Giáo án hóa đề trắc nghiệm 1

Câu 1 Các rượu (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là

A) rượu bậc 1.

B) rượu bậc 3.

C) rượu bậc 2.

D) rượu bậc 1 và rượu bậc 2.

Đáp án A

 

doc38 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1189 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án hóa đề trắc nghiệm 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1 Các rượu (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là A) rượu bậc 1. B) rượu bậc 3. C) rượu bậc 2. D) rượu bậc 1 và rượu bậc 2. Đáp án A Câu 2 Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A) glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat. B) glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu (ancol) etylic. C) glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat. D) glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic. Đáp án D Câu 3 Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A) dung dịch KOH và dung dịch HCl. B) dung dịch KOH và CuO. C) dung dịch NaOH và dung dịch NH3. D) dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . Đáp án A Câu 4 Chất không phản ứng với Na là A) CH3COOH. B) CH3CHO. C) HCOOH. D) C2H5OH. Đáp án B Câu 5 Dãy đồng đẳng của rượu etylic có công thức chung là A) CnH2n - 7OH (n≥6). B) CnH2n +2 - x(OH)x (n≥x, x>1). C) CnH2n + 1OH (n≥1). D) CnH2n - 1OH (n≥3). Đáp án C Câu 6 Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là A) C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3. B) C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3. C) C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 . D) C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3. Đáp án D Câu 7 Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A) CH3COOH. B) CH3CHO. C) CH3OH. D) C2H5OH. Đáp án A Câu 8 Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là A) CH3 - CH2 - COOH. B) CH3 - CH2 - OH. C) CH3 - CH(NH2) - CH3. D) CH3 - CH2-CHO. Đáp án D Câu 9 Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là A) dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. B) dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2. C) dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2. D) dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. Đáp án A Câu 10 Hai chất đồng phân của nhau là A) saccarozơ và glucozơ. B) fructozơ và glucozơ. C) fructozơ và mantozơ. D) glucozơ và mantozơ. Đáp án B Câu 11 Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A) propen. B) isopren. C) toluen. D) stiren. Đáp án C Câu 12 Cho 0,87 gam một anđehit no đơn chức phản ứng hoàn toàn với Ag2O trong dung dịch NH3 thu được 3,24 gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của anđehit là A) C3H7CHO. B) CH3CHO. C) HCHO. D) C2H5CHO. Đáp án D Câu 13 Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A) 14,4 B) 45. C) 22,5 D) 11,25 Đáp án C Câu 14 Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A) Natri axetat. B) Anilin C) Amoniac. D) Natri hiđroxit. Đáp án B Câu 15 Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2,5M. Số gam phenol trong hỗn hợp là A) 9,4. B) 9,0. C) 14,1. D) 6,0. Đáp án A Câu 16 Cho sơ đồ phản ứng: X C 6H6 Y ’! anilin. X và Y tương ứng là A) C2H2, C6H5-NO2. B) C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3. C) C2H2, C6H5-CH3. D) CH4, C6H5-NO2. Đáp án A Câu 17 Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A) HCOOH trong môi trường axit. B) CH3COOH trong môi trường axit. C) HCHO trong môi trường axit. D) CH3CHO trong môi trường axit. Đáp án C Câu 18 Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho rượu duy nhất là A) CH2 = C(CH3)2. B) CH2 = CH - CH2 - CH3. C) CH3 - CH = CH - CH3. D) CH2 = CH - CH3. Đáp án C Câu 19 Cho 18 gam một rượu no đơn chức tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Công thức của rượu đó là A) C2H5OH. B) CH3OH. C) C4H9OH. D) C3H7OH. Đáp án D Câu 20 Trong số các loại tơ sau: A) (3). B) (1), (2), (3). C) (2). D) (1). Đáp án D Câu 21 (1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n (2) [-NH-(CH2)5-CO-]n (3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n Tơ nilon-6,6 là A) (3). B) (1), (2), (3) C) (2) D) (1) Đáp án D Câu 22 Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm A) C3H7OH, CH3CHO. B) CH3COOH, C2H3COOH. C) C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. D) C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). Đáp án A Câu 23 Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của axit đó là