Giáo án Hóa học Lớp 11 - Bài 21: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ

I. MỤC TIÊU:

1. Về kiến thức:

 HS biết các khái niệm và ý nghĩa: Công thức đơn giản nhất, công thức phân tử hợp chất hữu cơ.

2. Về kĩ năng:

 - Cách thiết lập công thức đơn giản nhất từ kết quả phân tích nguyên tố.

 - Cách tìm phân tử khối và cách thiết lập công thức phân tử.

II. TRỌNG TÂM: Cách xác định CTPT từ CT ĐGN

III. PHƯƠNG PHÁP: ĐÀM THOẠI

IV. CHUẨN BỊ.

1. Giáo Viên.

- Bài tập 3 trang 91

2.Học sinh

- Ôn công thức tính phần trăm mỗi nguyên tố.

V. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN.

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 06/07/2022 | Lượt xem: 193 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 - Bài 21: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 21: CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: HS biết các khái niệm và ý nghĩa: Công thức đơn giản nhất, công thức phân tử hợp chất hữu cơ. 2. Về kĩ năng: - Cách thiết lập công thức đơn giản nhất từ kết quả phân tích nguyên tố. - Cách tìm phân tử khối và cách thiết lập công thức phân tử. II. TRỌNG TÂM: Cách xác định CTPT từ CT ĐGN III. PHƯƠNG PHÁP: ĐÀM THOẠI IV. CHUẨN BỊ. 1. Giáo Viên. - Bài tập 3 trang 91 2.Học sinh - Ôn công thức tính phần trăm mỗi nguyên tố. V. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN. 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Bài tập: Oxi hóa hoàn toàn 0,6g HCHC A thu được 0,672l CO2 đktc và 0,72g H2O .Tính tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố có trong A. Đáp án. nC:nH:nO = 3:8:1 3.Nội dung bài mới. Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Nội Dung Hoạt động 1. Tìm hiểu Công thức đơn giản nhất Mục Tiêu: - Học sinh biết khái niệm CT ĐGN - Biết chu trình thành lập CT ĐGN I. CÔNG THỨC ĐƠN GIẢN NHẤT 1. Định nghĩa(sgk) 2. Cách thiết lập công thức đơn giản nhất. Biểu thức: Gọi CTPT của HCHC là CxHyOz ta có tỉ lệ: x:y:z=nC:nH:nO=mC/12:mH/1:mO/16 = %C/12:%H/1:%O/16. GV: Dựa vào sgk trang 92 hãy nêu định nghĩa công thức ĐGN? GV: Yêu cầu học sinh đưa ra CT ĐGN của bài tập trên. GV: Đưa ra CT ĐGN và diến giải cho học sinh hiểu. HS: Công thức đơn giản nhất là công công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử HS: CT ĐGN là : C3H8O Hoạt động 2. Tìm hiểu về công thức phân tử Mục tiêu: - Biết định nghĩa CTPT. - Rèn luyện kĩ năng xác định CTPT. - Biết mối liên hệ giữa CTPT và CT ĐGN. II. CÔNG THỨC PHÂN TỬ. 1.Định nghĩa (sgk) 2.Cách xác định công thức phân tử. a/ Dựa vào đơn giản nhất. VD1: Xác định CTPT của A khi biết phân tử khối của A là 60g/mol. Bài làm Đặt CTPT của A là ( C3H8O)n Khối lượng PT của A là : MA= 36n + 8n + 16n = 60n = 60 suy ra n= 1. Vậy CTPT của A là C3H8O GV: Yêu cầu nêu định nghĩa CTPT trang 83. GV: Xác định số nguyên tử của C,H,O có trong A( bài tập kiểm tra bài cũ) khi biết phân tử khối của A là: 60 g/mol. GV: Để xác định CTPT của HCHC A khi biết CT ĐGN đòi hỏi ta phải biết phân