Giáo án Hình học lớp 9 - Tuần 1 đến tuần 10

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức

- HS nhận biết được hai tam giác vuông đồng dạng, nhận biết được các kí hiêu qui ước trong tam giác vuông.

- Biết thiết lập được các hệ thức ; ; dưới sự hướng dẫn của giáo viên.

2. Kỉ năng

- Biết vận dụng được hệ thức để chứng minh định lí Pythago, tính chiều cao cột điện ,giải bài tập 1, 2 SGK.

3. Thái độ

Tích cực trong học tập, thảo luận nhóm, làm bài tập

 

doc36 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 972 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tuần 1 đến tuần 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 2 / 8 /2010 Tuần 1 Tiết 1 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - HS nhận biết được hai tam giác vuông đồng dạng, nhận biết được các kí hiêu qui ước trong tam giác vuông. - Biết thiết lập được các hệ thức ; ; dưới sự hướng dẫn của giáo viên. 2. Kỉ năng - Biết vận dụng được hệ thức để chứng minh định lí Pythago, tính chiều cao cột điện ,giải bài tập 1, 2 SGK. 3. Thái độ Tích cực trong học tập, thảo luận nhóm, làm bài tập II. CHUẨN BỊ: - HS ôn lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. - GV chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ. III. TIẾN TRÌNH: 1/ Ổn định lớp : 2/ Kiểm tra bài cũ GV: Đưa bảng vẽ hình HS: Tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng trên hình vẽ. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét và đánh giá. GV: Treo bảng phụ có hình vẽ sau và đặt vấn đề Bằng một cây thước thợ ta có thể đo chiều cao của cây cột điện như thế nào. 3/Giảng bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : Nhận biết các kí hiệu qui ước trong tam giác vuông GV: Giới thiệu như hình vẽ. Hoạt động 2: Hướng dẫn hs thiết lập các hệ thức :; GV: yêu cầu HS ghi các số đo b, a, b’, c, c’ có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các số đo b, a, b’ và c, a, c’. GV: Nhận xét và yêu cầu HS đọc định lí SGK. GV: Dựa vào định lí và hình vẽ em nào ghi được biểu thức liên hệ. GV: Hướng dẫn HS chứng minh. GV đặt câu hỏi gợi ý theo cách chứng minh sau. GV: Nhận xét và trình bày chứng minh định lí. GV: Tương tự ta có Và yêu cầu HS về nhà chứng minh biểu thức này. GV: Yêu cầu HS tính GV: Chú ý HS a=b’+c’ GV: Nhận xét và nói đây là một cách chứng minh khác của định lí Pythago Hoạt động 3: Hướng dẫn HS thiết lập biểu thức GV: Yêu cầu HS đọc định lí 2 GV: Yêu cầu HS làm ?1 SGK theo nhóm. GV: Hướng dẫn chứng minh hệ thức bằng cách phân tích đi lên GV: Nhận xét và nói ta đã chứng minh xong định lí 2. GV: Hướng dẫn HS đo chiều cao cây cột điện như hình bên. GV: Dựa vào hình vẽ ta có HC=AE=1,5 m AH=CE=2,25 m Vậy ta tính HB như thế nào ? GV: Nhận xét. Hoạt động 4: Cũng cố bài học. GV: Phát piếu học tập có ghi sẵn bài tập 1; 2 SGK. GV: Thu và nhận xét. HS: Quan sát và vẽ hình vào vỡ. HS: .HS: Ghi lên bảng và ghi vào vở. HS: Theo dõi trả lời. HS: Nhận xét. HS: Theo dõi và chứng minh. HS:Về nhà chứng minh. HS: Tính và lên bảng HS: Nhận xét. HS: Đọc định lí 2 SGK và ghi vào vở. HS: Ghi biểu thức. HS: Thảo luận. HS: Nhóm trình bày chứng minh. HS: Nhận xét. HS: Theo dõi. HS: Trả lời HS: Tính HS: Nhận xét. HS: Làm. 1.Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền. Định lí 1: ; Chứng minh: Xét tam giác vuông AHC và BAC có là góc chung. Do đó Ta có tỉ số đồng dạng: Ví dụ 1: Ta có a=b’+c’ Do đó 2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao. Định lí 2: Chứng minh: Xét tam giác vuông AHB và tam giác vuông CHA có (vì cùng phụ với góc ABH) Do đó Ta có tỉ số đồng dạng: Ví dụ 2: 4. Dặn dò - Xem cách chứng minh các biểu thức. - Bài tập: 6(tr69 SGK); chứng minh biểu thức . Rút kinh nghiệm ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ngày soạn: 09/08/10 Tiết : 2 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tt) I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình vẽ. - Biết thiết lập được các hệ thức ; dưới sự hướng dẫn của giáo viên. 2. Kỉ năng - Biết vận dụng được hệ thức giải bài tập SGK. 3. Thái độ Tích cực trong học bài, làm bài II. CHUẨN BỊ - HS ôn lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, chuẩn bị bài học trong tiết trước. - GV chuẩn bị phiếu học tập, bảng phụ. III. KIỂM TRA BÀI CŨ 1/ Ổn định lớp : 2/ Kiểm tra bài cũ Gvyêu cầu HS: Chứng minh biểu thức và làm BT 2/68Sgk HS: Nhận xét. GV: Nhận xét và đánh giá. 3/ Giảng bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Hướng dẫn HS chứng minh định lí 3 GV: Yêu cầu HS viết công thức tính diện tích tam giác vuông ABC bằng hai cách. GV: Nhận xét và yêu cầu HS so sánh hai biểu thức rồi rút ra kết luận. GV: Nhận xét rồi yêu cầu HS đọc định lí SGK. GV: Ta có thể chứng minh định lí trên bằng công thức tính diện tích tam giác tuy nhiên ta có thể chứng minh định lí bằng cách khác. GV: Yêu cầu HS làm ?2 SGK theo nhóm. GV: Nhận xét và trình bày chứng minh. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS chứng minh định lí 4 GV: Từ hệ thức Và dựa vào định lí Pythago em nào có thể tìm ra hệ thức giữa đường cao ứng với cạnh huyền và hai cạnh góc vuông. GV: đưa ra hệ thức Và yêu cầu HS suy ra công thức này. GV: Hướng dẫn GV: Nhận xét và nói đây là nôi dung của định lí 4 SGK. GV: Yêu cầu HS về nhà chứng minh định lí này. GV: Treo bảng phụ có ví dụ 3 và yêu cầu HS tính. GV: Hướng dẫn HS tính. GV: Nhận xét và nêu chú ý SGK. Hoạt động 3: Củng cố bài học. GV: phát phiếu học tập có viết bài tập 3; 4 SGK. GV: nhận xét và nhắc lại các định lí đã học. HS: Lên bảng viết. HS: Nhận xét. HS: Rút ra kết luận a.h=b.c HS:Đọc và ghi định lí vào tập. HS: Nhóm HS thảo luận. HS: Nhóm HS trình bày kết quả. HS: Nhận xét. HS: Chứng minh vào tập. HS: Suy nghĩ. HS: Suy nghĩ. HS: Lên bảng trình bày. HS: Nhận xét. HS: ghi nhận định lí. HS: Suy nghĩ tính. HS: Lên bảng tính. HS: Nhận xét. HS: Tính và nộp phiếu. Định lí 3 Trong một tam giác vuông, tích hai cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng. Ta có biểu thức: Chứng minh Xét tam giác vuông AHC và BAC có là góc chung. Do đó Ta có tỉ số đồng dạng: Định lí 4 Ví dụ 3: Gọi chiều cao cần tìm là h Ta có : 4/ Dặn dò : - Chứng minh lại các định lí đã học.Bài tập 5; 7 (tr69 SGK); 8; 9 (tr70 SGK) Ngày soạn: 16/08/10 Tuần 2 Tiết : 3 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức Nắm được tất cả các công thức đã học một cách khoa học 2. Kỉ năng HS biết vận dụng các hệ thức