1)Kiến thức:
-HS được ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn , liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây ,về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn của 2 đường tròn
-HS biết vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh.
2) Kĩ năng :HS được rèn luyện cách phân tích , tìm toìu lời giải bài toán và trình bày lời giải, làm quen với dạng bài tập về tìm vị trí của 1 điểm để một đoạn thẳng có đọ dài lớn nhất .
3) Thái độ : HS tự giác tích cực trong học tập
II Chuẩn bị :
7 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 894 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 9 Tuần 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
====================================================================
Ngày soạn: 21/10/12 Ngày dạy: 24/10/12
Tuần 17
Tiết 33
BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG II
I .Mục tiêu:
1)Kiến thức:
-HS được ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn , liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây ,về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn của 2 đường tròn
-HS biết vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh.
2) Kĩ năng :HS được rèn luyện cách phân tích , tìm toìu lời giải bài toán và trình bày lời giải, làm quen với dạng bài tập về tìm vị trí của 1 điểm để một đoạn thẳng có đọ dài lớn nhất .
3) Thái độ : HS tự giác tích cực trong học tập
II Chuẩn bị :
-GV: Bảng phụ ghi câu hỏi , bài tập, hệ thống kiến thức ,bài giải mẫu.,thước thẳng compa ,eke , phấn màu .
-HS: Ôn tập theo câu hỏi ôn tập chương và làm bài tập.
Thước kẻ, compa, eke ,phấn màu.
III .Các hoạt động dạy học:
A Ổn định tổ chức lớp.
B ÔN TẬP:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN ĐẠT GHI BẢNG
Gv:Treo bảng phụ ghi đề bài tập 41sgk.
Yêu cầu học sinh đọc đề và nhắc lại các khái niệm đường tròn ngoại tiếp tyam giác và tam giác nội tiếp đường tròn.
Gv : hướng dẫn hs vẽ hình ghi GT KL
a). Hãy tính OI ,OK,IK rồi kết luận ?
HS: OI= OB –IB: (I ) tiếp xúc trong với (O)
OK=OC-KC (K) tiếp xúc trong với (O)
IK=IH_KH : ( I ) tiếp xúc ngoài với (K)
GV: Hãy nêu cách chứng minh hai đường tròn tiếp xúc ngoài?,tiếp xúc trong và các vị trí tương đối của hai đường tròn?
HS: Tính đoạn nối tâm bằng tổng hai bán kính thì hai đường tròn tiếp xúc ngoài, nếu đoạn nối tâm bằng hiệu hai bán kính thì hai đường tròn tiếp xúc trong. ( vị trí tương đối (sgk)).
b). Hãy dự đoán tứ giác AEHF là hình gì?
HS: Hình chữ nhật
GV: Nên sử dụng dấu hiệu nhận biết nào để chứng minh tứ giác AEH F là hình chữ nhật?
HS: Tứ giác có ba góc vuông vì đã có ta chỉ cần chứng minh góc A bằng .
GV: Căn cứ vào đâu để chứng minh góc A bằng 900 ?
HS: Sử dụng tính chất nếu tam giác nội tiếp nội tiếp đường tròn có một cạnh là đường kính thì tam giác đó là tam giác vuông.
c). Hãy nêu các cách chứng minh
:AE.AB=AF.AC?
HS: Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, sử dụng tam giác đồng dạng.
Gv: cần sử dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông nào? Vì sao?
Hs: Tam giác vuông AHB và AHC vì có AH chung
d) hãy nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến ?
Hs: Trả lời như (sgk)
Gv: Để chứng minh E F là tiếp tuyến của ( I ) và ( K ) ta chứng minh điều gì?
Hs: E FIE tại E và E F KF tại F
Gv: Để chứng minh E FIE ta chứng minh điều gì? ( )
GV: Trên hình vẽ :bằng tổng của hai góc nào?
Hs:
Gv: Hãy so sánh gócE1 với góc H1 và góc E2 với góc H2 ? Hãy tính tổng góc H1 với góc H2 rồi kết luận ?
