1. Kiến thức
- Củng cố các kiến thức về đường kính vuông góc với dây thỡ đi qua trung điểm của dây ấy và ngược lại.
2. Kỹ năng
-Biết vận dụng cỏc kiến thức chứng minh đường kính đi qua trung điểm của một dây, đường kính vuông góc với dây.
3. Thái độ
- Cẩn thận, chớnh xỏc, tinh thần hợp tỏc, tuõn thủ cỏc yờu cầu của giỏo viờn.
3 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 862 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 9A Tiết 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/10/2011
Ngày giảng: 28-29/10/2011 Lớp 9A2,1
TIẾT 21: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Củng cố cỏc kiến thức về đường kớnh vuụng gúc với dõy thỡ đi qua trung điểm của dõy ấy và ngược lại.
2. Kỹ năng
-Biết vận dụng cỏc kiến thức chứng minh đường kớnh đi qua trung điểm của một dõy, đường kớnh vuụng gúc với dõy.
3. Thái độ
- Cẩn thận, chớnh xỏc, tinh thần hợp tỏc, tuõn thủ cỏc yờu cầu của giỏo viờn.
II.Chuẩn bị:
* Giáo viên: Thước thẳng, com pa.
* Học sinh: Làm bài tập trong SGK.
III. Phương pháp dạy học
- Phương pháp vấn đáp. PP hoạt động nhúm.
- PP luyện tập thực hành.
IV. Tổ chức giờ học
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ
10'
Mục tiờu
- Củng cố cỏc kiến thức về đường kớnh vuụng gúc với dõy thỡ đi qua trung điểm của dõy ấy và ngược lại.
Đồ dựng dạy học: Thước thẳng, com pa.
Cỏch tiến hành
HĐ của GV
HĐ của HS
+ Yờu cầu học sinh phỏt biểu định lớ về liờn hệ độ dài giữa đường kớnh và dõy? Về quan hệ vuụng gúc giữa đường kớnh và dõy?
+ Yờu cầu học sinh nhận xột bạn trả lời.
- Giỏo viờn nhận xột, sửa sai, cho điểm.
- HĐ cỏ nhõn trả lời cõu hỏi cảu giỏo viờn, cỏc HS khỏc nhận xột.
Hoạt động 2
Luyện tập
30'
Mục tiờu
-Biết vận dụng cỏc kiến thức chứng minh đường kớnh đi qua trung điểm của một dõy, đường kớnh vuụng gúc với dõy.
Đồ dựng dạy học: Thước thẳng, com pa.
Cỏch tiến hành
HĐ của GV
HĐ của HS
* Dạng 1: Chứng minh cỏc điểm thuộc cựng một đường trũn.
Bài 10 (SGK)
+ Yờu cầu học sinh đọc và suy nghĩ để thực hiện bài 10.
+ Yờu cầu học sinh nờu phương ỏn chứng minh B, E, D, C cựng thuộc một đường trũn?
(Giỏo viờn hướng dẫn nếu học sinh thấy khú khăn)
+ Yờu cầu một học sinh lờn bảng thực hiện.
- Giỏo viờn theo dừi hướng dẫn học sinh dưới lớp.
+ Yờu cầu học sinh nhận xột bài làm của bạn.
+ Để chứng minh
DE < BC ta làm như thế nào?
+ Yờu cầu một học sinh lờn bảng trỡnh bày.
+ Yờu cầu học sinh nhận xột bài của bạn.
- Giỏo viờn nhận xột sửa sai và tổng kết lại: Khi chứng minh cỏc điểm cựng thuộc một đường trũn ta cú thể sử dụng cỏc tam giỏc vuụng cú trung cạnh huyền.
* Dạng 2: Chứng minh đoạn thẳng bằng nhau
Bài 11 (SGK)
+ Yờu cầu đọc đề và suy nghĩ thực hiện bài 11.
- Giỏo viờn kẻ hỡnh lờn bảng.
+ Yờu cầu học sinh nờu phương ỏn chứng minh.
+ Để chứng minh
CH = DK ta làm như thế nào?
+ Làm thế nào để chứng minh MH = MK?
+ Yờu cầu học sinh lờn bảng chứng minh.
- Giỏo viờn theo dừi hướng dẫn học sinh yếu.
+ Yờu cầu học sinh nhận xột bài của bạn.
- Giỏo viờn nhận xột, sửa sai, tổng kết lại.
* Dạng 1: Chứng minh cỏc điểm thuộc cựng một đường trũn.
Bài 10 (SGK)
Học sinh đọc yờu cầu của bài, viết GT, KL của bài toỏn.
Giải
GT
,
KL
a, OB = OC = OE = OD
b, DE < BC
a) Gọi O là trung điểm của BC. Ta cú:
EO = (EO là đường trung tuyến trong tam giỏc vuụng BEC)
DO = (DO là đường trung bỡnh của tam giỏc vuụng BDC)
=> BO = EO = DO = CO; do đú B, E, D, C cựng thuộc đường trũn cú đường kớnh BC.
b) Trong đường trũn núi trờn DE là dõy, BC là đường kớnh nờn DE < BC.
* Dạng 2: Chứng minh đoạn thẳng bằng nhau
Bài 11 (SGK)
Học sinh đọc yờu cầu của bài, vẽ hỡnh và viết GT, KL của bài toỏn
Giải:
Kẻ OM CD. Hỡnh thang AHKB cú: AO = OB và
OM // AH // BK nờn
MH = MK.
OM CD nờn MC = MD
=> CH = DK
Hoạt động 3
Củng cố
3'
Mục tiờu
- Chốt lại kiến thức toàn bài.
Đồ dựng dạy học:
Cỏch tiến hành
HĐ của GV
HĐ của HS
+ Yờu cầu học sinh phỏt biểu định lớ về liờn hệ độ dài giữa đường kớnh và dõy? Về quan hệ vuụng gúc giữa đường kớnh và dõy?
+ Yờu cầu học sinh nhận xột bạn trả lời.
- Giỏo viờn nhận xột, củng cố lại nội dung bài học.
Học sinh trả lời
Học sinh nhận xột
V. Tổng kết hướng dẫn học ở nhà
2'
+ Yờu cầu học sinh về nhà học bài, xem lại cỏc bài tập đó chữa, làm cỏc bài tập 15, 16, 17, 18 (SBT)
+ Yờu cầu học sinh về nhà xem trước bài mới.
* Phụ lục:
File đính kèm:
- TIẾT 21.doc