dạng với nhau vì có: = và (GT) ; GV NX và cho điểm HS b. Bài mới * ĐVĐ (1’) như SGK * Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (13’) Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn Cho tam giác vuông ABC vuông tại A. XĐ góc nhọn B của nó. ? Cạnh AB, AC có vị trí như thế nào đối với góc B? - Ta cũng đã biết: hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi và chỉ khi chúng có cùng số đo của một góc nhọn hoặc các tỉ số giữa cạnh cạnh đối và cạnh kề của một góc nhọn trong mỗi tam giác đều bằng nhau ? Vậy tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của một góc nhọn trong tam giác vuông đặc trưng cho đại lượng nào? YC làm ?1 ? Khi góc B= 450 thì cạnh AB và AC có quan hệ như thế nào? YC thảo luận nhóm làm câu b YC đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày bài làm của nhóm. ? Từ kết quả trên, em có nhận xét gì về mối liên hệ giữa tỉ số của cạnh đối với cạnh kề với góc a.? AB là cạnh kề của góc B, AC là cạnh đối của góc B. TL:.. đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn đó. Hoạt động cá nhân làm câu a 1 em lên bảng Cạnh AB=AC Thảo luận nhóm 2 em lên Ghi vở - Khi độ lớn của a thay đổi thì tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của góc a cũng thay đổi. 1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn. a, Mở đầu AB là cạnh kề của góc B, AC là cạnh đối của góc B. A B C Tỉ số lượng giác giữa cạnh đối và cạnh kề của 1 góc nhọn trong tam giác vuông đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn đó. C A B 45o ?1 a) Khi a = 45o DABC vuông cân tại A Do đó AB = AC Vậy Ngược lại, nếu thì AB = AC nên DABC vuông cân tại A. Do đó: a = 45o. b, Khi a = 60o - Lấy điểm B’ đối xứng với B qua AC Ta có DABC là một nửa tam giác đều CBB’ -Trong tam giác vuông ABC, nếu gọi độ dài cạnh AB là a thì BC=BB’=2áB=2a; (Định lí Pi ta go) = Vậy Ngược lại, nếu thì theo định lí Py ta go ta có BC = 2AB. Do đó, nếu lấy B’ đối xứng với B qua AC thì CB = CB’ = BB’ Þ DBB’C là D đều Þ * Nhận xét: SGK-72 Hoạt động 2: (10’) Định nghĩa - Ngoài tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề, ta còn xét các tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối, cạnh đối và cạnh huyền, cạnh kề và cạnh huyền của một góc nhọn trong tam giác vuông. các tỉ số này chỉ thay đổi khi độ lớn của góc nhọn đang xét thay đổi và ta gọi chúng là các tỉ số lượng giác của góc nhọn đó. Vậy tỉ số lượng giác là gì? Treo bảng phụ đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn ? Em có thể lên bảng viết đ/n trên bằng kí hiệu không? ? Từ định nghĩa trên em có nhận xét gì về các tỉ số lượng giác của một góc nhọn? Cho học sinh làm bài tập ?2: Cho DABC vuông tại A có . Hãy viết tỉ số lượng giác của góc b. -đọc định nghĩa trong (SGK – Tr 72). Quan sát 1 em lên viết sin cos tg cot -Các tỉ số lượng giác của một góc nhọn luôn dương Suy nghĩ, HĐ cá nhân b, Định nghĩa * Đ/n: SGK-72 ( bảng phụ) * NX: Các tỉ số lượng giác của một góc nhọn luôn dương. Hơn nữa, ta có : sin< 1, cos< 1 ?2: ; ; Hoạt động 3: (9’) Ví dụ Giới thiệu ví dụ 1 như SGK ( hình vẽ trên bảng phụ ) Đưa ra VD 2 SGK Theo kết quả của ?1 AB=a, BC = 2a, AC = a ? Tính Sin60o, Cos60o, Tg60o ,Cot60o ? - Như vậy, cho góc nhọn a ta tính được các tỉ số lượng giác của nó. Nghe GV giới thiệu ví dụ và quan sát SGK Tính Nghe * Ví dụ 1 :Sin45o=SinB= Cos45o=CosB= Tg45o = tgB = Cotg45o = cotgB = * Ví dụ 2 Sin600=SinB= Cos60o = CosB = Tg60o = tgB = Cotg60o = cotgB = c. Củng cố, luyện tập (5’) - YC quan sát lại bảng phụ có nội dung đ/n - Đọc lại đ/n - YC lên viết đ/n dưới dạng kí hiệu -Lên bảng. d. Hướng dẫn về nhà (1’) - Học thuộc đinh nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn. - Làm bài tập về nhà 11 SGK - Bài tập trong SBT. - Tiết sau học tiếp bài: Tỉ số lượng giác của góc nhọn. 4. Đánh giá, nhận xét sau bài dạy ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ™™™™™™™ª˜˜˜˜˜˜˜ Ngày soạn:15/9/2013 Ngày dạy:20/9/2013 Tiết 6 §2: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN 1. Mục tiêu a. Kiến thức - Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau. b. Kĩ năng - Vận dụng các tỉ số lượng giác để giải bài tập. - Biết dựng các góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó. c. Thái độ - Nghiêm tuc, cẩn thận. 2. Chuẩn bị a. Chuẩn bị của GV - SGK, GA, ĐDDH, b. Chuẩn bị của HS - SGK, vở ghi, ĐDHT 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (0’) Câu hỏi: Cho tam giác vuông ABC vuông tại A . Viết các tỉ số lượng giác của góc nhọn B = ? Đáp án: HS XĐ sin, cos , tg, cotg b. Bài mới * ĐVĐ ( 1’) ở tiết trước ta đã biết thế nào là tỉ số lượng giác của góc nhọn. Trong tiết học hôm nay chúng ta nghiên cứu tiếp. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (0’) Định nghĩa (tiếp ) -Qua ví dụ 1 và 2 ta thấy, cho góc nhọn a, ta tính được các tỉ số lượng giác của nó. Ngược lại, cho 1 trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn a, ta có thể dựng được các góc đó. - Treo bảng phụ có vẽ hình 17. Giả sử ta đã dựng được góc a sao cho O 2 A x 3 B y 1 a ? Vậy ta phải tiến hành cách dựng như thế nào ? ? Em hãy chứng minh? Treo hình 18 lên bảng minh họa cách dựng góc nhọn b, khi biết sinb = 0,5 YC làm ?3 YC đọc chú ý Nghe Quan sát hình vẽ Nghiên cứu SGK sau đó trình bày cách dựng Cách dựng: Dựng góc vuông xOy, xác định đoạn thẳng làm đơn vị. -Trên tia Ox lấy OA = 2 -Trên ti Oy lấy OB = 3 -Góc OBA là góc a cần dựng. Chứng minh. tga = Quan sát hình 18 Đọc YC của ?3 Đọc chú ý * Định nghĩa (tiếp) Ví dụ 3: Dựng góc nhọn , biết tg. Giải: Giả sử ta đã dựng được góc a sao cho. O 2 A x 3 B y 1 a Cách dựng: Dựng góc vuông xOy, xác định đoạn thẳng làm đơn vị. -Trên tia Ox lấy OA = 2 -Trên ti Oy lấy OB = 3 -Góc OBA là góc a cần dựng. Chứng minh. tga = ?3 * Cách dựng góc b - Dựng góc vuông xOy, xác định đoạn thẳng làm đơn vị. - Trên tia Oy lấy OM = 1. - vẽ cung tròn (M;2) cùng này cắt Ox tại N. - Nối MN. Góc OMN là góc b cần dựng. * Chứng minh. Sin b = Chú ý: SGK- 74 Hoạt động 2: (20’) Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau A B a b C Cho học sinh làm ?4 cho hình vẽ. \ ?Lập tỉ số lượng giác của góc b và a ? ? Cho biết các tỉ số lượng giác nào bằng nhau? ? Em có nhận xét gì về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? Đưa ra ví dụ Sin45o = Cos45o = Tg45o = Cotg45o = 1 ? Từ kết quả của ví dụ 2, biết tỉ số lượng giác của góc 60o hãy suy ra các tỉ số lượng giác của góc 30o? Đây chính là VD 5 và 6 trong SGK. Treo bảng phụ bảng lượng giác của các góc đặc biệt. Cho hình 20 SGK o 17 y 30o Hãy tính cạnh y? NX bài của HS Nêu phần chú ý (SGK – Tr 75) Quan sát hình vẽ Hoạt động nhóm bàn lập tỉ số lượng giác của góc b và a Sina=; Sinb = Cosa = ; Cosb = Tga = ; Tgb = Cotga = ; Cotgb = Sina=Cosb Tga = Cotgb Cosa = Sinb Cotga = Tgb Nêu như đ/n Nghe. Quan sát bảng phụ Quan sát hình vẽ Tính cạnh y Ghi vở Đọc chú ý ?4 A B a b C Cho hình vẽ. Tỉ số lượng giác của góc b và a : Sina=; Sinb = Cosa = ; Cosb = Tga = ; Tgb = Cotga = ; Cotgb = Đ/n: SGK- 74 Cos30o = Sin60o = Sin30o = Cos60o = Cotg30o = tg60o = Tg30o = cotg60o * Bảng lượng giác của các góc đặc biệt. ( bảng phụ) VD 7: Cho vẽ: o 17 y 30o Tính cạnh y *) Chú ý: (SGK – Tr 75) c. Củng cố, luyện tập (0’) - Củng cố lại toàn bộ nội dung bài học có trong tiết 5 và 6. - Nghe và tự ôn lại. d. Hướng dẫn về nhà (1’) - Nắm chắc định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, hệ thức liên hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau, nhớ tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt. -Làm bài tập: 12, 13, 14, 15 (SGK – Tr 76-77). -Đọc phần có thể em chưa biết 4. Đánh giá, nhận xét sau bài dạy Ngày soạn:18/9/2013 Ngày dạy: 24/9/2013 Tiết 7 : Luyện tập 1. Mục tiêu