Hs: Trả lời như nội dung ghi bảng
Tương tư đối với đường tròn (K)
e) Để chứng minh E F lớn nhất ta qui về chứng minh đoạn nào lớn nhất ? Vì sao?
Hs: AH lớn nhất vì E F=AH và đoạn AH liên quan đến vị trí điểm H
Gv: Hãy so sánh AH và AO ?
Hs: quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên
Gv: Vậy AH lớn nhất khi nào? Khi đó vị trí điểm H ở đâu?
Hs: AH=AO .Lúc đó tức là ADBC tại O
Gv: còn cách chứng minh nào khác ?
Hs: lớn nhất AD lớn nhất AD=BC HO( đường kính là dây lờn nhất của đường tròn )
A.Tóm tắt các kiến thức cần nhớ (sgk)
B .Bài tập:
* Bài tập 41 tr 128 sgk:
Chứng minh:
Ta có : OI = OB –IB
Vậy ( I ) tiếp xúc tron với đường tròn ( O )
Ta có: OK = OC –KC
Vậy ( K) tiếp xúc tron với ( O)
Ta có : IK = IH + HK
Vậy (I) tiếp xúc ngoài với (K)
Ta có : ABC nội tiếp đường tròn đường kính BC (gt)
Nên ABC vuông tại A góc EAF=900
Tứ giác AEH F có
Vậy tứ giác AEH F là kình chữ nhật
c) AHB vuông tại H và HE AB nên AH2=AC. AE (1)
AHC vuông tại H và HF AC nên
AH2 = AC.A F (2)
Từ (1) và (2) AE.AB= A F. AC
d)Gọi N là giao điểm của E F và AH . Ta có EN =HN ( tính chất đường chéo hình chữ nhật)
EHN cân tại N
Ta lại có EIH cân tại I ( IE =IH)
( Do ADBC tại H )
Góc IE F= 900
E FIE tại E
E F là tiếp tuyến của đường tròn (I)
Tương tự : EF là tiếp tuyến của đường tròn (K)
Vậy E F là tiếp truyến chung của đường tròn (I) và đường tròn (K)
e). Ta có AHAC ( quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên)
do đó : AH lớn nhất AH = AO HO
ta lại có E F =AH (tính chất đường chéo hình chữ nhật)
vậy E F lớn nhất HO , tức là dây ADBC tại O.
Cách 2:
Ta có :
E F lớn nhất AD lớn nhất
AD = BC HO (đường kính là dây lớn nhất của đường tròn)
C .Hướng dẫn học ở nhà :
- học thuộc bảng tóm tắc kiến thức cần nhớ
- Xem kĩ các bài tập đã giải .
- Làm bài tập 42,43 sgk
Tuần 17
Tiết 34:
ÔN TẬP CHƯƠNG II (tiếp theo)
I . Mục tiêu :
1. Kiến thức : Học sinh được tiếp tục củng cố các kiến thức đã học ở chương II .
2. Kĩ năng: Học sinhvận dụng được các kiến thức đã học vào giải các bài tập tính toán và chứng minh . Học sinh được rèn luyện kĩ năng vẽ hình ,Phân tích bài toán ,trình bày lời giải bài toán.
II. Chuẩn bị ( như tiết 33)
III. Các hoạt động dạy học.
Tổ chức lớp.
B. Ôn tập:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH
NÔI DUNG GHI BẢNG
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài tập 42 ,hướng dẫn học sinh vẽ hình ghi GT, KL
Gv: hãy nêu tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau?Tính chất của hai tiếp tuyến chung trong?
a) Để chứng minh tứ giác AEM F là hình chữ nhật ta chứng minh điều gì?
Hs:
GV: Hãy chứng minh : ?
Hs: Sử dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
b). Hãy nêu các cách chứng minh :
ME.MO=M F.MO/ ? (hs giải tương tự như câu c )bài 41 )
c). Hãy xác định tâm của đường tròn đường kính BC?
Hs: M là tâm vì MA=MB=MC=BC
Gv : Để chứng minh O O/ là tiếp tuyến của đường tròn ( M ; ) ta chứng minh điều gì ?