để giải bài tập. 3. Thái độ Có thái độ tích cực trong học tập II. CHUẨN BỊ: GV: Chuẩn bị bảng phụ vẽ các hình 8, 9, 10, 11, 12 SGK. HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà. III. TIẾN TRÌNH: 1/ Ổn định lớp : 2/ Kiểm tra bài cũ : HS1: ghi các hệ thức liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền. Áp dụng tìm x trong hình vẽ sau. HS2: ghi các hệ thức liên quan đến đường cao. Áp dụng tìm x teong hình vẽ sau HS: nhận xét. GV: nhận xét và đánh giá. 3/ Giảng bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GV: Cho HS lên bảng. GV: Hướng dẫn Tính BC trước ( theo pytago) GV: Nhận xét và sửa. GV: Gọi HS lên bảng. GV: Nhận xét và đánh giá. GV : Ôn lại kiến thức củ. GV:Hướng dẫn. -Theo tính chất trên thì tam giác ABC là tam giác gì ? - Vậy theo định lí ta có kết luện gì ? GV: Nhận xét. GV: Tương tự em nào giải thích được cách vẽ thứ 2. GV: Nhận xét. GV: Hướng dẫn HS làm bài 8 - Câu a GV gọi HS tính - Câu b GV hướng dẫn + Các tam giác tạo thành ở hình là tam giác gì ? + Do đó em nào giải thích được vì sao x=2 + Theo pytago em nào tính được y. GV: Nhận xét. - câu c GV hướng dẫn + Tìm x + Tìm y theo pytago GV: Nhận xét. GV: Hướng dẫn HS chứng minh. Chứng minh DI=DL, chứng minh tam giác ADI bằng tam giác CDL GV: Nhận xét. GV: Hướng dẫn câu b HS về nhà chứng minh. GV: Tổng kết lại các công thức đã sử dụng lạm bài tập. HS: Lên bảng. HS: Tính HS:Nhận xét. HS: Lên bảng. HS: Nhận xét. HS: Theo dõi. HS: Tam giác ABC vuông tại A (do AO=) HS: Trả lời. HS: Lên bảng giải thích. HS: Giải thích. HS: Nhận xét. HS: Tính HS: Nhận xét. HS: Tam giác vuông cân. HS: Thảo luận giải thích và tính y. HS: Nhận xét. HS: Lên bảng tính. HS: Nhận xét. HS: Chứng minh HS: Nhận xét HS: Theo dõi. Bài 5: Theo Pythago có: Ta có: CH=BC-BH=5-1,8=3,2 AH.BC=AB.AC Bài 6: Bài 7: Nếu thì tam giác ABC vuông tại A. Bài 8: a) b) Do các tam giác tạo thành đều là các tam giác vuông cân nên x=2 và c) Bài 9: a) Xét tam giác vuông ADI và tam giác CDL có (vì cùng phụ với góc CDI) AD=CD (gt) Do đó Suy ra DI=DL Vậy tam giác DIL cân tại D. 4/ Dặn dò : Bài tập về nhà 9b(tr70 SGK) IV.RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: 23/08/10 Ngày dạy: 30/08/10 Tuần : 4 Tiết : 5 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Hiểu được các định nghĩa như vậy là hợp lí. - Tính được các tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt. 2. Kỉ năng - Biết áp dụng tỉ số lượng vào việc giải bài tập 3. thái độ - Hiểu được các ví dụ 1, 2 hướng dẫn của GV. II. CHUẨN BỊ HS: Ôn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của hai giác đồng dạng. GV: Bảng phụ ghi câu hỏi , bài tập các tỉ số lượng giác của góc nhọn III. KIỂM TRA BÀI CŨ 1/ Ổn định lớp : 2/ Kiểm tra bài cũ : HS: Hai tam giác vuông ở hình vẽ có đồng dạng với nhau hay không ? vì sao ? Hãy viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng (mỗi vế là hai cạnh của cùng một tam giác) HS: nhận xét . GV: nhận xét, đánh giá, nhấn mạnh lại ý trên và nói thêm các yếu tố cạnh đối , cạnh kề. Xét góc B Nếu góc B bằng góc B’ thì tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ ta có Vậy tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề đặc trưng cho