A) C2H5COOH. B) CH3COOH. C) C3H7COOH. D) HCOOH. Đáp án A Câu 24 Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, to). Qua hai phản ứng này chứng tỏ anđehit A) thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. B) không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. C) chỉ thể hiện tính khử. D) chỉ thể hiện tính oxi hoá. Đáp án A Câu 25 Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A) CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, NH2- CH2- CH2- COOH. B) CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH. C) CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, NH2- CH2- COOH. D) CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. Đáp án C Câu 26 Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H8O là A) 3. B) 4. C) 2. D) 1. Đáp án A Câu 27 Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và rượu no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là A) etyl axetat. B) metyl fomiat. C) metyl axetat. D) propyl fomiat. Đáp án B Câu 28 (1) HO-CH2-CH2-OH; (2) CH3 - CH2 - CH2OH; (3) CH3 - CH2 - O - CH3; (4) HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH. Các chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là A) (1); (4) B) (2); (3) C) (3); (4) D) (1); (2) Đáp án A Câu 29 Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là A) CuO, KOH, HBr. B) Na, Fe, HBr. C) Na, HBr, CuO. D) NaOH, Na, HBr. Đáp án C Câu 30 Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là A) CH3 - CH2 - COO-CH3. B) CH3-COO- CH2 - CH3. C) CH3 - CH2 - CH2 - COOH. D) HCOO-CH2 - CH2 - CH3. Đáp án C Câu 31 Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, rượu etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn là A) quỳ tím, dung dịch Na2CO3. B) quỳ tím, Cu(OH)2. C) quỳ tím, dung dịch NaOH. D) quỳ tím, dung dịch Br2. Đáp án D Câu 32 Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Số nhóm chức -OH của rượu X là A) 2. B) 1. C) 3. D) 4. Đáp án A Câu 33 Chất không phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là A) HCOOH. B) CH3COOH. C) HCHO. D) C6H12O6 (glucozơ). Đáp án B Câu 34 Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là A) C6H5NH3Cl. B) C6H5OH. C) p-CH3C6H4OH. D) C6H5CH2OH. Đáp án D Câu 35 Cho 11,6 gam anđehit propionic phản ứng với hiđro đun nóng có chất xúc tác Ni (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thể tích khí hiđro (đo ở đktc) đã tham gia phản ứng và khối lượng sản phẩm thu được là A) 4,48 lít và 9,2 gam. B) 8, 96 lít và 24 gam. C) 4,48 lít và 12 gam. D) 6,72 lít và 18 gam. Đáp án C Câu 36 Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột ’! X ’! Y ’! axit axetic. X và Y lần lượt là A) rượu (ancol) etylic, anđehit axetic. B) glucozơ, rượu (ancol) etylic. C) glucozơ, anđehit axetic. D) glucozơ, etyl axetat. Đáp án B Câu 37 Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là A) protit luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. B) phân tử protit luôn có chứa nguyên tử nitơ . C) protit luôn là chất hữu cơ no. D) phân tử protit luôn có chứa nhóm chức -OH. Đáp án B Câu 38 Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag2O trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A) 21,6 gam. B) 32,4 gam. C) 10,8 gam. D) 16,2 gam. Đáp án B Câu 39 Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là A) 564 gam. B) 456 gam. C) 546 gam. D) 465 gam. Đáp án D Câu 40 Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có A) nhóm chức xeton. B) nhóm chức anđehit. C) nhóm chức axit. D) nhóm chức rượu. Đáp án D Câu 41 Cho 0,05 mol một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 4,1 gam muối khan. Công thức phân tử của X là A) a. HCOOH. B) C3H7COOH. C) C2H5COOH. D) CH3COOH. Đáp án D Câu 42 Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là A) CH3 - CH2 - COO-CH3. B) HCOO-CH2 - CH2 - CH3. C) CH3-COO- CH2 - CH3. D) CH3 - CH2 - CH2 - COOH. Đáp án D Câu 43 Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là A) dung dịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2. B) dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. C) dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2. D) dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. Đáp án D Câu 44 Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A) CH3COOH. B) CH3OH. C) C2H5OH. D) CH3CHO. Đáp án A Câu 45 Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là A) C2H5OH, HCHO, CH3COOCH3. B) C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3 . C) C2H2, CH3CHO, HCOOCH3 . D) C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 . Đáp án B Câu 46 Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột ’! X ’! Y ’! axit axetic. X và Y lần lượt là A) glucozơ, etyl axetat. B) glucozơ, rượu (ancol) etylic. C) rượu (ancol) etylic, anđehit axetic. D) glucozơ, anđehit axetic. Đáp án B Câu 47 Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là A) C2H5COOH. B) CH3COOH. C) C3H7COOH. D) HCOOH. Đáp án A Câu 48 Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H8O là A) 1. B) 3. C) 2. D) 4. Đáp án B Câu 49 Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là A) metyl axetat. B) propyl fomiat. C) metyl fomiat. D) etyl axetat. Đáp án C Câu 50 Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Số nhóm chức -OH của rượu X là A) 2. B) 1. C) 3. D) 4. Đáp án A Câu 51 Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, to). Qua hai phản ứng này chứng tỏ anđehit A) chỉ thể hiện tính khử. B) thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. C) chỉ thể hiện tính oxi hoá. D) không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. Đáp án B Câu 52 Chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH là A) C6H5CH2OH. B) p-CH3C6H4OH. C) C6H5OH. D) C6H5NH3Cl. Đáp án A Câu 53 Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag2O trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A) 16,2 gam. B) 10,8 gam. C) 21,6 gam. D) 32,4 gam. Đáp án D Câu 54 Cho 0,1 mol hỗn hợp hai anđehit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với Ag2O trong dung dịch NH3 dư, đun nóng, thu được 25,92g Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit là A) CH3CHO và C2H5CHO. B) C2H5CHO và C3H7CHO. C) HCHO và C2H5CHO. D) HCHO và CH3CHO. Đáp án D Câu 55 Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A) glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu (ancol) etylic. B) glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat. C) glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic. D) glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat. Đáp án C Câu 56 Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là A) protit luôn là chất hữu cơ no. B) protit luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. C) protit luôn có nguyên tố nitơ trong phân tử. D) protit luôn có nhóm chức -OH trong phân tử. Đáp án C Câu 57 Hai chất đồng phân của nhau là A) fructozơ và glucozơ. B) mantozơ và glucozơ. C) fructozơ và mantozơ. D) saccarozơ và glucozơ. Đáp án A Câu 58 Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A) propen. B) stiren. C) isopren. D) toluen. Đáp án D Câu 59 Trong phân tử của các gluxit luôn có A) nhóm chức rượu. B) nhóm chức anđehit. C) nhóm chức axit. D) nhóm chức xetôn. Đáp án A Câu 60 Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này với A) dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . B) dung dịch KOH và dung dịch HCl. C) dung dịch NaOH và dung dịch NH3. D) dung dịch KOH và CuO. Đáp án B Câu 61 Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là A) 456 gam. B) 564 gam. C) 465 gam. D) 546 gam. Đáp án C Câu 62 Cho sơ đồ phản ứng: X C 6H6 Y ’! anilin. X và Y tương ứng là A) CH4, C6H5-NO2. B) C2H2, C6H5-NO2. C) C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3. D) C2H2, C6H5-CH3. Đáp án B Câu 63 Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là A) CH3 - CH2 - COOH. B) CH3 - CH2 - OH. C) CH3 - CH2-CHO. D) CH3 - CH(NH2) - CH3. Đáp án C Câu 64 Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A) CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH. B) CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, NH2- CH2- CH2- COOH. C) CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, NH2- CH2- COOH. D) CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. Đáp án C Câu 65 Cho 11 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hai rượu đó là A) C2H5OH và C3H7OH. B) C4H9OH và C5H11OH. C) CH3OH và C2H5OH. D) C3H7OH và C4H9OH. Đáp án C Câu 66 Chất không phản ứng với Na là A) CH3CHO. B) C2H5OH. C) CH3COOH. D) HCOOH. Đáp án A Câu 67 Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, rượu etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn là A) quỳ tím, Cu(OH)2. B) quỳ tím, dung dịch Br2. C) quỳ tím, dung dịch Na2CO3. D) quỳ tím, dung dịch NaOH. Đáp án B Câu 68 Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho rượu duy nhất là A) CH2 = CH - CH3. B) CH2 = C(CH3)2. C) CH3 - CH = CH - CH3. D) CH2 = CH - CH2 - CH3. Đáp án C Câu 69 Dãy đồng