1. Kiến thức
- Hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác.
- Biết cách sử dụng bảng lượng giác để tìm các tỉ số lượng giác.
2. Kỹ năng
- Sử dụng bảng vào tìm giá trị tỷ số lượng giác của góc cho trước.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập.
3. Thái độ
- Rèn khả năng tư duy lô gíc, cẩn thận, chính xác.
4 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 989 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 9A Tiết 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13/09/2011
Ngày giảng: 15-16/09/2011 Lớp 9A2,1
Tiết 8: Bảng lượng giác (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác.
- Biết cách sử dụng bảng lượng giác để tìm các tỉ số lượng giác.
2. Kỹ năng
- Sử dụng bảng vào tìm giá trị tỷ số lượng giác của góc cho trước.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập.
3. Thái độ
- Rốn khả năng tư duy lụ gớc, cẩn thận, chớnh xỏc.
II.Chuẩn bị:
* Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ
* Học sinh: Đọc trước bài mới.
III. Phương pháp dạy học
- Phương pháp vấn đáp. PP hoạt động nhúm.
IV. Tổ chức giờ học
Hoạt động 1
Tìm hiểu cấu tạo của bảng lượng giác
7'
Mục tiờu
- Hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác.
Đồ dựng dạy học: Thước thẳng, bảng phụ.
Cỏch tiến hành
HĐ của GV
HĐ của HS
- Sử dụng bảng phụ giới thiệu cấu tạo của bảng lượng giác
+ Yêu cầu học sinh quan sát bảng và cho nhận xét về giá trị góc và giá trị tương ứng của các tỷ số lượng giác?
+ Yêu cầu học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét và tổng kết lại.
1. Cấu tạo của bảng lượng giác.
Học sinh theo dõi, quan sát và trả lời
a. Cấu tạo
Bảng VIII : tra sin và cos
Bảng IX : tra tg (cotg) của các góc 00 đến 760 (của các góc 140 đến 900)
Bảng X : tra tg (cotg) của các góc 760 đến 89059’ (của các góc 1’ đến 140)
Học sinh nhận xét
b. Nhận xét (SGK)
Hoạt động 2
Tìm hiểu cách sử dụng bảng lượng giác
13'
Mục tiờu
- Biết cách sử dụng bảng lượng giác để tìm các tỉ số lượng giác.
- Sử dụng bảng vào tìm giá trị tỷ số lượng giác của góc cho trước.
Đồ dựng dạy học: Thước thẳng, bảng phụ.
Cỏch tiến hành
HĐ của GV
HĐ của HS
- Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng bảng như sách giáo khoa.
- Giáo viên giới thiệu phần chú ý: Nếu số phút không là bội của 6 thì lấy cột phút gần nhất với nó, số phút chênh lệch xem tại phần hiệu đính
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện ví dụ 1.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện ví dụ 2.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện ví dụ 3.
+ Yêu cầu học sinh thực hiện ?1
+ Yêu cầu học sinh nhận xét.
+ Yêu cầu học sinh thực hiện ?2
- Giáo viên nhận xét, sửa sai, thống nhất ý kiến.
- Giáo viên giới thiệu chú ý.
2. Cách sử dụng bảng lượng giác:
Học sinh theo dõi
a. Tìm tỷ số lượng giác của một góc nhọn cho trước
- Bước 1: Tra độ ở cột 1 (sin, tg) hoặc 13 (cos, cotg)
- Bước 2: Tra phút ở hàng 1 (sin, tg) hoặc hàng cuối (cos, cotg)
- Bước 3: Lấy giá trị tại vị trí giao của hàng và cột nói trên
- Chú ý: Nếu số phút không là bội của 6 thì lấy cột phút gần nhất với nó, số phút chênh lệch xem tại phần hiệu đính
- Học sinh thực hiện theo sự hướng dẫn
* Ví dụ 1: Tính sin46012'
A
...
12’
...
.
.
460
.
.
7218
Vậy : sin 46012’ ằ 0,7218
- Học sinh thực hiện
Ví dụ 2: Tính cos33014’
.
.
8368
.
.
330
.
.
3
12’
...
A
1’
2’
3’
Vậy :
cos33014' =cos(33012'+2')
ằ 0,8368 - 0,0003 = 0,8365
* Ví dụ 3: Tính tg52018’
A
...
18’
...
.
.
520
.
.
2938
Vậy : tg52018’ ằ 0,2938
Học sinh thực hiện ?1
?1
cotg47024’ ằ 0,9195
Học sinh thực hiện ?2
?2
tg82013’ ằ 7,316
Chú ý :
(SGK )
Hoạt động 3
Củng cố - Luyện tập
8'
Mục tiờu
- Củng cố lại kiến thức toàn bài.
Đồ dựng dạy học:
Cỏch tiến hành
HĐ của GV
HĐ của HS
+ Yêu cầu học sinh nêu các bước tìm tỉ số lượng giác của một góc.
+ Yêu cầu học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét, sửa sai, thống nhất ý kiến.
+ Yêu cầu học sinh thự hiện bài 18 (SGK)
+ Yêu cầu học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét, sửa sai, thống nhất ý kiến.
- HĐ cỏ nhõn trả lời cõu hỏi của giỏo viờn
Bài 18 (SGK)
sin40012’
0,6455
cos52054’
0,6032
tg63036’
2,0145
cotg25018’
2,1155
V. Tổng kết hhướng dẫn học ở nhà
2'
+ Yêu cầu học sinh về nhà học bài, xem lại các bài tập đã chữa, làm các bài tập 20, 22 (SGK)
+ Yêu cầu học sinh về nhà xem trước bài mới.
* Phụ lục:
File đính kèm:
- TIẾT 8.doc