góc nhọn của tam giác đó. 3/ Giảng bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GV: Đặt vấn đề bằng hình vẽ trên bảng phụ Hoạt động 1: Giới thiệu khái niện tỉ số lượng giác của góc nhọn. GV: hướng dẫn như phần nhận xét ở trên. GV:Khi goc B thay đổi thì tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề có thay đổi hay không? Và ngược lại. GV: Yêu cầu hs làm ?1; giới thiệu ví dụ 1 trên màn hình. GV: Yêu cầu hs hoạt động theo nhóm. Nhóm 1,3,5 làm câu a Nhóm 2,4,6 làm câu b GV: Giới thiệu hs cách vẽ tam giác vuông có góc nhọn GV: Nhận xét Như vậy ta thấy khi góc B thay đổi thì tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề cũng thay đổi và ngược lại. Ngoài tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề ta còn xét các tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối, cạnh đối và cạnh huyền, cạnh kề và cạnh huyền của một góc nhọn trong tam giác vuông. Các tỉ số đó được gọi là các tỉ số lượng giác của góc nhọn. GV: Giới thiệu khái niệm. GV: Giới thiệu công thức. GV: Yêu cầu HS dựa vào các tỉ số nhận xét. GV: Giới thiệu chú ý. Hoạt động 2: HS tái hiện các công thức. GV: Giới thiệu ?2 trên màn hình và yêu cầu hs làm. GV: Gọi HS. GV: Nhận xét. Hoạt động 3: Áp dụng tính tỉ số lương giác của góc nhọn. GV: Giới thiệu ví dụ 1 trên bảng phụ. GV: Hỏi HS và tính. GV: Giới thiệu ví dụ 2 trên bảng phụ. GV: Gọi nhóm trình bày. GV: Nhận xét và trình bày kết quả trên bảng phụ. Hoạt động 4: Bài tập củng cố. GV: Phát phiếu học tập có in bài tập 10 (sgk). GV: Thu phiếu học tập và nhận xét. GV: Nhận xét tiết học. HS: Theo dõi. HS: Thảo luận nhóm HS: Trình bày kết quả trên màn hình. HS: Nhận xét. HS: Theo dõi. HS: Ghi nhận. HS: Nhận xét. HS: Ghi HS: Làm HS: Nhận xét. HS: Tham gia giải. HS: Giải ví dụ 2 theo nhóm. HS: Trình bày trên màn hình. HS: Nhận xét . HS: Làm HS:Theo dõi. 1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Định nghĩa: - Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là sin của góc ; kí hiệu là sin. - Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là cosin của góc ; kí hiệu là cos. - Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tang của góc ; kí hiệu là tg. - Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh kề được gọi là cotang của góc ; kí hiệu là cotg. Chú ý: Tỉ số lượng giác của một góc nhọn luôn luôn dương. Và Ví dụ 1: (SGK). Ví dụ 2: (SGK). Bài tập về nhà: 13, 14 (tr77 SGK). IV. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: 23/08/10 Ngày dạy: 30/08/10 Tuần 4 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (tt) Tiết 6 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS hiểu được ví dụ 3, 4 dưới sự hướng dẫn của GV. - Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. - Tính được các tỉ số lượng giác của 3 góc . 