I. Mục tiêu :
Giúp học sinh :
+ Biết sử dụg các cụm từ “Cung căng dây” và “Dây căng cung”
+ Phát biểu được các định lý 1 và 2 chứng minh được định lý 1 .
+ Hiểu được vì sao các định lý 1, 2 chỉ phát biểu đối với các cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau .
II. Chuẩn bị của thầy và trò :
1. Thầy : - Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án.
- Thước kẻ, com pa .
2. Trò :
- Ôn lại khái niệm dây và cung của đường tròn .Dụng cụ học tập ( thước kẻ , com pa )
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 868 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tuần 20 - Tiết 39, 40, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S: 1/2/09 Tiết : 39
G: 4/2
Bài 2: liên hệ giữa cung và dây
I. Mục tiêu :
Giúp học sinh :
+ Biết sử dụg các cụm từ “Cung căng dây” và “Dây căng cung”
+ Phát biểu được các định lý 1 và 2 chứng minh được định lý 1 .
+ Hiểu được vì sao các định lý 1, 2 chỉ phát biểu đối với các cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau .
II. Chuẩn bị của thầy và trò :
1. Thầy : - Soạn bài chu đáo, đọc kỹ giáo án.
- Thước kẻ, com pa .
2. Trò :
- Ôn lại khái niệm dây và cung của đường tròn .Dụng cụ học tập ( thước kẻ , com pa )
III. Phương pháp dạy học
Quy nap toán học, vấn đáp
IV. Tiến trình dạy học :
Tổ chức : ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số . (1’)
Kiểm tra bài cũ : (5’)
Phát biểu định lý và viết hệ thức nếu 1 điểm C thuộc cung AB của đường tròn .
Giải bài tập 8 ( sgk - 70)
Bài mới :
Hoạt ssộng của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề (1’)
* Đvđ : GV vẽ hình và đặt vấn đề như Sgk
+ HS theo dõi, suy nghĩ.
* Hoạt động 2 : Định lý 1 (15’)
- GV cho HS nêu định lý 1 sau đó vẽ hình và ghi GT, KL của định lý?
- Hãy nêu cách cứng minh định lý trên theo gợi ý của SGK .
- GV HD học sinh chứng minh hai tam giác OAB và OCD bằng nhau theo hai trường hợp ( c.g.c) và ( c.c.c) .
- HS lên bảng làm bài . GV nhận xét và sửa chữa .
Định lý 1 ( Sgk - 71 )
GT : Cho (O; R ), dây AB và CD
KL : a) AB = CD => AB = CB
b) AB = CD => AB = CD
?1 (sgk) Chứng minh :
Xét D OAB và D OCD có :
OA = OB = OC = OD = R
a) Nếu AB = CD =>sđ AB = sđ CD
đ AOB = COD
đ D OAB = D OCD ( c.g.c) đ AB = CD ( đcpcm)
b) Nếu AB = CD đ D OAB = D OCD ( c.c.c)
đ AOB = CODđ sđ AB = sđ CD đ AB = CD (đcpcm)
* Hoạt động 3: Định lý 2 (17’)
- Hãy phát biểu định lý sau đó vẽ hình và ghi GT, KL của định lý ?
- GV cho HS vẽ hình sau đó tự ghi GT, KL vào vở . Chú ý định lý trên thừa nhận kết quả không chứng minh .
Định lý 2 ( Sgk - 71 )
? 2 ( sgk )
GT: Cho ( O ; R )
hai dây AB và CD
KL: a) AB > CD = > AB > CD
b) AB > CD đ AB > CD
Hoạt đọng 4 : Giải bài tập 13 ( Sgk - 72 ) (8’)
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán.
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?
- Theo bài ra ta có AB // CD đ ta có thể suy ra điều gì ?
- Để chứng minh cung AB bằng cung CD đta phải chứng minh gì ?
- Hãy nêu cách chứng minh cung AB bằng cung CD .
