I.Mục tiu bi học:
Kiến thức
Học sinh biết:
- Khái niệm về ankađien : CT chung ,đặc điểm cấu tạo, phân loại , đồng đẳng , đồng phân danh pháp .
- Đặc điểm cấu trúc của hệ liên kết đôi liên hợp.
- Tính chất 1 số ankadien tiu biểu: Buta-1,3-ddien v isoprene.
- Phương pháp điều chế và ứng dụng của butađien và isopren .
Học sinh hiểu:
- Vì sao phản ứng của ankađien xảy ra theo nhiều hướng hơn so với anken .
- thành phần của cao su .
Kỹ năng: Viết phản ứng cộng , phản ứng trùng hợp của butađien và isopren
Thái độ:
II. Chuẩn bị : Mô hình phân tử but – 1,3 – đien , tư liệu về cao su .
III. LÊN LỚP :
1 – ổn định lớp :
2 – Kiểm tra bài cũ : * Hoàn thành chuỗi phản ứng :
C4H10 C2H6 C2H4 C2H5OH C2H4 C2H5Cl C2H4Cl2
* Làm bài tập số 6/132 sgk
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 322 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 - Bài 30: Ankađien - Trịnh Thị Mỹ Diễm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 28/2/08 GV hướng dẫn: Cơ Trương Thị Ngọc Tấn
Ngày dạy: 5/3/08 GS thực tập: Trịnh Thị Mỹ Diễm
Tiết:
Bài 30 : ANKAĐIEN
I.Mục tiêu bài học:
Kiến thức
Học sinh biết:
- Khái niệm về ankađien : CT chung ,đặc điểm cấu tạo, phân loại , đồng đẳng , đồng phân danh pháp .
- Đặc điểm cấu trúc của hệ liên kết đôi liên hợp.
- Tính chất 1 số ankadien tiêu biểu: Buta-1,3-ddien và isoprene.
- Phương pháp điều chế và ứng dụng của butađien và isopren .
Học sinh hiểu:
- Vì sao phản ứng của ankađien xảy ra theo nhiều hướng hơn so với anken .
- thành phần của cao su .
Kỹ năng: Viết phản ứng cộng , phản ứng trùng hợp của butađien và isopren
Thái đợ:
II. Chuẩn bị : Mô hình phân tử but – 1,3 – đien , tư liệu về cao su .
III. LÊN LỚP :
1 – ổn định lớp :
2 – Kiểm tra bài cũ : * Hoàn thành chuỗi phản ứng :
C4H10 ® C2H6 ® C2H4® C2H5OH ® C2H4 ® C2H5Cl ® C2H4Cl2
* Làm bài tập số 6â/132 sgk
3 – Bài giảng :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hoạt động 1 :Vào bài
- Ankađien là một trong những HC không no
? Hc không no?
? anken?
- Aken cĩ 1 liên kết đơi, cịn ankaddien cĩ 2 liên kết đơi.
? ĐN ankaddien?
? CTTQ của ankaddien?
- Nêu quy tắc phân loại ankadien.
- GV giới thiệu các loại ankađien ( cho ví dụ và gọi tên chất)
* Lưu ý :trong các loại trên thì ankađien liên hợp có nhiều ứng dụng trong thực tế .
Hoạt động 2 :
? So sánh cấu tạo của anken và ankađien?Dự đoán tính chất hoá học của đien ?
? HS viết PTPƯ CH2=CH-CH=CH2 + H2
- Dùng mơ hình để chỉ HS viết SP. ? HS viết PTPƯ
CH2=CH-CH=CH2 + Br2
- Gv cho biết đk tạo sản phẩm cộng 1,2 và 1,4
? HS nhắc lại qui tắc Maccopnhiop.
? HS viết PTPƯ
CH2=CH-CH=CH2 + HBr
- Gv lưu ý Hs viết sản phẩm chính theo quy tắc Maccôpnhicôp .
? Hs nhắc lại khái niệm phản ứng trùng hợp , điều kiện để có phản ứng trùng hợp .
-Gv hướng dẫn Hs viết pt phản ứng trùng hợp
? HS viết PTPƯ trùng hợp của buta-1,3-dien
?tương tự HS viết ptpư với isopren .
- Phản ứng trùng hợp của anken và ankađien có điểm gì giống và khác nhau ?
Chú ý : Phản ứng trùng hợp chủ yếu theo kiểu cộng 1,4 tạo ra polime còn một nối đôi trong phân tử .
? Hs tự viết ptpư cháy C4H6 .
? HS viết ptpư cháy tổng quát.