2. Kỉ năng - Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan. 3. Thái độ - Có thái độ tích cực trong học tập II.CHUẨN BỊ HS: Chuẩn bị theo sự hướng dẫn của GV (học định nghĩa). GV: Chuẩn bị bảng phụ. III. TIẾN TRÌNH 1/ Ổn định lớp : 2/ kiểm tra bài cũ : HS: Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc . HS: Nhận xét. GV: Nhận xét và đánh giá. 3/ Giảng bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Dựng góc khi biết tỉ số lượng giác của một góc. GV: Hướng dẫn hs làm ví dụ 3, 4 như SGK. GV: Nhận xét và đưa đến chú ý. Hoạt động 2: Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. GV: Nhận xét và giới thiệu định lí. GV: Yêu cầu hs xem lại ví dụ 1 và ví dụ hai và nhận xét. GV: Nhận xét và giới thiệu bảng lượng giác của các góc đặc biệt. GV: Hướng dẫn hs làm ví dụ 7 như SGK. GV: Nhận xét và nêu chú ý SGK. Hoạt động 3: Bài tập củng cố. GV:Nhận xét. HS: Theo dõi. HS: Làm ?3. HS: Nhận xét. HS: Làm ?4 HS: Nhận xét. HS: Ghi nhận. HS: Xem và nhận xét. HS: Ghi nhận. HS: Theo dõi. HS: Tính. HS: Nhận xét. HS: Làm bài tập 11. HS: Nhận xét. Ví dụ 3: (sgk) Ví dụ 4: (sgk) Chú y: Nếu hai góc nhọn và có (hoặc cos=, hoặc , hoặc cotg) thì thì chúng là hai góc tương ứng của hai tam giác vuông bằng nhau. 2. Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Định lí Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia, tg góc này bằng cotg góc kia. Bảng lượng giác các góc đặc biệt: TSLG 300 450 600 sin cos tg 1 cotg 1 Ví dụ 7: cos300= Chú y: (SGK) 4/ Dặn dò : Bài tập về nhà: 13, 15, 16, 17 (tr77 sgk). Ngày soạn: 30/08/10 Ngày dạy: 07/09/10 Tuần : 4 Tiết : 7 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS biết dựng được một góc khi biết tỉ số lượng giác của góc đó. - HS chứng minh được các công thức ; ; ; . 2. Kỉ năng - Vận dụng được tỉ số lượng giác để tìm cạnh của tam giác vuông khi biết góc. 3. Thái độ Tích cực trong quá trình học tập II. CHUẨN BỊ - GV: Bảng phụ, phiếu học tập. - HS: Bài tập ở nhà. III. TIẾN TRÌNH 1/ Ổn định lớp : 2/ Kiểm tra bài cũ : HS: Vẽ một tam giác vuông có một góc nhọn bằng rồi viết các tỉ số lượng giác của góc . HS: Nhận xét . GV: Nhận xét. 3/ Giảng bài mới HỌAT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GV: Giới thiệu bài 13 trên bảng phụ. GV: Yêu cầu hs nêu cách dưng. GV: Nhận xét và yêu cầu HS lên bảng dựng. GV: Nhận xét. GV: Giới thiệu bài 14 trên màn hình. GV: Yêu cầu hs chứng minh. GV: Hướng dẫn. -Yêu cầu hs viết tỉ số lượng giác của góc trong hình vẽ. -Tính ; ; - Sử dụng py-ta-go GV: nhận xét. GV: (đặt vấn đề ) áp dụng bài 14 để giải bài tập như thế nào? GV: Giới thiệu bài tập 15 GV: Hướng dẫn hs giải. GV: Giới thiệu bài 16 trên màn hình. GV: Nhận xét. HS: Nêu cách dựng. HS: Nhận xét. HS lên bảng dựng. HS: Nhận xét . HS:Làm bài tập theo nhóm câu a. HS: Trình bày kết quả. HS: Nhận xét. HS: Tham gia giải. HS: Thảo luận giải. HS: Nhận xét. Bài 13: a); b) c) ; d) Bài 14: ; ; ; Bài 15: Giải Ta có sinC=cosB=0,8. tgC= Bài 16: Giải Gọi cạnh cần tìm là x ta có sin= 4/ Dặn dò : - HS về nhà xem lại bài giải - Bài tập về nhà: 17 (sgk). IV.RÚT KINH NGHIỆM: Ngày soạn: 30/08/10 Ngày dạy: 07/09/10 Tuần : 4,5 Tiết : 8 ,9 BẢNG LƯỢNG GIÁC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. - Sử dụng bảng để tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước. 2. Kỉ năng - HS biết sử dụng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước và ngược lại. 3. Thái độ Vẽ hình cẩn thận , chính xác II. CHUẨN BỊ GV: Đèn chiếu, phim trong vẽ bảng lượng lượng giác, máy tính, phiếu học tập HS: Ôn lại bài tỉ số lượng giác, bảng lượng giác, máy tính. III. TIẾN