đẳng của rượu etylic có công thức chung là A) CnH2n + 1OH (n≥1). B) CnH2n - 7OH (n≥6). C) CnH2n - 1OH (n3). D) C_nH2n +2 - x(OH)x (n≥x, x>1). Đáp án A Câu 70 Các rượu (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là A) rượu bậc 1. B) rượu bậc 2. C) rượu bậc 3. D) rượu bậc 1 và rượu bậc 2. Đáp án A Câu 71 Cho 3,0 gam một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 4,1 gam muối khan. Công thức phân tử của X là A) CH3COOH. B) C2H5COOH. C) HCOOH. D) C3H7COOH. Đáp án A Câu 72 Chất không phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là A) CH3COOH. B) C6H12O6 (glucozơ). C) HCOOH. D) HCHO. Đáp án A Câu 73 Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với Ag2O trong dung dịch NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của C2H2 và CH3CHO tương ứng là A) 27,95% và 72,05%. B) 28,26% và 71,74%. C) 25,73% và 74,27%. D) 26,74% và 73,26%. Đáp án B Câu 74 Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A) Amoniac. B) Anilin C) Natri hiđroxit. D) Natri axetat. Đáp án B Câu 75 Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là A) CuO, KOH, HBr. B) NaOH, Na, HBr. C) Na, Fe, HBr. D) Na, HBr, CuO. Đáp án D Câu 76 Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm A) CH3COOH, C2H3COOH. B) C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. C) C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). D) C3H7OH, CH3CHO. Đáp án D Câu 77 Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A) HCHO trong môi trường axit. B) CH3COOH trong môi trường axit. C) CH3CHO trong môi trường axit. D) HCOOH trong môi trường axit. Đáp án A Câu 78 (X) HO-CH2-CH2-OH; (Y) CH3 - CH2 - CH2OH; (Z) CH3 - CH2 - O - CH3; (T) HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH Số lượng chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là : A) 1 B) 4 C) 3 D) 2 Đáp án D Câu 79 Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A) 45. B) 11,25. C) 14,4. D) 22,5. Đáp án D Câu 80 Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 2,5M thì cần vừa đủ 100 ml. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là A) 18,49%. B) 51,08%. C) 40%. D) 14,49%. Đáp án C Câu 81 Trung hoà 1 mol α- amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm l−ợng clo là 28,286% về khối l−ợng. Công thức cấu tạo của X là A) CH3-CH(NH2)-COOH. B) H2N-CH2-CH2-COOH. C) H2N-CH2-COOH. D) H2N-CH2-CH(NH2)-COOH. Đáp án A Câu 82 Nhúng một thanh Cu vào 200ml dung dịch AgNO31M, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, toàn bộ Ag tạo ra đều bám vào thanh Cu, khối lượng thanh Cu sẽ A) tăng 15,2 gam. B) tăng 21,6 gam. C) tăng 4,4 gam. D) giảm 6,4 gam. Đáp án A Câu 83 Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm A) CH3COOH, C2H3COOH. B) C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. C) C3H7OH, CH3CHO. D) C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). Đáp án C Câu 84 Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng l−ợng ion hoá thứ nhất của các nguyên tử A) tăng dần rồi giảm. B) tăng dần. C) không đổi. D) giảm dần. Đáp án D Câu 85 Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có A) nhóm chức axit. B) nhóm chức anđehit. C) nhóm chức xetôn. D) nhóm chức ancol. Đáp án D Câu 86 Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5-NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử là A) natri kim loại. B) dung dịch NaOH. C) quì tím. D) dung dịch HCl. Đáp án C Câu 87 Từ các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/Fe, Mg2+/Mg, Cu2+/Cu và Ag+/Ag, số pin điện hoá có thể lập đ−ợc tối đa là A) 4. B) 5. C) 6. D) 3. Đáp án C Câu 88 Khi trùng ng−ng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit d− ng−ời ta còn thu đ−ợc m gam polime và 1,44 gam n−ớc. Giá trị của m là A) 4,25 gam. B) 5,56 gam. C) 4,56 gam. D) 5,25 gam. Đáp án C Câu 89 Công thức cấu tạo của alanin là A) H2N-CH2-COOH. B) CH3-CH(NH2)-COOH. C) C6H5NH2. D) H2N-CH2-CH2-COOH. Đáp án B Câu 90 Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đ−ợc m gam PV Số mắt xích –CH2-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là A) 6,02.1023. B) 6,02.1021. C) 6,02.1020. D) 6,02.1022. Đáp án D Câu 91 Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là A) CH3COOH. B) HCOOH. C) C6H12O6 (glucozơ). D) HCHO. Đáp án A Câu 92 Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A) propen. B) toluen. C) stiren. D) isopren. Đáp án B Câu 93 Để phân biệt 2 khí CO2 và SO2 ta dùng A) dung dịch Ca(OH)2. B) quỳ tím. C) dung dịch BaCl2. D) dung dịch