Giáo án Hình học lớp 9 - Tuần 29 - Tiết 57, 58

I. Mục tiêu

 - Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương III . Kiểm tra việc nhận thức của học sinh , khả năng học bài , việc nắm kiến thức .

 - Rèn kỹ năng chứng minh và tính toán các bài toán hình và các bài toán liên quan thực tế .

 - Rèn tính nghiêm túc, tự giác , độc lập , tư duy sáng tạo .

II. Chuẩn bị

 1. Thày : - Ra đề kiểm tra , làm đáp án , biểu điểm .

 2. Trò : - Ôn tập kỹ các kiến thức đã học trong chương III để làm bài kiểm tra .

III. Tiến trình dạy học :

 1. Tổ chức : ổn định lớp - kiểm tra sĩ số (1)

 2. Kiểm tra viết 45 phút : GV phát đề học sinh đọc kỹ đề , làm bài

ĐỀ BÀI (có đề bài kèm theo)

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 851 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học lớp 9 - Tuần 29 - Tiết 57, 58, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 57 Ngày 28 tháng 3 năm 2006 Tên bài : Kiểm tra chương III I. Mục tiêu - Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương III . Kiểm tra việc nhận thức của học sinh , khả năng học bài , việc nắm kiến thức . - Rèn kỹ năng chứng minh và tính toán các bài toán hình và các bài toán liên quan thực tế . - Rèn tính nghiêm túc, tự giác , độc lập , tư duy sáng tạo . II. Chuẩn bị 1. Thày : - Ra đề kiểm tra , làm đáp án , biểu điểm . 2. Trò : - Ôn tập kỹ các kiến thức đã học trong chương III để làm bài kiểm tra . III. Tiến trình dạy học : 1. Tổ chức : ổn định lớp - kiểm tra sĩ số (1’) 2. Kiểm tra viết 45 phút : GV phát đề học sinh đọc kỹ đề , làm bài Đề bài (có đề bài kèm theo) Đáp án và biểu điểm I. Phần trắc nghiêm khách quan : Câu 1 ( mỗi ý đúng cho 0,5 điểm ) ý 1) 2) 3) 4) Đáp án đúng Đ S Đ S Câu 2 ( Khoanh đúng một đáp án cho 0,5 điểm ) Đáp án đúng là (A) và ( C) Câu 3 ( Mỗi ô điền đúng cho 0,25 điểm ) R n0 C S Sq 3 cm 600 18,84 cm 3,14 cm 28,26 cm2 4,71 cm2 II. Phần tự luận ( 6 điểm ) Đáp án Điểm Câu 1: - Vẽ hình đúng a) - Theo ( gt) có NK ^ MP ; PQ ^ MN đ đ Tứ giác MKEQ nội tiếp - Theo cmt có K và Q cùng nhìn ME dưới một góc bằng 900 đ K, Q cùng thuộc đường tròn đường kính ME đ Tâm J là trung điểm của ME . 1đ 1 đ 1 đ b) Xét D MQE và D MHN có : ; chung đ D MQE D MHN đ đ MQ. MN = MH . ME Mà theo gt có: MN = MPđ Thay vào (*) ta có MQ. MP = MH. ME c) D JMK cân ( JM = JK ) đ ( 1) ( tính chất D cân ) Lại có : (2) ( cùng phụ với góc P ) Có D MNP cân ( gt ) MH là đường cao đ MH là trung tuyến đ NH = PH đ KH là trung tuyến của D vuông KNP đ KH = NH = ( t/c D vuông ) đ D HNK cân tại H đ (3) Từ ( 1) ; (2) và (3) đ Mà đ HK là tiếp tuyến của (J) 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 4. Củng cố - Hướng dẫn a) Củng cố : - GV nhận xét giờ kiểm tra, ý thức của học sinh khi làm bài . - Tinh thần, thái độ, ý thức tổ chức kỷ luật của học sinh khi làm bài kiểm tra, ý thức chuẩn bị của học sinh cho tiết kiểm tra . b) Hướng dẫn - Ôn tập lại các phần đã học , nắm chắc các kiến thức của chương . - Đọc trước bài học chương IV “ Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ ” V. Rút kinh nghiệm giờ dạy Họ và tên: .. Lớp: 9.. Kiểm tra chương III: 45’ Môn: Hình học Đề bài. I. Phần trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) Câu 1 ( 2 điểm ) Các phát biểu sau phát biểu nào đúng , phát biểu nào sai . Hãy đánh dấu “x” vào cột cho thích hợp . Câu Nội dung Đ S 1 Trong 1 đường tròn, 2 góc nội tiếp cùng chắn 2 cung bằng nhau