TRÌNH 1/ Ổn định lớp : 2/ Kiểm tra bài cũ : HS: Cho hai góc phụ nhau và . nêu cách vẽ một góc vuông tam giác vuông ABC có . Nêu các công thức giữa các tỉ số lượng giác của và . HS: Nhận xét. GV: Nhận xét. 3/ Giảng bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GV:(đặt vấn đề) như sgk. Hoạt động 1: giới thiệu cấu tạo của bảng(như SGK). GV: Giới thiệu bảng VIII, IX, X trên màn hình. GV: Yêu cầu HS quan sát bảng và nhận xét. GV: Giới thiệu nhận xét. Hoạt động 2 : Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước. GV: Giới thiệu các bước trên màn hình. GV: Giới thiệu ví dụ GV: Hướng dẫn HS giải. GV: Giới thiệu ?1 trên bảng. GV: Nhận xét. GV:(đặt vấn đề) giới thiệu ví dụ 2. GV:Hướngdẫn hs làm. GV: Giới thiệu ?2 . GV: Nhận xét. GV: Giới thiệu chú ý . GV: Ta cũng có thể sử dụng MTBT để tìm các tỉ số lượng giác. GV: Hướng dẫn hs bấm máy, lấy các ví dụ trên làm minh hoạ. Hoạt động 3: Củng cố GV: Phát phiếu học tập có in bài tập 18 (sgk). GV: Thu lại và nhận xét. HS:Theo dõi. HS: Nhận xét. HS: Ghi vào vở. HS: Tham gia giải. HS: Thảo luận giải(nhóm). HS: Nhận xét. HS: Tham gia làm. HS: Thảo luận nhóm tìm. HS: Nhận xét. HS: Bấm máy so sánh kết quả. HS: Làm. 1. Cấu tạo của bảng lượng giác. Nhận xét: Khi góc tăng từ đến 90 thì sin và tg tăng, còn cos và cotg giảm. 2.Cách dùng bảng a) Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước. Bước 1: Tra số độ ở cột 1 đối với sin và tang (cột 13 đối với cosin và cotang) Bước 2: Tra số phút ở hàng 1 đối với sin và tang (hàng cuối đối với cosin và cotang) Bước 3: Lấy giá trị tại giao của hàng ghi số độ và dòng nghi số phút. Trong trường hợp số phút không là bội của 6 thì lấy cột phút gần nhất với cột phải xét, số phút chênh lệnh còn lại xem ở phần hiệu chính. Ví dụ 1 : Tìm a. b. c. Ví dụ 2: Tìm Chú ý: (SGK). Hoạt động 1: Tìm số đo của góc nhọn khi biết tỉ số lượng gíac của góc đó bằng bảng. GV: Giới thiệu bảng VIII trên màn hình. GV: Đặt vấn đề giới thiệu ví dụ 5. GV: Hướng dẫn cách tra bảng như sgk. GV: Tương tự yêu cầu hs làm ?3 (sgk), tìm góc nhọn biết cotg=3,006. GV: Nhận xét và giới thiệu chú ý. GV: Giới thiệu ví dụ 6 (sgk) GV: Hướng dẫn cách tìm. GV: Tương tự yêu cầu hs làm ?4 Tìm góc nhọn (làm tròn đến độ), biết cos=0,5547. GV: Nhận xét. Hoạt động 2: Tìm tỉ số lượng giác và góc bằng MTBT GV: Giới thiệu ví dụ 7. GV: Hướng dẫn cách nhấn máy. GV: Nhận xét. GV: Giới thiệu ví dụ 8. GV: Hướng dẫn hs nhấn máy câu a. GV: Hướng dẫn hs làm câu b GV: Nhận xét. Hoạt động 3: Củng cố. GV: Phát phiếu học tập có in bài tập 19. GV: Thu phiếu học tập và nhận xét. HS: Quan sát. HS: Theo dõi. HS:Ghi ví dụ. HS: Thảo luận tìm. HS: Nhận xét. HS: Ghi nhận xét. HS: Tham gia tìm và ghi vở. HS:Thảo luận giải. HS: Nhận xét. HS: Ghi vở. HS: Thực hiện theo sự hướng dẫn của gv và đọc kết quả. HS: Nhận xét. HS: Thực hiện theo sự hướng dẫn của gv và dộc kết quả. HS: Tìm ở câu b. HS: Nhận xét. HS: Làm. 2. Cách dùng bảng: a) Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trứơc b) Tìm số đo của góc nhọn khi biết tỉ số lượng gíc của góc đó Ví dụ 5: Tìm góc nhọn (làm tròn đến phút), biết sin=0,7837. Giải Chú ý: Khi biết tỉ số lượng gíac của một góc nhọn, nói chung, ta tìm được góc nhọn sai khác không đến 6’. Tuy nhiên, thông thường trong tính toán ta tìm đến độ. Ví dụ 6: Tìm góc nhọn (làm tròn đến độ), biết sin=0,4470. Giải 3. Tìm tỉ số lượng giác và góc bằng MTBT a) Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trứơc. Ví dụ 7: Tìm a. b. c. co b) Tìm số đo của góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó Ví dụ 8: Tìm góc nhọn (làm tròn đến độ), biết a.sin=0,4470 b. cotg=2,675. 