Hs : O O/ vuông góc AM tại A do MA là bán kính của đường tròn tâm M và A thuộc O O/
GV : Căn cứ vào đâu để khẳng định MA OO/ ?
Hs : Tiếp tuyến chung trong với đường nối tâm
d) Xác định tâm của đường tròn đường kính
OO/ ?
HS : Tâm I là trung điểm của OO/
GV: Để chứng minh BC là tiếp tuyến của đường tròn (I) ta chứng điều gì ?
HS: IM BC tại M
GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 43 và yêu cầu H/S vẽ hình ghi giả thiết kết luận
GV: để chứng minh AC=AD ta phải làm gì?
HS: Kẻ OM AC và O/ N AD lúc đó việc so sánh AC và AD chuyển sang so sánh AM và AN
GV: Hãy nêu cách chứng minh AM =AN?
HS: Sử dụng định lí 1 về đường trung bình của hình thang
GV: Căn cứ vào đâu để từ AM=AN suy ra AC=AD?
HS: Theo quan hệ giữa đường kính và dây :OM AC và O/N AD AM=AC;AN=AD AC=2AM;AD=2AN
c)để chứng minh KB với AB ta chứng minh điều gì ?
HS: Góc KBA=90o
GV:để chứng minh góc KBA=900 ta chứng minh điều gì ?
HS: KBA vuông tại B
GV: Làm thế nào để chứng minh KBA vuông tại B?
HS: Sử dụng tính chất đường nối tâm , đối xứng tâm ,định lí về đường trung tuyến của tam giác vuông để suy ra IB=IA =IK=
KBA vuông
Bài 42 tr 128 sgk
Chứng minh:
a)Ta có :
Vậy tứ giác AEMF là hình chữ nhật
b) Ta có EB=EA( tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Ta lại có EA=MF ( theo câu a)
Suy ra EB=MF
Mà EB2=EM.MO(1)
MF2=MF.MO/(2)
Từ (1) và (2) ME.MO=MF.MO/
c) Ta có : MA=MB=MC=BC
Nên M là tâm của đường tròn đường kính BC
Ta lại có MAOO/ tại A (tính chất tiếp tuyến chung trong)
Vậy OO/ là tiếp tuyến của đường tròn ( M ; )
d) Gọi I là trung điểm của OO/
Ta có IM là đường trung bình của hình thang OBCO/ nên MI//OB//OC mà OB OC (tính chất của tiếp tuyến)
MI BC tại M
Vậy BC là tiếp tuyến của dường tròn
Bài tập 43 tr 128 sgk:
a) kẻ OM AC và O/N AD Ta có AI//OM//O/N (cùng CD )
Và OI=O/I (giả thiết)
AM=AN (định lí 1 về đường trung bình của hình thang)
Ta lại có AC=2AM ;AD=2AN ( quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây )
Vậy AC=AD
c)Ta có AB là dây chung của (O) và (O/)
Nên OO/ là đường trung trực của AB IB=IA=IK=
KBA vuông tại B
Vậy KB AB tại B
C .Hướng dẫn học ở nhà :
-Học thuộc và tóm tắt kiến thứ cần nhớ
-Xem kĩ các bài tập đã giải
-ÔN tập chương trình kì I
Tuần 17
Tiết 35
ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
1Kiến thức :-HS được hệ thống lại các kiến thức của học kì I( Hệ thức lượng trong tam giác vuông-Đường tròn)
2 Kĩ năng :Rèn kĩ năng giải một số dạng toán trắc nghiệm .
3 Thái độ :HS tự giác tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ ghi tóm tắt các kiến thức cần nhớ của chương I,II và bảng phụ ghi đề bài tập
III Các hoạt động dạy học:
A .Ổn định tổ chức lớp
B .Kiểm tra vở ghi chép và vở bài tập của 1 số học sinh
C.ÔN TẬP:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN ĐẠT GHI BẢNG
GV treo bảng phụ ghi tóm tắt các kiến thức cần nhớ của chương I ,II để HS theo dõi và nhớ lại lí thuyết .