thì bằng nhau 2 Tứ giác nội tiếp một đường tròn thì có tổng hai góc bằng 1800 3 Chu vi đường tròn có đường kính d tính bởi công thức C = pd 4 Diện tích hình tròn đường kính d tính bởi công thức S = Câu 2 ( 1 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án đầu câu em cho là đúng : a) Diện tích hình quạt tròn cung 750 bán kính 3 cm là : A. 5,8875 ( cm2) B . C. D. 5,8875 ( cm ) b) Đường tròn có chu vi là 18,84 cm . Có diện tích là : A. 18,84 ( cm2 ) B. 3p ( cm2) C. 28, 26 ( cm2 ) D. 9p ( cm2 ) Câu 3 ( 1 điểm ) Điền vào ô trống trong bảng sau cho đúng . Bán kính (R) Số đo cung tròn n0 Độ dài đường tròn Độ dài cung tròn n0 Diện tích hình tròn Diện tích quạt tròn n0 18,84 cm 4,71 cm2 II. Phần tự luận ( 6 điểm ) Câu 4 (6 điểm): Cho tam giác MNP (MN = MP) nội tiếp trong đường tròn (O). Các đường cao MH, NK, PQ cắt nhau tại E . a) CMR tứ giác MKEQ là tứ giác nội tiếp. Xác định tâm J của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó. b) Chứng minh : MQ. MP = ME. MH c) Chứng minh HK là tiếp tuyến của đường tròn (J) . Bài Làm. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Soạn: Tiết : 58 Giảng: 9(A+B) Tên bài : Hình trụ - diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ I. Mục tiêu - HS được nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy). - Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toán phần và thể tích của hình trụ. II. Chuẩn bị 1. Thầy : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , một số vật thể hình trụ , cốc nước , ống nghiệm hở hai đầu dạng hình trụ , bảng phụ vẽ hình 73 , 75 ( sgk - 77 ) , máy tính bỏ túi , thước kẻ . 2. Trò : - Đọc trước bài , dụng cụ học tập , quan sát những vật hình trụ có ở trong gia đình . III. Phương pháp dạy học Trực quan, tương tự, vấn đáp IV. Tiến trình dạy học : 1. Tổ chức : ổn định lớp - kiểm tra sĩ số (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : Không tiến hành 3. Bài mới : * Hoạt động 1 : Giới thiệu chương IV (3’) - Nêu một số hình không gian đã học ở lớp 8, các mặt của những hình không gian đó là một phần của mặt gì ? - GV đặt vấn đề giới thiệu các hình sẽ học trong chương IV . - HS nghe GV trình bày . * Đặt vấn đề - Trong chương IV chúng ta sẽ được học về hình trụ, hình nón, hình cầu là những hình không gian có cá mặt là những mặt cong . - Để học tốt chương này ta cần tăng cường quan sát thực tế , nhận xét hình dạng các vậ thể quanh ta, làm một số thực nghiệm đơn giản và ứng dụng của những kiến thức đã học vào thực tế . * Hoạt động 2 : Hình trụ (9’) - GV treo bảng phụ vẽ hình 73 lên bảng và giớ thiệu với học sinh : Khi quay hình chữ nhật ABCD vòng quanh cạnh CD cố định , ta được một hình gì ? ( hình trụ ) - GV giới thiệu : + Cách tạo nên hai đáy của hình trụ , đặc điểm của đáy . + Cách tạo nên mặt xung quanh của hình trụ . + Đường sinh , chiều cao , trục của hình trụ - GV yêu cầu đọc thông báo trong sgk - 107 . - GV yêu cầu HS thực hiện ? 1 ( sgk - 107 ) ? hãy quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi trong ? 1 ( sgk - 107 ) - GV gọi HS chỉ ra mặt xung quanh và đường sinh của hình trụ . 1. Hình trụ Khi quay ABCD quanh CD cố định đ ta được một hình trụ . - DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ là (D) và (C ) nằm trong hai mặt phẳng song song . - AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ ; AB là đường sinh vuông góc với mặt phẳng đáy . - DC là trục của hình trụ . ? 