- Kẻ MN song song với AB và CD đ ta có các cặp góc so le trong nào bằng nhau? Từ đó suy ra góc COA bằng tổng hai góc nào?
- Tương tự tính góc BOD theo số đo của góc CAO và BAO đ so sánh hai góc COA và BOD ?
- Trường hợp O nằm ngoài AB và CD ta cũng chứng minh tương tự. GV yêu cầu HS về nhà chứng minh .
GT : Cho ( O ; R)
Hai dây AB // CD
KL : AC = BD
Chứng minh :
Xét trường hợp O nằm trong
hai dây song song :
Kẻ đường kính MN song song
với AB và CD
đDCO = COM (So le trong)
đBAO = MOA(So le trong)
đCOM+MOA = DOC+BAO
đCOA = DCO+BAO (1)
Tương tự ta cũng có :
DOB = CDO+ABO =>DOB = DCO+BAO (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra:
COA = DOB => sđ AC = sđ BD
đ AC = BD ( đcpcm )
b) Trường hợp O nằm ngoài hai dây AB và CD ta chứng minh tương tự .
( HS cm )
4. Củng cố - Hướng dẫn : (3’)
a) Củng cố :
Phát biểu lại định lý 1 và 2 về liên hệ giữa dây và cung .
b) Hướng dẫn :
Học thuộc định lý 1 và 2 .
Nắm chắc tính chất của bài tập 13 ( sgk ) đã chứng minh ở trên .
Giải bài tập trong Sgk - 71, 72 ( BT 11 , 12 , 14 )
HD : áp dụng định lý 1 với bài 11 , định lý 2 với bài 12 .
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy
S: 1/2/09 Tiết : 40
G: 9A+B: 5/2
Bài 3: góC NộI TIếP
I. Mục tiêu :
- HS nhận biết được những góc nội tiếp trên một đường tròn và pb được đn về góc nội tiếp .
- Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo của góc nội tiếp .
- Nhận biết (bằng cách vẽ hình) và chứng minh được các hệ qủ của định lý trên .
- Biết cách phân chia trường hợp .
II. Chuẩn bị của thầy và trò :
1. Thầy : - Soạn bài chu đáo , đọc kỹ giáo án .
- Thước kẻ , com pa , bảng phụ vẽ hình ? 1 ( sgk )
2. Trò: - Nắm chắc cách xác định số đo của góc ở tâm và số đo của cung bị chắn .
- Nắm chắc các đ/l về xđ số đo của cung bị chắn theo góc ở tâm và lh giữa dây và cung .
III. Phương pháp dạy học.
Hoạt độn nhóm nhỏ, trực quan, vấn đáp
IV.Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức : ổn định tổ chức – kiểm tra sĩ số . (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (7’) - Phát biểu định lý 1 , 2 về liên hệ giữa dây và cung .
- Giải bài tập 11 ( sgk - 72 )
3. Bài mới :
* Hoạt động 1: Định nghĩa (8’)
- GV vẽ hình 13 ( sgk ) lên bang sau đó giới thiệu về góc nội tiếp . HS phát biểu thành định nghĩa .
- Thế nào là góc nội tiếp , chỉ ra trên hình vẽ góc nội tiếp BAC ở hai hình trên chắn những cung nào ?
- GV gọi HS phát biểu định nghĩa và làm bài .
- GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình 14, 15 (sgk ) yêu cầu HS thực hiện ? 1 ( sgk )
- Giải thích tại sao đó không phải là góc nội tiếp .
Định nghĩa : ( sgk - 72 )
BAC là góc nội tiếp; BClà cung bị chắn .
Hình (a) cung bị chắn là cung nhỏ BC ; hình (b) cung bị chắn là cung lớn BC .
? 1 ( sgk )
+) Các góc ở hình 14 không phải là góc nội tiếp vì đỉnh của góc không nằm trên đường tròn .