a. Kiến thức - Rèn cho HS dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó. - Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản. b. Kĩ năng - Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập liên quan. c. Thái độ - Nghiêm túc, cẩn thận. 2. Chuẩn bị a. Chuẩn bị của GV - SGK, GA, ĐDDH b. Chuẩn bị của HS - SGK, vở ghi, ĐDHT 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (15’) kiểm tra 15’ Câu hỏi: ?Phát biểu định lí về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? Chữa bài tập 12, 13a: SGK- 17 Đáp án: -Định lí về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau: như SGK.(3đ) - Bài tập 12 SGK-17: sin600 = cos 300; cos 75 0 = sin 150 ; sin 520 30’ = cos 370 30’; cotg 820 = tg 80; tg 800 = cotg 100 ( 3đ) Bài tập 13 a) SGK-17 -Vẽ góc vuông x0y, lấy một đoạn thẳng làm đơn vị. Trên tia 0y, lấy điểm M sao cho 0M = 2 . Lấy M làm tâm, vẽ cung tròn bán kính 3. Cung tròn này cắt tia 0x tại N. Khi đó góc 0NM = (4đ) M N O 3 2 b. Bài mới * Vào bài: (1’) Ở tiết trước chúng ta đã nghiên cứu về tỉ số lượng giác của góc nhọn, để củng cố cho lí thuyết đã học hôm nay chúng ta đi vào luyện tập. * Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (10’) Dạng dựng hình Đưa ra YC của bài 13 SGK-77 -Dựng góc nhọn , biết: a) Yêu cầu HS nêu cách dựng và lên bảng dựng hình. b) ? Hãy chứng minh? NX Nêu cách dựng sau đó lên bảng Cách dựng: -Vẽ góc vuông xOy, lấy một đoạn thẳng làm đơn vị -Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 2 -Vẽ cung tròn (M; 3) cắt Ox tại N. là góc cần dựng. Nêu cách dựng Chứng minh: Ta có: cosB = cos Ghi vở Bài 13SGK-77 Dựng góc nhọn , biết: a) -Vẽ góc vuông xOy, lấy một đoạn thẳng làm đơn vị -Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 2 -Vẽ cung tròn (M; 3) cắt Ox tại N. là góc cần dựng. b) Chứng minh: Ta có: cosB = cos Hoạt động 2: (8’) Dạng chứng minh Yêu cầu HS đọc bài 14/77 SGK Vẽ hình lên bảng sau đó YC HS CM các công thức của bài. YC đại diện 2 nhóm lên trình bày bài. YC NX Giới thiệu: Các công thức ở bài 14 được phép sử dụng mà không cần chứng minh Đọc YC của bài 14 SGK-77 Quan sát hình vẽ sau đó HĐ nhóm làm bài tập a) b) 2 em lên bảng NX, ghi vở Nghe Bài 14 SGK-77 a) b) c. Củng cố, luyện tập (0’) - Lồng trong luyện tập. d. Hướng dẫn về nhà (1’) - Ôn lại công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. -Bài tập về nhà: 28, 29, 30, 31/94 SBT. 4. Đánh giá, nhận xét sau bài dạy ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày soạn:22/9/2013 Ngày dạy: 27/9/2013 Tiết 8 : Luyện tập 1. Mục tiêu a. Kiến thức - Rèn cho HS dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác của nó. - Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản. b. Kĩ năng - Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập liên quan. c. Thái độ - Nghiêm túc, cẩn thận. 2. Chuẩn bị a. Chuẩn bị của GV - SGK, GA, ĐDDH b. Chuẩn bị của HS - SGK, vở ghi, ĐDHT 3. Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ (15’) b- tổ chức luyện tập: Hoạt động 3: (10’) Dạng tính Treo đề bài tập 15 lên bảng phụ ? đề bài yêu cầu làm gì? ? Góc B và C là hai góc phụ nhau. Biết cosB = 0,8 ta suy ra được tỉ số lượng giác nào của góc C? ? dựa vào công thức nào để tính được cosC? ? tính tgC, cotgC ? YC HS đọc đề bài 17 SGK-77 Bài 17SGK-77 G: tam giác ABC có là tam giác vuông không? Tại sao? ? nêu cách tính x? Đọc đề bài YC tính các tỉ số lượng giác của góc C: sinC, cosC, tgC, cotgC. sinC = cosB = 0,8 sin2C + cos2C = 1 cos2C = 1 – sin2C =1 – 0,82 = 0,36 cosC = 0,6 H: vuông tại A, có thì sẽ là tam giác vuông cân. Khi đó AH phải là trung tuyến nhưng có vuông cân AH = BH = 20 xét tam giác vuông AHC có AC2= AH2 + HC2(ĐL Pitago) x2= 202 + 212 x= Bài 15 SGK-77 * sinC = cosB = 0,8 * sin2C + cos2C = 1 cos2C = 1 – sin2C =1 – 0,82 = 0,36 cosC = 0,6 *

File đính kèm:

  • docHinh hoc 9 tuan 1 den tuan 9.doc