4/ Dặn dò : - HS về học bài theo SGK - Bài tập về nhà bài20(sgk, tr84). IV.RÚT KINH NGHIỆM: NS: 07/09/10 Tuần : 6 Tiết : 10 LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU 1. Kiến thức HS nắm được các công thức đả học để áp dụng vào giải bài tập 2. Kỉ năng HS có kĩ năng tìm tỉ số lượng giác khi biết số đo của góc và ngược lại bằng MTBT. 3. Thái độ Tích cực tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn và ngược lại II. CHUẨN BỊ GV: MTBT. HS: MTBT, bài tập ở nhà. III. KIỂM TRA BÀI CŨ 1/ Ổn định lớp : 2/ Kiểm tra bài cũ : HS: dùng MTBT tìm x biết a) x= b) sinx= 0,3495 c) cotgx=3,163. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét. 3/ Giảng bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Kĩ năng tìm tỉ số lượng giác khi biết số đo của góc. GV: Yêu cầu HS làm bài 20 GV: Gọi hs trả lời. GV: Nhận xét. GV: Hướng dẫn câu a. GV: Nhận xét và nói ta có thể dùng MTBT để tính và so sánh. GV: Giới thiệu bài tập 23 GV: Nhận xét. GV: Giới thiệu bài 24 GV: Hướng dẫn Hai góc phụ nhau sin góc này bằng cos góc kia, tg góc này bằng cotg góc kia. GV: Nhận xét. GV: Giới thiệu bài 25 GV: Hướng dẫn GV: Nhận xét. Hoạt động 2: Kĩ năng tìm góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác. GV: Yêu cầu HSlàm bài 21. GV: Nhận xét. Hoạt động 3: Củng cố Gv: nhắc lại các kiến thức đã học. HS: Nhấn máy và trả lời. HS: Nhận xét. HS: So sánh các câu còn lại. HS: Nhận xét. HS: Tính . HS: Nhận xét. HS: Thảo luận HS: Sắp xếp. HS: Nhận xét. HS: Thảo luận giải. HS: Nhận xét. HS: Tìm và đọc kết quả (bằng MTBT). HS: Nhận xét. Bài 20:(sgk) a) b) c) d) Bài 22: (sgk) a) sin< sin(góc nhọn tăng thì sin tăng). b) (vì góc nhọn tăng thì cosin giảm). c) (vì góc nhọn tăng thì tang tăng). d) (vì góc nhọn tăng thì cotg giảm). Bài 23: (sgk) a) (vì) b) (vì) Bài 24: (sgk) a) Do đó Bài 25: (sgk) a) Có cos250 sin250 b) Có cotg 320 = có sin320 < 1 Bài 21: Tìm x biết a) sinx=0,3495 b) cosx=0,5427 c) tgx=1,5142 d) cotgx= 3,163 4/ Dặn dò Xem các bài tập đã giải làm tiếp các bài tập còn lại. IV. RÚT KINH NGHIỆM: NS: 14/09/10 Tuần : 7 Tiết : 11,12 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - HS thiết lập được và nắm vững các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. - Vận dụng HS hiểu được ví dụ 1, 2 dưới sự hướng dẫn của GV - HS hiểu được thuật ngữ “giải tam giác vuông” là gì?. 2. Kỉ năng - Vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông - Có kỉ năng giải bài tập một cách khoa học 3. Thái độ Tích cực trong quá trình học tập,thảo luận II. CHUẨN BỊ: GV: Chuẩn bị bảng phụ, photo in hình (đvđ) như sách giáo khoa, phiếu học tập. HS: Ôn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. III. TIẾN TRÌNH 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ : HS1: Cho tam giác ABC vuông tại A có . Viết các tỉ số lượng giác của góc . Từ đó hãy tính các cạnh góc vuông qua các cạnh và các góc còn lại. HS2:Cho tam giác ABC vuông tại A có . Viết các tỉ số lượng giác của góc . Từ đó hãy tính các cạnh góc vuông qua các cạnh và các góc còn lại. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét và đánh giá. 3/ Giảng bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GV: Đặt vấn đề(sgk) Giới thiệu hình trên đèn chiếu. Hoạt động 1: Thiết lập các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. GV: Tổng kết lại các kiến thức ở phần kiểm tra bài cò và giới thiệu định lí. GV: Yêu cầu hs vẽ tam giác vuông và ghi các hệ thức. GV: Nhận xét. Hoạt động 2: Áp dụng các hệ thức giải các ví dụ. GV: Giới thiệu ví dụ 1 GV: Hướng dẫn - Vẽ hình. - Tính AB - Dựa vào hệ thức tính HB. GV: Nhận xét. GV: Giới thiệu ví dụ 2 Gv: yêu cầu hs tính chân chiếc cầu thang cách chân tường ở trên. Gv: nhận xét. Hoạt động 3: Cũng cố GV: Phát phiếu học tập có in hình bài tập 26(sgk). GV: Thu phiếu học tập và nhận xét. * Hãy viết các hệ thức tính các cạnh góc vuông của tam giác HDE vuông tại H. Áp dụng tính HD biết , DE=5cm. HS: Quan sát. HS: Theo dõi và ghi định lí. HS: Vẽ hình và ghi các hệ thức. HS: Nhận xét. HS: Thảo luận. HS: Thực hiện theo hướng dẫn của gv. HS: Tính. HS: Nhận xét. HS: Thảo luận tính. HS: Nhận xét. HS: Nhận phiếu học tập và giải. -HS trìng bày 1. Các hệ thức : Định lí: Trong tam giác vuông mỗi cạnh góc vuông bằng: - Cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc côsin góc kề. - Cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề. Ta có: b= a.sinB=a.cosC b= c.tgB=c.cotgC c= a.sinC=a.cosB c= b.tgC=b.cotgB Ví dụ 1: Giải BH=AB.sinA Ví dụ 2: Giải Chân chiếc cầu thang cách chân tường là: 3.cos1,27 Hoạt động 1: Hiểu được thuật ngữ “giải tam giác vuông” là gì? GV: Giới thiệu trong một tam giác vuông nếu biết trước hai cạnh hoặc một cạnh và một góc nhọn thì ta sẽ tìm được tất cả các cạnh và các góc còn lại. Bài toán đặt ra như thế được gọi là bài toán “giải tam giác vuông”. Ta sẽ xét một số ví dụ để minh hoạ đều này. Hoạt động 2: Vận dụng các hệ thức trong việc “giải tam giác vuông”. GV: Giới thiệu lưu ý như sgk. GV: Giới thiệu ví dụ 3 trên bảng phụ. GV: Yêu cầu HS tính cạnh huyền. GV: Nhận xét. GV: Yêu cầu HS tính góc. GV: Nhận xét và tóm tắt lời giải. GV: Yêu cầu hs làm ?2 GV: Hướng dẫn - Áp dụng hệ thức tính góc trước. - Ap dụng hệ thức tính BC. GV: Nhận xét. GV: Giới thiệu ví dụ 4 trên đèn chiếu. GV: Hướng dẫn ta cần tính - Cạnh OQ, OP. -Góc Q. GV: Gọi HS nêu cách tính. GV: Nhận xét và tóm tắt lời giải. GV: Yêu cầu hs làm ?3. GV: Nhận xét. GV: Giới thiệu ví dụ 5. GV: Hỏi trong tam giác NLM ta cần tính các yếu tố nào. GV:Yêu cầu hs tính. GV: Nhận xét. GV: Nêu lưu ý 4/ Hoạt động 3: Cũng cố. GV: Phát phiếu học tập có in bài tập 27 sgk. GV: Thu phiếu học tập và nhận xét. Hs: theo dõi. HS: Đọc đề suy nghĩ. HS: Nêu cách tính. HS: Nhận xét . HS: Nêu cách tính . HS: Nhận xét. HS: Giải. HS: Thảo luận giải. HS: Nhận xét. HS: Vẽ hình. HS: Nêu cách tính. HS: Nhận xét. HS: Giải. HS: Thảo luận tính . HS: Nhận xét. HS: T

File đính kèm:

  • docHH93 cot Theo chuan KTKN2011.doc