1. Kiến thức
- Củng cố và khăc sâu kiến thức cho học sinh về định nghĩa, định lí và hệ quả của góc nội tiếp.
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng vẽ hình theo đề bài và áp dụng các kiến thức đó vào giải một số bài tập chứng minh.
3. Thái độ
- Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.
3 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1060 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 9A Tiết 41, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/01/2012
Ngày giảng: 10/01/2012 Lớp 9A2,1
TIẾT 41: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Củng cố và khăc sâu kiến thức cho học sinh về định nghĩa, định lí và hệ quả của góc nội tiếp.
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng vẽ hình theo đề bài và áp dụng các kiến thức đó vào giải một số bài tập chứng minh.
3. Thái độ
- Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.
II.Chuẩn bị:
* Giáo viên: Thước thẳng, mỏy chiếu, phấn màu, compa, êke.
* Học sinh: Bài tập trong SGK.
III. Phương pháp dạy học
- Phương pháp vấn đáp. PP hoạt động nhúm.
IV. Tổ chức giờ học
Hoạt động 1
Kiểm tra đầu giờ
10'
Mục tiờu
- Củng cố và khăc sâu kiến thức cho học sinh về định nghĩa, định lí và hệ quả của góc nội tiếp.
Đồ dựng dạy học: Thước thẳng
Cỏch tiến hành
HĐ của GV
HĐ của HS
+ Yêu cầu học sinh phát biểu định nghĩa góc nội tiếp và vẽ góc nội tiếp có số đo 600 ?
+ Yêu cầu học sinh phát biểu định lí và các hệ quả của góc nội tiếp?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét, sửa sai, thống nhất ý kiến.
2HS lờn bảng làm cỏc HS khỏc nhận xột.
Hoạt động 2
Luyện tập
30'
Mục tiờu
- Rèn kỹ năng vẽ hình theo đề bài và áp dụng các kiến thức đó vào giải một số bài tập chứng minh.
Đồ dựng dạy học: Thước thẳng, mỏy chiếu, phấn màu, compa, êke.
Cỏch tiến hành
HĐ của GV
HĐ của HS
* Dạng 1: Chọn đỏp ỏn đỳng sai.
Bài 15 (SGK)
- GV: Đưa đề bài lờn mỏy chiếu, yờu cầu học sinh trả lời.
+ Yêu cầu học sinh đọc và trả lời bài 15.
+ Yêu cầu học sinh giải thích?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét, sửa sai, thống nhất ý kiến.
+ Yêu cầu học sinh nêu cách tìm tâm của đường tròn bằng êke?
(Giáo viên gợi ý học sinh sủ dụng hệ quả d)
+ Yêu cầu học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét, sửa sai, thống nhất ý kiến.
* Dạng 2: Tớnh số đo của gúc.
Bài 16 (SGK)
+ Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của bài 16.
+ Để tính được ta làm như thế nào?
+ Làm thế nào để tính được ?
+ Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ trình bày cách thực hiện.
- Giáo viên nhận xét, sửa sai, thống nhất ý kiến.
+ Để tính được ta làm như thế nào?
+ Làm thế nào để tính được ?
+ Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ trình bày cách thực hiện.
- Giáo viên tổng kết lại cách thực hiện và khắc sâu mối quan hệ giữa số đo góc nội tiếp và số đo góc ở tâm.
* Dạng 3: Chứng minh
Bài 20 (SGK)
+ Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của bài 20.
+ Yêu cầu một học sinh lên bảng vẽ hình.
+ Để chứng minh ba điểm thẳng hàng ta có các cách chứng minh nào?
+ Đối với bài này ta thực hiện theo cách nào?
+ Làm thế nào để chỉ ra ?
+ Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ trình bày cách thực hiện.
- Giáo viên tổng kết lại cách giải bài toán và khắc sâu kiến thức.
* Dạng 1: Chọn đỏp ỏn đỳng sai.
Bài 15 (SGK)
- HĐ cỏ nhõn đọc và trả lời.
a) Đúng
b) Sai
- HĐ nhúm làm bài tập 17
Bài 17 (SGK)
Bài 16 (SGK)
- HĐ cỏ nhõn vẽ hỡnh, ghi GT, KL của bài toỏn.
Dựa vào hệ quả c ta có:
a)
=>
=>
b)
=>
=>
* Dạng 3: Chứng minh
Bài 20 (SGK)
- HĐ nhúm làm bài tập, đại diện một nhúm lờn trỡnh bày lời giải.
Nối B với ba điểm A, C, D ta có
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Ta có:
Suy ra ba điểm C, B, D thẳng hàng.
Hoạt động 2
Củng cố
3'
Mục tiờu
- Củng cố lại kiến thức toàn bài.
Đồ dựng dạy học: Thước thẳng.
Cỏch tiến hành
HĐ của GV
HĐ của HS
+ Yêu cầu học sinh phát biểu định nghĩa góc nội tiếp?
+ Yêu cầu học sinh phát biểu định lí và các hệ quả của góc nội tiếp?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét, sửa sai, thống nhất ý kiến.
Học sinh trả lời
Học sinh nhận xét
V. Tổng kết hướng dẫn học ở nhà
2'
+ Yêu cầu học sinh về nhà học bài, xem lại các ví dụ, bài tập đã chữa và làm các bài tập còn lại
+ Yêu cầu học sinh về nhà xem trước bài mới.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài 22.
Ta sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông.
h2 = b'. c'
* Phụ lục:
File đính kèm:
- TIẾT 41.doc