+) Các góc ở hình 15 không phải là góc nội tiếp vì các hai cạnh của góc không đồng thời chứa hai dây cung của đường tròn .
* Hoạt động 2: Định lý (15’)
- GV yêu cầu HS thực hiện ?2 ( sgk ) sau đó rút ra nhận xét .
- Dùng thước đo góc hãy đo số đo của góc BAC .
- Để xác định số đo của cung BC ta làm thế nào? xác định theo yếu tố nào ?
- Gợi ý: đo góc ở tâm chắn cung đó .
- Hãy xác định số đo của góc BAC và số đo của cung BC bằng thước đo góc ở hình 16, 17, 18 rồi so sánh .
- GV cho HS thực hiện theo nhóm sau đó gọi các nhóm báo cáo kết quả . GV nhận xét kết quả của các nhóm , thống nhất kết quả chung .
- Em rút ra nhận xét gì về quan hệ giữa số đo của góc nội tiếp và số đo của cung bị chắn ?
- Hãy phát biểu thành định lý ?
- Để chứng minh định lý trên ta cần chia làm mấy trường hợp là những trường hợp nào ?
- GV chú ý cho HS có 3 TH xảy ra sau đó yêu cầu HS chứng minh định lý ?
- GV cho HS đứng tại chỗ nhìn hình vẽ chứng minh sau đó GV chốt lại cách chứng minh trong SGK . HS đọc chứng minh trong sgk và tự chứng minh vào vở .
? 2 ( sgk )
* Nhận xét : Số đo của góc BAC bằng nửa số đo của cung bị chắn BC (cả 3 hình đều cho kết quả như vậy)
Định lý ( sgk )
GT : Cho (O ; R ); BAC là góc nội tiếp .
KL : chứng minh BAC = sđ BC
Chứng minh : ( sgk - 74 )
Hoạt động 3: Hệ quả ( 8’)
- GV yêu cầu HS thực hiện ? 3 ( sgk ) sau đó nêu nhận xét .
- Vẽ hai góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc hai cung bằng nhau rồi nêu nhận xét .
- Vẽ hai góc nội tiếp chắn nửa đường tròn rồi nêu nhận xét .
- Vẽ một góc nội tiếp ( nhỏ hơn 900) rồi so sánh với góc ở tâm cùng chắn cung đó .
- GV cho HS thực hiện theo 3 yêu cầu trên sau đó rút ra nhận xét và phát biểu thành hệ quả .
- GV chốt lại hệ quả sgk - 74 . HS đọc trong sgk và ghi nhớ .
a) Ta có : BAC = BDC = sđ BC; BAC = DBC (cùng bằng nửa sđ của cung AD và BC bằng nhau )
Ta có : BAC = BDC =
c) Ta có : BAC = sđ BC
4. Củng cố - Hướng dẫn : (6’)
a) Củng cố: - Phat biểu định nghĩa về góc nội tiếp , định lý về số đo của góc nội tiếp .
Nêu các hệ qủa về góc nội tiếp của đường tròn .
- Giải bài tập 15 ( sgk - 75) - HS thảo luận chọn khẳng định đúng sai. GV đưa đa đúng .
a) Đúng ( Hq 1 ) b) Sai ( có thể chắn hai cung bằng nhau )
Giải bài tập 16 ( sgk ) - hình vẽ 19 .
HS làm bài sau đó GV đưa ra kết quả . HS nêu cách tính , GV chốt lại .
PCQ = sđ PQ= 2 sđ MN = 2.2 (MAN) = 1200
MAN =
b) Hướng dẫn: - Học thuộc các định nghĩa , định lý , hệ quả .
Chứng minh lại các định lý và hệ quả vào vở .
Giải bài tập 17 , 18 ( sgk - 75)
HD: BT 17 ( Sử dụng hệ quả (d) - Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn )
BT 18 : Các góc trên bằng nhau ( dựa theo số đo góc nội tiếp )
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy.
File đính kèm:
- Tuan 20 ( HH).doc