nước brom. Đáp án D Câu 94 Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đ−ợc với H2O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện thích hợp) là A) C2H6, CH3-COO-CH3, tinh bột. B) Tinh bột, C2H4, C2H2. C) C2H4, CH4, C2H2. D) Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen. Đáp án B Câu 95 Cho các chất C2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). Dãy các chất đ−ợc sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là A) (3), (1), (2). B) (1), (2), (3). C) (2), (1), (3). D) (2), (3), (1). Đáp án C Câu 96 Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đ−ợc 13,2 gam kết tủa 2,4,6-tribrom anilin. Khối l−ợng brom đã phản ứng là A) 9,6 gam. B) 19,2 gam. C) 7,26 gam. D) 28,8 gam. Đáp án B Câu 97 Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A) glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic. B) glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. C) glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. D) glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat. Đáp án B Câu 98 Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng A) màu với iốt. B) với dung dịch NaCl. C) tráng g−ơng. D) thuỷ phân trong môi tr−ờng axit. Đáp án D Câu 99 Hai chất đồng phân của nhau là A) fructozơ và mantozơ. B) saccarozơ và glucozơ. C) glucozơ và mantozơ . D) fructozơ và glucozơ . Đáp án D Câu 100 Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A) HCHO trong môi trường axit. B) CH3CHO trong môi trường axit. C) CH3COOH trong môi trường axit. D) HCOOH trong môi trường axit. Đáp án A Câu 101 Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A) anilin. B) natri axetat. C) amoniac. D) natri hiđroxit. Đáp án A Câu 102 Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (d−, đun nóng) thu đ−ợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là A) C2H4O2. B) C3H6O3. C) C5H10O5. D) C6H12O6. Đáp án D Câu 103 Cho phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: Zn+Cu2+ Cu +Zn2+ (Biết =-0,76 V; =0,34 V). Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên là A) +1,10V. B) +0,42V. C) -1,10V. D) -0,42V. Đáp án A Câu 104 Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 (đặc), sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là A) 456 gam. B) 546 gam. C) 564 gam. D) 465 gam. Đáp án D Câu 105 Nhóm có chứa dung dịch (hoặc chất) không làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là A) NaOH, NH3. B) NaOH, CH3-NH2. C) NH3, CH3-NH2. D) NH3, anilin. Đáp án D Câu 106 Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A) CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH. B) CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH. C) CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. D) CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH. Đáp án B Câu 107 Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối l−ợng polime thu đ−ợc là A) 4,3 gam. B) 6,3 gam. C) 5,3 gam. D) 7,3 gam. Đáp án B Câu 108 Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là A) protein luôn là chất hữu cơ no. B) phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. C) protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. D) phân tử protein luôn có nhóm chức -OH. Đáp án B Câu 109 Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d−). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ−ợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là A) 8,928 gam. B) 12,5 gam C) 13,95 gam. D) 11,16 gam. Đáp án C Câu 110 Cho=-0,76 V; =0,34 V; =-0,23 V. Dãy các cation sắp xếp theo chiều tính oxi hoá giảm dần là A) Cu2+, Zn2+,Ni2+. B) Ni2+,Zn2+,Cu2+. C) Cu2+, Ni2+, Zn2+. D) Ni2+,Cu2+, Zn2+. Đáp án C Câu 111 Số đồng phân của C3H9N là A) 5 chất. B) 2 chất. C) 3 chất. D) 4 chất. Đáp án D Câu 112 Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột ’! X ’! Y ’! axit axetic. X và Y lần lượt là A) mantozơ, glucozơ. B) ancol etylic, anđehit axetic. C) glucozơ, ancol etylic. D) glucozơ, etyl axetat. Đáp án C Câu 113 Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là A) CH3 - CH2 - OH. B) CH3 - CH2 - COOH. C) CH3 - CH(NH2) - CH3. D) CH3 - CH2-CHO. Đáp án D Câu 114 Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A) 16,2 gam. B) 32,4 gam. C) 21,6 gam. D) 10,8 gam. Đáp án B Câu 115 Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A) dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . B) dung dịch NaOH và dung dịch NH3.

File đính kèm:

  • docGV Hoa Vao day nhanh 1.doc
Giáo án liên quan