Giáo án Hình học Lớp 9A Tiết 20

1. Kiến thức

- Biết đường kính là dây lớn nhất trong các dây của đường trũn.

- Biết đường kính vuông góc với dây thỡ đi qua trung điểm của dây ấy và ngược lại.

2. Kỹ năng

-Vận dụng các định lí trên để chứng minh đường kính đi qua trung điểm của một dây, dường kính vuông góc với dây.

3. Thái độ

- Rèn tính chính xác trong việc lập mệnh đề đảo, trong suy luận và chứng minh.

 

doc5 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 936 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 9A Tiết 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/10/2011 Ngày giảng: 27-28/10/2011 Lớp 9A2,1 TIẾT 20: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CẢU ĐƯỜNG TRềN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Biết đường kớnh là dõy lớn nhất trong cỏc dõy của đường trũn. - Biết đường kớnh vuụng gúc với dõy thỡ đi qua trung điểm của dõy ấy và ngược lại. 2. Kỹ năng -Vận dụng cỏc định lớ trờn để chứng minh đường kớnh đi qua trung điểm của một dõy, dường kớnh vuụng gúc với dõy. 3. Thái độ - Rốn tớnh chớnh xỏc trong việc lập mệnh đề đảo, trong suy luận và chứng minh. II.Chuẩn bị: * Giáo viên: Thước thẳng, com pa. * Học sinh: Thước thẳng, com pa. III. Phương pháp dạy học - Phương pháp vấn đáp. PP hoạt động nhúm. IV. Tổ chức giờ học Hoạt động 1 So sỏnh độ dài của đường kớnh và dõy 15' Mục tiờu - Biết đường kớnh là dõy lớn nhất trong cỏc dõy của đường trũn. - Chứng minh được định lớ. Đồ dựng dạy học: Thước thẳng, com pa. Cỏch tiến hành HĐ của GV HĐ của HS + Yờu cầu học sinh đọc bài toỏn trong sỏch giỏo khoa. - Đặt cõu hỏi gợi ý hướng chứng minh. - Để chứng minh AB R, chia ra làm hai trường hợp: AB là đường kớnh, AB khụng là đường kớnh. + Trường hợp AB là đường kớnh thỡ độ dài AB bằng bao nhiờu? + Trường hợp AB khụng là đường kớnh thỡ độ dài AB bằng bao nhiờu? + Yờu cầu HS giải thớch? - Giỏo viờn tổng kết lại và thụng bỏo định lớ. + Yờu cầu học sinh đọc nội dung định lớ. 1. So sỏnh độ dài của đường kớnh và dõy. - HĐ cỏ nhõn đọc yờu cầu của bài toỏn, nờu hướng chứng minh. Bài toỏn: (SGK-T102) Giải: Trường hợp AB là đường kớnh ta cú: AB = 2R Trường hợp AB khụng là đường kớnh. Xột AOB ta cú: AB < OA + OB = R + R = 2R Vậy ta cú AB 2R (theo bất đẳng thức trong tam giỏc) * Định lớ 1: (SGK-T103) Hoạt động 2 Tỡm hiểu quan hệ vuụng gúc giữa đường kớnh và dõy 15' Mục tiờu - Biết đường kớnh vuụng gúc với dõy thỡ đi qua trung điểm của dõy ấy và ngược lại. Đồ dựng dạy học: Thước thẳng, com pa. Cỏch tiến hành HĐ của GV HĐ của HS - Giỏo viờn giới thiệu định lớ 2. - Để chứng minh định lớ ta cần chứng minh trong hai trường hợp. - Trường hợp CD là đường kớnh thỡ hiển nhiờn AB đi qua trung điểm O của CD. - Trường hợp CD khụng là đường kớnh thỡ ta chứng minh như thế nào? + Yờu cầu học sinh đứng tại chỗ nờu cỏch chứng minh. - Giỏo viờn nhận xột lại. + Yờu cầu học sinh thực hiện ?1. - Giỏo viờn theo dừi hướng dẫn học sinh dưới lớp. + Yờu cầu học sinh nhận xột bạn trả lời. - Giỏo viờn nhận xột, sửa sai, thống nhất ý kiến. - Giỏo viờn thụng bỏo định lớ 3. + Yờu cầu học sinh đọc nội dung định lớ. - Giỏo viờn giới thiệu định lớ 3 là định lớ đảo của định lớ 2. 2. Quan hệ vuụng gúc giữa đường kớnh và dõy Học sinh theo dừi và ghi nội dung của định lớ. * Định lớ 2: (SGK-T103) Chứng minh: - Trường hợp CD là đường kớnh thỡ hiển nhiờn AB đi qua trung điểm O của CD. - Trường hợp CD khụng là đường kớnh. Ta cú OCD cõn tại O nờn OI là đường cao và cũng là đường trung tuyến => IC = ID - HĐ cỏ nhõn thực hiện ?1 ?1 AB đi qua trung điểm của CD nhưng AB khụng vuụng gúc với CD. * Định lớ 3 (SGK-T103) Hoạt động 3 Củng cố - Luyện tập 13' Mục tiờu -Vận dụng cỏc định lớ trờn để chứng minh đường kớnh đi qua trung điểm của một dõy, dường kớnh vuụng gúc với dõy. - Rốn tớnh chớnh xỏc trong việc lập mệnh đề đảo, trong suy luận và chứng minh. Đồ dựng dạy học: Cỏch tiến hành HĐ của GV HĐ của HS + Yờu cầu học sinh nờu mối quan hệ độ dài đường kớnh và dõy? Mối quan hệ giữa đường kớnh và dõy? + Yờu cầu học sinh nhận xột bạn trả lời. - Giỏo viờn nhận xột, sửa sai, thống nhất ý kiến. + Yờu cầu học sinh suy nghĩ và thực hiện ?2 + Yờu cầu học sinh lờn bảng thực hiện. - Giỏo viờn theo dừi hướng dẫn học sinh dưới lớp. + Yờu cầu học sinh nhận xột bạn trả lời. - Giỏo viờn nhận xột, sửa sai, thống nhất ý kiến. Học sinh trả lời. Học sinh nhận xột - HĐ nhúm làm ?2, đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày. ?2 Ta cú MA = MB => OM AB theo định lớ Pitago ta cú: AM2 = OA2 - OM2 = 132 - 52 => AM = 12 (cm) => AB = 24 (cm) V. Tổng kết hướng dẫn học ở nhà 2' + Yờu cầu học sinh về nhà học bài, xem lại cỏc bài tập đó chữa, làm cỏc bài tập 10, 11, (SGK) 15, 16, 17, 18 (SBT) + Yờu cầu học sinh về nhà xem trước bài mới. - Giỏo viờn hướng dẫn học sinh thực hiện bài 11. - Kẻ thờm OM CD * Phụ lục:

File đính kèm:

  • docTIẾT 20.doc