1. Kiến thức
- Biết định nghĩa, cách xác định đường trũn, biết được khi nào một điểm nằm trên, nằm trong, nằm ngoài đường trũn.
- Biết được các tính chất đối xứng của đường trũn.
2. Kỹ năng
- Vận dụng các kiến thức đó học vào giải bài tập.
- Dựng được đường trũn qua ba điểm không thẳng hàng, vận dụng các điều trên vào các bài toán tỡm tõm, nhận biết tâm, trục đối xứng .
3. Thái độ
- Rèn khả năng tư duy lô gíc, cẩn thận, chính xác.
5 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 908 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 9A Tiết 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/10/2011
Ngày giảng: 20-21/10/2011 Lớp 9A2,1
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRềN
TIẾT 18: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRềN.
TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRềN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Biết định nghĩa, cỏch xỏc định đường trũn, biết được khi nào một điểm nằm trờn, nằm trong, nằm ngoài đường trũn.
- Biết được cỏc tớnh chất đối xứng của đường trũn.
2. Kỹ năng
- Vận dụng cỏc kiến thức đó học vào giải bài tập.
- Dựng được đường trũn qua ba điểm khụng thẳng hàng, vận dụng cỏc điều trờn vào cỏc bài toỏn tỡm tõm, nhận biết tõm, trục đối xứng ...
3. Thái độ
- Rốn khả năng tư duy lụ gớc, cẩn thận, chớnh xỏc.
II.Chuẩn bị:
* Giáo viên: Thước thẳng, mỏy chiếu.
* Học sinh: Com pa.
III. Phương pháp dạy học
- Phương pháp vấn đáp. PP hoạt động nhúm.
- Áp dụng kỹ thuật dạy học.
IV. Tổ chức giờ học
Hoạt động 1
Giới thiệu chương, giới thiệu bài
3'
Mục tiờu
- Học sinh biết được nội dung cần nghiờn cứu ở chương, tạo hứng thỳ học tập.
Đồ dựng dạy học: Thước thẳng, mỏy chiếu.
Cỏch tiến hành
HĐ của GV
HĐ của HS
- Giỏo viờn giới thiệu nội dung của chương và những kiến thức mà học sinh cần biết và hiểu khi học song chương 2.
- Giỏo viờn giới thiệu bài học:
Học sinh theo dừi
Hoạt động 2
Nhắc lại cỏc kiến thức về đường trũn
10'
Mục tiờu
- Biết khỏi niệm đường trũn, cỏch kớ hiệu đường trũn.
- Biết được khi nào một điểm nằm trờn, nằm trong, nằm ngoài đường trũn.
Đồ dựng dạy học: Thước thẳng, mỏy chiếu.
Cỏch tiến hành
HĐ của GV
HĐ của HS
+ Yờu cầu học sinh nhắc lại định nghĩa đường trũn mà em đó học ở lớp 6.
+ Yờu cầu học sinh nhận xột cõu trả lời.
- Giỏo viờn nhận xột, sửa sai, thống nhất ý kiến.
- Giỏo viờn nờu ba vị trớ tương đối của điểm M và đường trũn (O) ứng với cỏc hệ thức giữa độ dài OM và bỏn kớnh của đường trũn trong từng trường hợp.
(Cỏc hỡnh vẽ, giỏo viờn đưa lờn bằng mỏy chiếu)
+ Yờu cầu học sinh suy nghĩ và trả lời ?1
+ Yờu cầu học sinh đứng tại chỗ trả lời?
+ Yờu cầu học sinh giải thớch?
+ Yờu cầu học sinh nhận xột bạn trả lời.
- Giỏo viờn nhận xột, sửa sai, thống nhất ý kiến.
1. Nhắc lại về đường trũn
- HĐ cỏ nhõn đứng tại chỗ trả lời:
Đường trũn là hỡnh gồm cỏc điểm cỏch điểm O một khoảng bằng R.
* Định nghĩa (SGK)
(O ; R) = {M | OM = R}
* Vị trớ giữa điểm và đường trũn :
- M nằm ngoài đường trũn
(O ; R) nếu OM > R.
- M nằm trờn đường trũn
(O ; R) nếu OM = R.
- M nằm trong đường trũn
(O ; R) nếu OM < R.
Học sinh suy nghĩ thực hiện ?1
?1
Từ giả thiết ta cú :
OK < R < OH
ị
( Quan hệ giữa gúc và cạnh trong tam giỏc )
Hoạt động 3
Tỡm hiểu cỏch xỏc định đường trũn
15'
Mục tiờu
- Biết được điều kiện xỏc định của một đường trũn. Vẽ được đường trũn.