tử khối ( khối lượng mol) của A. GV:Ngoài cách xác định khối lượng phân tử dựa vào CT ĐGN ta còn có thể dựa vào phần trăm khối lượng cá nguyên tố và tính trực tiếp theo khối lượng sản phẩm cháy. HS: Công thức phân tử là công thức biểu thị số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. HS: Đặt CTPT của A là ( C3H8O)n Khối lượng PT của A là : MA= 36n + 8n + 16n = 60n = 60 suy ra n= 1. Vậy CTPT của A là C3H8O GV: Hãy xác định CTPT của Pp theo dựa vào CT ĐGN và dựa vào phần trăm khối lượng các nguyên tố. HS: C1. Gọi CTPT của pp là : CxHyOz ta có: x:y:z = : : = 6,29: 4,35:1,26 = 5 : 3,5: 1 suy ra CT ĐGN là C5H3,5O Đặt CTPT của pp là (C5H3,5O)n M pp = 79,5n = 318 suy ra n= 4 Vậy CTPT của pp là C20H14O4 C2: Đặt CTPT của pp là CxHyOz pt: CxHyOz → xC + yH + zO 318 12x y 16x 100% 75,47% 4,35% 20,18% Áp dụng qui tắc tam suất ta được x= 20. y=14,z=4 Vậy CTPT của pp là C20H14O4 b/ Xác định CTPT dựa vào phần trăm khối lượng các nguyên tố Biểu thức tính(sgk) VD 2: Pp có phần trăm các nguyên tố C,H,O lần lượt là 75,47%, 4,35% và 20,8%.Khối lượng mol phân tử của Pp là 318g/mol. Hãy xác định CTPT của Pp. Bài làm. C1: Dựa vào CT ĐGN. C2. Dựa vàophần trăm khối lượng các nguyên tố Đặt CTPT của pp là CxHyOz pt: CxHyOz → xC + yH + zO 318 12x y 16x 100% 75,47% 4,35% 20,18% Áp dụng qui tắc tam suất ta được x= 20. y=14,z=4 Vậy CTPT của pp là C20H14O4 GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập. HS: C1: áp dụng CT ĐGN C2: Dựa vào phần trăm các nguyên tố. C3. ptpu: CxHyOz → xCO2 + y/2H2O 1mol xmol y/2 mol 0,01 0,04 0,04 áp dụng qui tắc tam suất: x = 4 , y = 8 Suy ra z= 2 CTPT của A là C4H8O2 c/ Xác định CTPT dựa vào khối lượng sản phẩm cháy. Ví dụ : Đốt cháy hoàn toàn một HCHC A thu được 0,44g khí cacboic, 0,18 gam nước. Biết tỉ khối hơi của A so với Hidro bằng 30. Xác định CTPT của Abằng 3 cách. Bài làm C1: áp dụng CT ĐGN C2: Dựa vào phần trăm các nguyên tố. C3. ptpu: CxHyOz → xCO2 + y/2H2O 1mol xmol y/2 mol 0,01 0,04 0,04 áp dụng qui tắc tam suất: x = 4 , y = 8 Suy ra z= 2 CTPT của A là C4H8O2 Hoạt động 3. Mối quan hệ giữa CTPT và CT ĐGN Mục tiêu: Biết mối liên hệ giữa CTPT và CT ĐGN 3. Mối quan hệ giữa CTPT và CT ĐGN - Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong CTPT là số nguyên lần số nguyên tử của nó trong CT ĐGN - Trong nhiều trường hợp CTPT cũng chính là CT ĐGN. - Nhiều phân tử khác nhau nhưng GV: Yêu cầu học sinh dựa vào ví dụ sgk trang 93 nêu mối liên hệ giưuax CTPT và CT ĐGN HS: - Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong CTPT là số nguyên lần số nguyên tử của nó trong CT ĐGN - Trong nhiều trường hợp CTPT cũng chính là CT ĐGN - Nhiều phân tử khác nhau nhưng có cùng công thức đơn giản nhất. VI.CŨNG CỐ, DẶN DÒ 1.Cũng cố: bài tập 4 trang 95 2.Dặn dò: Về nhà làm bài tập 1, 2, 5, 6 SGK. Học thuộc thuyết cấu tạo hóa học trang 97. VII. RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_11_bai_21_cong_thuc_phan_tu_hop_chat_huu.doc
Giáo án liên quan