1 ( sgk ) Hình 74 ( sgk - 107 ) * Hoạt động 3 : Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng (9’) ? Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình gì ? ( HS dự đoán , quan sát hình vẽ sgk nhận xét . GV đưa ra khái niệm . ? Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt là hình gì . HS nhận xét , Gv đưa ra khái niệm . - GV phát cho mỗi bàn một cốc thuỷ tinh và một ống nghiệm hở hai đầu yêu cầu học sinh thực hiện ? 2 ( sgk ) . - Gọi HS nêu nhận xét và trả lời câu hỏi ở ? 2 . - Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình tròn , bằng hình tròn đáy . - Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt là hình chữ nhật . ? 2 ( sgk ) - Mặt nước trong cốc là hình tròn ( cốc để thẳng ) , mặt nước trong ống nghiệm không phải là hình tròn ( để nghiêng ) . * Hoạt động 3 : Diện tích xung quanh của hình trụ ( 10’) - GV vẽ hình 77 ( sgk ) phóng to yêu cầu HS quan sát tranh vẽ và hình 77 ( sgk ) , GV phân tích cách khai triển hình trụ . HS thực hiện ? 3 ( sgk ) theo nhóm . GV cho HS thảo luận làm việc theo nhóm . - Các nhóm làm ra phiếu học tập và nộp cho GV kiểm tra nhận xét kết quả . - GV đưa ra đáp án đúng để học sinh đối chiếu và chữa lại bài vào vở . - Hãy nêu cách tính diện tích xung quanh của hình trụ . - Nêu công thức tổng quát . - Từ công thức tính diện tích xung quanh nêu công thức tính diện tích toàn phần . Hình 77 ( sgk - 108 ) ? 3 ( sgk ) - Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi đáy của hình trụ bằng : 2.p.5 ( cm ) = 10 p cm . - Diện tích hình chữ nhật : 10p . 10 = 100p (cm2 ) - Diện tích một đáy của hình trụ : pR2 = p . 5.5 = 25p ( cm2 ) Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy ( diện tích toàn phần ) của hình trụ 100p + 25p . 2 = 150p ( cm2 ) * Tổng quát ( sgk - 109 ) Sxq = 2prh Stp = 2prh + 2pr2 ( r : bán kính đáy ; h chiều cao hình trụ ) * Hoạt động 4 : Thể tích hình trụ (6’) - Hãy nêu công thức tính thể tích hình trụ . - Giải thích công thức . - áp dụng công thức tính thể tích hình 78 (sgk) - HS đọc lời giải trong sgk . - GV ra bài tập 4 ( sgk ) yêu cầu HS đọc đề bài sau đó nêu cách giải bài toán . - áp dụng công thức nào để tính chiều cao của hình trụ . hãy viết công thức tính Sxq sau đó suy ra công thức tính h và làm bài . - HS làm lên bảng , Gv nhận xét . * Công thức tính thể tích hình trụ : V = Sh = pr2h ( S là diện tích đáy , h là chiều cao ) Ví dụ ( sgk - 109 ) - Hình 78 ( sgk ) Giải Ta có : V = V1 - V2 = pa2h - pb2h đ V = p ( a2 - b2)h * Bài tập 4 ( sgk - 110 ) Giải áp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ ta có : Sxq = 2prh đ h = đ h = 4. Củng cố - Hướng dẫn ( 7’) a) Củng cố : - Nêu công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần và thể tích hình trụ . - Giải bài tập 3 ( sgk ) - 110 - GV gọi HS nêu chiều cao , bán kính đáy của mỗi hình sau đó gọi HS khác nhận xét . GV đưa ra kết quả đúng . b) Hướng dẫn - Học thuộc khái niệm , các công thức . - Xem lại ví dụ và bài tập đã chữa . - Giải bài tập trong sgk - 110 , 110 - BT 1 ( 110 ) - điền đỉnh( A , B ), cạnh , chiều cao ( a , b ) , diện tích đáy ( Sđáy ) diện tích xung quanh ( Sxq) - BT 2 ( sgk ) - làm theo chỉ dẫn của sgk - BT 5 (sgk) Sử dụng các công thức tính chu vi, diện tích, diện tích đáy, diện tích xung quanh, thể tích đã học để tính và điền vào bảng . V. Rút kinh nghiệm giờ dạy.

File đính kèm:

  • docTuan 29 ( HH ).doc
Giáo án liên quan