GV treo bảng phụ ghi bài t ập 1- trắc nghiệm và yêu cầu h/s chọn phương án đúng
HS: Kết quả:a) B; b)B ;c) B ;d) C
GV treo bảng phụ ghi bài t ập 2- trắc nghiệm và yêu cầu h/s chọn phương án đúng
HS:Kết quả: A:Đúng ; B:Sai; C:Sai ;D:Đúng
GV treo bảng phụ ghi bài t ập 3- trắc nghiệm và yêu cầu h/s điền vào ô hệ thức
I.Lý thuyết :
II.Bài tập trắc nghiệm
Bài 1:chọn phương án đúng :
Cho tam giác DEF có .Đường cao DI
a)Sin E bằng:
b) TgE bằng :
c) cos F bằng :
d) cotg F bằng:
Kết quả:a) B; b)B ;c) B ;d) C
Bài 2 :Các đẳng thức sau đúng hay sai:
Cho góc nhọn
Kết quả:A:Đúng ;B:Sai ;C:Sai ;D: Đúng
Bài 3: Hãy điền vào hệ thức:
Vị trí tương đối của (O;R)và (O/ ;r)với R>r
Hệ thức
Hai đường tròn tiếp xúc ngoài
O O/ =R +r
Hai đường tròn tiếp xúc trong
OO/ = R-r
Hai đường tròn cắt nhau
R-r<O O/<R+r
Hai đường tròn ở ngoài nhau
OO/ > R+r
Hai đường tròn đựng nhau
OO/ < R-r
Hai đường tròn đồng tâm
HS: điền được như nội dung ở bảng
GV treo bảng phụ ghi bài t ập 4 ,5- trắc nghiệm và yêu cầu h/s điền vào ô trống
HS:Kết quả: 1) Trung trực ; 2) trung điểm của cạnh huyền .
Kết quả: a)2cm<OO/ <8cm
b) OO/ =8cm hoặcOO/ =2cm
OO/ =O
Kết quả : phần chữ đậm
Bài 4: Hãy diền vào chỗ trống (....) để được 1 khẳng định đúng:
1) Nếu 2 đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là..........của dây chung.
2) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là........
Kết quả: 1) Trung trực ; 2) trung điểm của cạnh huyền .
Bài 5:Hãy diền vào chỗ trống (....) để được 1 khẳng định đúng:Cho (O;5) và (O/ ;3)
a)Để (O;5) cắt (O/ ;3) thì đoạn nối tâm phải thoả mãn ........
b) Để (O;5) tiếp xúc với (O/ ;3) thì OO/ bằng.... Kết quả: a)2cm<OO/ <8cm
b) OO/ =8cm hoặcOO/ =2cm
IV.Hướng dẫn về nhà:-Ôn kĩ bài
-Chuẩn bị tốt kiến thức và dụng cụ để chuẩn bị thi học kì I
Tuần 19
Tiết 36
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I (Phần hình học)
I.Mục tiêu:
-HS được trả bai thi học kì I
-HS thấy được nhửng ưu và nhửng tồn tại,thiếu sót về mặt kiến thức củng như cách trình bày bài thi để rút kinh nghiệm cho nhửng bài kiểm tra sắp tới
II.Các bước tiến hành :
A.Ổn định tổ chức lớp
B .Trả bài kiểm tra học kì I
1.Ưu điểm :-Đa số học sinh vẽ được hình ;ghi được giả thiết ,kết luận của bài toán và biết cách trình bày 1 bài tập về chứng minh hình học
-Đã biết áp dụng lí thuyết ,khai thác gt để chứng minh
2. Tồn tại:
-Một số em vẽ không được hình hoặc vẽ không chính xác
-Hầu hết các em quên hẵn kiến thức lớp 8: Các dấu hiệu đòng dạng của tam giác
III .Hướng dẫn về nhà :
-Xem kĩ bài -Ôn tập các kiến thức lớp 8
-Rút kinh nghiệm cho bài kiểm tra sắp tới
File đính kèm:
- GIAO AN HH 9 Tuan 17.doc