Đồ dựng dạy học: Thước thẳng, com pa.
Cỏch tiến hành
HĐ của GV
HĐ của HS
- Giỏo viờn: Giới thiệu một đường trũn được xỏc định khi biết tõm và bỏn kớnh của đường trũn đú.
+ Yờu cầu học sinh suy nghĩ thực hiện ?2
+ Đường trũn (O) đi qua hai điểm A và B thi OA và OB cú gỡ đặc biệt?
+ Cú bao nhiờu đường trũn đi qua hai điểm A và B.
+ Vậy tõm O sẽ nằm trờn đường nào?
+ Yờu cầu một học sinh lờn bảng vẽ.
- Giỏo viờn tổng kết lại.
+ Yờu cầu học sinh đọc yờu cầu của ?3
+ Qua 3 điểm ta cú xỏc định được một tam giỏc khụng?
+ Yờu cầu vẽ giao điểm của ba đường trung trực của tam giỏc.
- Giỏo viờn giới thiệu giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giỏc là tõm đường trũn đi qua ba điểm đú.
- Giỏo viờn giới thiệu qua ba điểm khụng thẳng hàng ta luụn xỏc định được duy nhất một đường trũn.
- Giỏo viờn giới thiệu và giải thớch chỳ ý.
2. Cỏch xỏc đinh đường trũn
Học sinh theo dừi
Học sinh đọc và suy nghĩ ?2
và trả lời được:
OA = OB
Cú vụ số đường trũn đi qua A và B
O nằm trờn đường trung trực của đoạn thẳng AB.
?2
Học sinh đọc yờu cầu của ?3
?3
* Tổng quỏt:
(SGK-98)
* Chỳ ý:
(SGK-98)
Hoạt động 4
Tỡm hiểu tõm đối xứng, trục đối xứng
8'
Mục tiờu
- Biết được tõm đối xứng, trục đối xứng của đường trũn.
Đồ dựng dạy học: Mỏy chiếu
Cỏch tiến hành
HĐ của GV
HĐ của HS
+ Yờu cầu học sinh thực hiện ?4
- Giỏo viờn theo dừi hướng dẫn học sinh.
+ Yờu cầu học sinh nhận xột bạn trả lời.
- Giỏo viờn nhận xột, sửa sai, thống nhất ý kiến.
- Giỏo viờn thụng bỏo kết luận.
+ Yờu cầu học sinh thực hiện ?5
+ Yờu cầu học sinh nhận xột bạn trả lời.
+ Như vậy cú phải hỡnh trũn là hỡnh cú trục đối xứng khụng? Trục đối xứng đú là đường nào?
- Giỏo viờn nhận xột, sửa sai, thống nhất ý kiến.
- Giỏo viờn thụng bỏo kết luận.
3. Tõm đối xứng
Học sinh thực hiện ?4
?4
OA = OA' = R nờn A' (O)
* Kết luận:
(SGK-99)
4. Trục đối xứng
Học sinh thực hiện ?5
?5
- H khụng trựng O thỡ
OCC' cõn => OC =OC' =R.
Vậy C' (O)
- H trựng O thỡ OC = OC' = R
Nờn C' (O).
* Kết luận
(SGK-99)
Hoạt động 5
Củng cố - Luyện tập
7'
Mục tiờu
- Hệ thống lại kiến thức toàn bài.
Đồ dựng dạy học:
Cỏch tiến hành
HĐ của GV
HĐ của HS
+ Yờu cầu học sinh nhắc khỏi niệm đường trũn?
+ Nờu cỏc cỏch xỏc định đường trũn? Đường trũn cú tõm và trục đối xứng khụng?
+ Yờu cầu học sinh nhận xột bạn trả lời.
- Giỏo viờn nhận xột, sửa sai, thống nhất ý kiến.
Học sinh trả lời
Học sinh nhận xột
V. Tổng kết hướng dẫn học ở nhà
2'
+ Yờu cầu học sinh về nhà học bài, xem lại cỏc bài tập đó chữa, làm cỏc bài tập 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8 (SGK) 1, 2,4 (SBT)
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh thực hiện bài 1: Ta cần nhớ lại tớnh chất của hỡnh chữ nhật (Hai đường chộo bằng nhau và cắt nhau tại trung điờm của mỗi đờng)
* Phụ lục:
File đính kèm:
- TIẾT 18.doc