1. Kiến thức
- Biết được các định lí về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây trong đường trũn.
2. Kỹ năng
- Chứng minh được các định lí về mối liên hệ giữa khoảng cách từ tâm đến dây.
- Vận dụng các định lí vào so sánh, tính độ dài đoạn thẳng.
3. Thái độ
- Rèn khả năng tư duy lô gíc, cẩn thận, chính xác.
3 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 963 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 9A Tiết 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 31/10/2011
Ngày giảng: 03-04/11/2011 Lớp 9A2,1
TIẾT 22: LIấN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH
TỪ TÂM ĐẾN DÂY
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Biết được cỏc định lớ về liờn hệ giữa dõy và khoảng cỏch từ tõm đến dõy trong đường trũn.
2. Kỹ năng
- Chứng minh được cỏc định lớ về mối liờn hệ giữa khoảng cỏch từ tõm đến dõy.
- Vận dụng cỏc định lớ vào so sỏnh, tớnh độ dài đoạn thẳng.
3. Thái độ
- Rốn khả năng tư duy lụ gớc, cẩn thận, chớnh xỏc.
II.Chuẩn bị:
* Giáo viên: Thước thẳng, com pa.
* Học sinh: Thước thẳng, com pa.
III. Phương pháp dạy học
Phương pháp vấn đáp. PP hoạt động nhúm.
IV. Tổ chức giờ học
Hoạt động 1
Tỡm hiểu bài toỏn
15'
Mục tiờu
- Chứng minh được bài toỏn.
Đồ dựng dạy học: Thước thẳng, com pa.
Cỏch tiến hành
HĐ của GV
HĐ của HS
+ Yờu cầu học sinh đọc yờu cầu của bài toỏn.
+ Bài toỏn cho gỡ? Yờu cầu chứng minh gỡ?
+ Để chứng minh ta làm như thế nào?
+ OH2 + HB2 =? (Ta cú thể ỏp dụng định lớ Pytago)
+ Yờu cầu học sinh đứng tại chỗ trỡnh bày cỏch chứng minh.
- Giỏo viờn tổng kết lại cỏch chứng minh.
- Giỏo viờn giới thiệu chỳ ý và giải thớch.
1. Bài toỏn
- HĐ cỏ nhõn đọc yờu cầu của bài.
Giải
Áp dụng định li Pytago vào cỏc tam giỏc vuụng OHB và OKD, ta cú:
OH2 + HB2 =OB2 = R2
OK2 + KD2 = OD2 = R2
Suy ra
* Chỳ ý:
(SGK)
Hoạt động 2
Mối liờn hệ giữa dõy và khoảng cỏch từ tõm đến dõy
20'
Mục tiờu
- Biết được cỏc định lớ về liờn hệ giữa dõy và khoảng cỏch từ tõm đến dõy trong đường trũn.
- Chứng minh được cỏc định lớ về mối liờn hệ giữa khoảng cỏch từ tõm đến dõy.
Đồ dựng dạy học: Thước thẳng, com pa.
Cỏch tiến hành
HĐ của GV
HĐ của HS
+ Yờu cầu học sinh thực hiện ?1
+ Làm thế nào ta cú thể chứng minh OH = OK?
+ Yờu cầu học sinh đứng tại chỗ trỡnh bày.
- Giỏo viờn tổng kết lại.
+ Ngược lại để chứng minh AB = CD ta làm như thế nào?
+ Yờu cầu học sinh đứng tại chỗ trỡnh bày?
+ Yờu cầu học sinh hóy phỏt biểu kết quả trờn thành một định lớ?
- Giỏo viờn tổng kết lại và đưa ra nội dung của định lớ.
+ Yờu cầu học sinh đọc nội dung của định lớ.
+ Yờu cầu học sinh thực hiện ?2
+ Làm thế nào ta cú thể so sỏnh được OH và OK?
+ Yờu cầu học sinh đứng tại chỗ trỡnh bày.
- Giỏo viờn tổng kết lại.
+ Ngược lại so sỏnh AB và CD ta làm như thế nào?
+ Yờu cầu học sinh đứng tại chỗ trỡnh bày?
+ Yờu cầu học sinh phỏt biểu cỏc kết quả trờn thành nội dung của một định lớ.
- Giỏo viờn tổng kết lại và đưa ra nội dung của định lớ.
2. Liờn hệ giữa dõy và khoảng cỏch từ tõm đến dõy
- HĐ nhúm (2HS) đọc và tỡm hiểu đề bài.
?1
a) Nếu AB = CD (Theo định lớ vuụng gúc với dõy)
=> HB = KD => HB2 = KD2 mà
theo chứng minh phần 1.
=> OH2 = OK2 => OH = OK
b) Nếu OH = OK
=> OH2 = OK2 mà
theo chứng minh phần 1.
=> AB2 = CD2 => AB = CD
* Định lớ 1:
(SGK)
- HĐ nhúm (2HS) làm ?2, đại diện nhúm lờn trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc nhận xột.
?2
a) Nếu AB > CD thỡ
HB > KD => HB2 > KD2 mà
Suy ra OH2 < OK2 do đú
OH < OK
b) Nếu OH < OK suy ra
OH2 < OK2 mà
Suy ra HB2 > KD2 nờn
HB > KD do đú AB > CD.
* Định lớ 2:
(SGK)
Hoạt động 3
Củng cố - Luyện tập
8'
Mục tiờu
- Củng cố lại hai định lớ, vận dụng định lớ về mối quan hệ giữa dõy và khoảng cỏch từ tõm đến dõy để tớnh và so sỏnh độ dài cỏc đoạn thẳng.
Đồ dựng dạy học: Bảng phụ.
Cỏch tiến hành
HĐ của GV
HĐ của HS
+ Yờu cầu học sinh phỏt biểu nội dung định lớ về mối liờn hệ giữa dõy và khoảng cỏch từ tõm đến dõy?
+ Yờu cầu học sinh nhận xột bạn trả lời.
- Giỏo viờn tổng kết lại.
+ Yờu cầu học sinh đọc yờu cầu của ?3
- Giỏo viờn treo bảng phụ hỡnh 69.
+ Yờu cầu học sinh hóy so sỏnh BC và AC?
+ Yờu cầu học sinh nhận xột.
+ Yờu cầu học sinh so sỏnh AB và AC?
+ Yờu cầu học sinh nhận xột.
- Giỏo viờn tổng kết lại nội dung của ?3 cũng như nội dung của định lớ.
Học sinh phỏt biểu nội dung cỏc định lớ.
Học sinh nhận xột
?3
(Bảng phụ)
a) Theo định lớ 2 ta cú:
OD > OE suy ra AB < BC
b) Theo định lớ 1 ta cú:
OE = OF suy ra BC = AC
V. Tổng kết hướng dẫn học ở nhà
2'
+ Yờu cầu học sinh về nhà học bài, xem lại cỏc ? làm cỏc bài tập 12, 13, 14, 15, 16.
- Giỏo viờn hướng dẫn học sinh thực hiện bài 13
OH = OK
OEH = OEK
EH = EK
* Phụ lục:
File đính kèm:
- TIẾT 22.doc