1. Kiến thức
- Củng cố các định lí về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây trong đường trũn.
2. Kỹ năng
- Vận dụng định lí về liờn hệ giữa dõy và khoảng cách từ tâm đến dây trong đường trũn để giải các bài tập.
3. Thái độ
- Rèn khả năng tư duy lô gíc, cẩn thận, chính xác.
3 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 907 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 9A Tiết 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/11/2011
Ngày giảng: 04-05/11/2011 Lớp 9A2,1
TIẾT 23: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Củng cố cỏc định lớ về liờn hệ giữa dõy và khoảng cỏch từ tõm đến dõy trong đường trũn.
2. Kỹ năng
- Vận dụng định lớ về liờn hệ giữa dõy và khoảng cỏch từ tõm đến dõy trong đường trũn để giải cỏc bài tập.
3. Thái độ
- Rốn khả năng tư duy lụ gớc, cẩn thận, chớnh xỏc.
II.Chuẩn bị:
* Giáo viên: Thước thẳng, com pa.
* Học sinh: Thước thẳng, com pa.
III. Phương pháp dạy học
- Phương pháp vấn đáp. PP hoạt động nhúm.
- PP luyện tập thực hành.
IV. Tổ chức giờ học
Hoạt động 1
Luyện tập
40'
Mục tiờu
- Củng cố cỏc định lớ về liờn hệ giữa dõy và khoảng cỏch từ tõm đến dõy trong đường trũn.
- Vận dụng định lớ về liờn hệ giữa dõy và khoảng cỏch từ tõm đến dõy trong đường trũn để giải cỏc bài tập.
Đồ dựng dạy học: Thước thẳng, com pa.
Cỏch tiến hành
HĐ của GV
HĐ của HS
* Dạng 1: Áp dụng định lớ về mối liờn hệ để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau.
Bài 13(SGK)
- Y/c HS đọc tỡm hiểu đề bài, vẽ hỡnh viết GT, KL của bài toỏn.
GV: Đặt cõu hỏi gợi ý hướng chứng minh
EH = EK
OHE = OKE
OH = OK (GT)
(GT)
OE chung
Y/c HS lờn bảng chứng minh.
- Y/c HS nờu hướng chứng minh cõu b
- Gọi một và HS nhận xột, giỏo viờn chốt lại kiến thức, PP giải dạng bài tập trờn
* Dạng2: Tớnh độ dài dõy
Bài 14 (SGK)
- Y/c HS đọc tỡm hiểu đề bài, vẽ hỡnh ghi GT, KL của bài toỏn.
- GV: Đặt cõu hỏi gợi ý hướng chứng minh.
+ Muoỏn tớnh ủửụùc CD ta caàn bieỏt ủoaùn naứo?
+ Muoỏn bieỏt ủửụùc ủoaùn OK ta caàn bieỏt ủửụùc ủoaùn thaỳng naứo?
+ Ta coự theồ tớnh ủửụùc ủoaùn OH hay khoõng?
- Gọi 1 nhúm đại diện lờn trỡnh bày lời giải cỏc nhúm khỏc nhận xột.
- GV: chốt lại kiến thức và PP giải dạng toỏn trờn.
* Dạng 1: Áp dụng định lớ về mối liờn hệ để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau.
Bài 13(SGK)
- HĐ cỏ nhõn đọc tỡm hiểu đề bài, vẽ hỡnh viết GT, KL của bài toỏn.
GT
(O), Dõy AB = CD, , HA = HB, KC = KD
KL
a) EH = EK
b) EA = EC
a) Xột OHE và OKE
Cú: OH = OK (GT)
= 900 (GT)
OE chung
Suy ra OHE = OKE
Suy ra EH = EK
b) Cú HA = KC (GT)
và EH = EK (Theo cm cõu a)
Suy ra EA = EC.
* Dạng2: Tớnh độ dài dõy
Bài 14 (SGK)
- HĐ nhúm (2HS) đọc tỡm hiểu đề bài, vẽ hỡnh, ghi GT, KL của bài toỏn.
GT
(O; 25), dõy AB = 40cm, CD//AB, HK = 22cm, HK
HKCD
KL
CD = ?
Giải
Goùi OH laứ khoaỷng caựch tửứ O ủeỏn AB.
Ta coự OH = 15 cm.
Goùi K laứ giao ủieồm cuỷa HO vaứ CD.
Do CD//AB neõn OK ^ CD. Ta coự:
OK = KH – OH = 22 – 15 = 7 cm
Ta tớnh ủửụùc CD = 48 cm
Hoạt động 2
Củng cố
3'
Mục tiờu
- Củng cố lại kiến thức toàn bài.
Đồ dựng dạy học:
Cỏch tiến hành
HĐ của GV
HĐ của HS
- Cho biết mối liờn hệ giữa dõy và khoảng cỏch từ tõm đến dõy trong một đường trũn.
- HĐ cỏ nhõn trả lời cõu hỏi của giỏo viờn.
V. Tổng kết hướng dẫn học ở nhà
2'
Đọc trước bài 4 vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn.
* Phụ lục:
File đính kèm:
- TIẾT 23.doc