- GV giới thiệu buta-1,3-dien và isopren cũng làm mất màu dd KMnO4 .
Hoạt động3 :
-Gv nêu phương pháp điều chế buta – 1,3 – đien và isopren.
-?HS viết ptpư.
- GV giới thiệu ứng dụng của buta – 1,3 – đien và isopren.
- Hc không no : chứa 1 , 2 liên kết đôi hoặc liên kết ba
-Anken là những HC mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử.
- Nêu ĐN
- Hs khái quát , đưa ra CT chung, điều kiện của chỉ số n
- anken cĩ 1 liên kết đơi cịn ankadien cĩ 2 liên kết đơi. Ankadien cĩ tham gia các phản ứng cộng, trùng hợp, oxh. Tùy điều kiện mà phản ứng cộng halogenua và hidro halogenua cĩ thể xảy ra tại 1 trong 2 liên kết đơi, hoặc tại hai đầu ngồi của liên kết đơi, hoặc cộng vào cả hai liên kết đơi.
- HS viết PTPƯ
- HS viết PTPƯ
- HS nêu quy tắc Maccopnhiop .
- HS viết PTPƯ
-Hs nhắc lại khái niệm phản ứng trùng hợp , điều kiện để có phản ứng trùng hợp .
- HS viết ptpư.
- HS viết ptpư.
- giống: là quá trình tạo polime, khác: ankađien tạo ra polime còn một nối đôi trong phân tử
- Hs viết ptpư cháy C4H6
- HS viết ptpư cháy tổng quát.
-- HS viết ptpư.
I . ĐỊNH NGHĨA , PHÂN LOẠI :
1. Định nghĩa :
-Ankađien ( điolefin ) là những HC mạch hở có 2 liên kết đôi trong phân tử .
- Ankaddien có CT chung là CnH2n-2 ( n 3 )
2. Phân loại : Căn cứ vào vị trí giữa 2 liên kết đôi , phân loại ankađien .
- Ankaddien cĩ hai liên kết đơi cạnh nhau:
CH2=C=CH2 Propađien ( anlen )
Ankađien cĩ hai liên kết đơi cách nhau 1 liên kết đơn được gọi là ankadien liên hợp
CH2=CH-CH=CH2 buta-1,3-đien
Ankađien cĩ hai liên kết đơi cách nhau từ hai liên kết đơn trở lên. CH2=CH-CH2-CH=CH2 penta-1,4-đien.
* Lưu ý :trong các loại trên thì ankađien liên hợp như buta-1,3-dien và isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2) có nhiều ứng dụng trong thực tế.
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC :
1. Phản ứng cộng :
a) Cộng hiđrô :
CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 CH3 – CH2 – CH2 – CH3
b) Cộng halogen CH2=CH-CH=CH2 + Br CH2Br-CHBr-CH=CH2
CH2=CH-CH=CH2 + Br BrCH2-CH=CH-CH2Br
-Ở nhiệt độ thấp ưu tiên tạo thành sản phẩm 1,2 ở nhiệt độ cao tạo thành sản phẩm cộng 1,4 .
c) Cộng hiđrô halogenua :
-Cộng 1,2 :
CH2=CH – CH = CH2 + HBr
® CH2 = CH – CHBr – CH3
- Cộng 1,4 :
CH2=CH – CH = CH2 + HBr
® CH3 - CH = CH – CH2Br
2) Phản ứng trùng hợp :
Tham gia phản ứng trùng hợp chủ yếu theo kiểu cộng 1,4 :
n CH2=CH-CH=CH2
[-CH2 – CH = CH – CH2 - ]n
Polibutađien ( cao su buna )
nCH2=C-CH=CH2
CH3
[-CH2 – C = CH – CH2 - ]n
CH3
Poliisopren
3. Phản ứng oxi hoá :
a) phản ứng cháy :
2C4H6 + 11O2 8CO2 + 6H2O
CTTQ: CnH2n-2 +O2 nCO2 + (n-1) H2O
b) Phản ứng oxihoá không hoàn toàn : buta-1,3-dien và isopren cũng làm mất màu dd KMnO4 .
III . Điều chế , ứng :
1.Điều chế :
- Điều chế buta – 1,3 – đien từ butan hoặc butilen bằng cách đề hidro hĩa.
CH3CH2CH2CH3 CH2=CH-CH=CH2
- Điều chế isopren bằng cách tách hidro của isopentan.
CH3CH(CH3)CH2CH3
CH2=C-CH=CH2
CH3
2. Ứng dụng :
sgk
4- Cũng cố: * Bài 3/135 SGK.
*
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_11_bai_30_ankadien_trinh_thi_my_diem.doc