I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức: Biết được
- định nghĩa, phân loại, danh pháp của anđehit.
- đặc điểm cấu tạo của phân tử anđehit.
- Tính chất vật lý : trạng thái, nhiệt dộ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tính tan.
- tính chất hóa học của anđehit no đơn chức ( đại diện là axit axetic): tính khử ( tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3), tính oxi hóa ( tác dụng với H2).
- phương pháp điều chế anđehit từ ancol bậc I, điều chế HCHO từ CH4, CH3CHO từ C2H4.
- Một số ứng dụng chính của anđehit.
2. Kĩ năng: - dự đoán được tính chất hóa học đặc trưng của anđehit, kiểm tra dự đoán và kết luận.
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh và rút ra nhận xét về cấu tạo và tính chất.
- Viết các phương trình hóa học minh họa tính chất hóa học của HCHO, CH3CHO.
- Nhận biết anđehit bằng phản ứng đặc trưng.
3. Trọng tâm: - đặc điểm cấu trúc phân tử và tính chất hóa học của anđehit.
- phương pháp điều chế anđehit ( chỉ xét anđehit no, đơn chức, mạch hở, chủ yếu là metanal và etanal)
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: giáo án, hệ thống câu hỏi gợi mở, hóa chất, dụng cụ thí nghiệm ( nếu có)
2. Học sinh: học bài cũ và đọc trước bài mới ở nhà
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 650 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 - Bài 44: Anđehit và Xeton (Tiết 1) - Trường THPT Phạm Văn Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 44: ANĐEHIT VÀ XETON ( T1)
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức: Biết được
- định nghĩa, phân loại, danh pháp của anđehit.
- đặc điểm cấu tạo của phân tử anđehit.
- Tính chất vật lý : trạng thái, nhiệt dộ sôi, nhiệt độ nóng chảy, tính tan.
- tính chất hóa học của anđehit no đơn chức ( đại diện là axit axetic): tính khử ( tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3), tính oxi hóa ( tác dụng với H2).
- phương pháp điều chế anđehit từ ancol bậc I, điều chế HCHO từ CH4, CH3CHO từ C2H4.
- Một số ứng dụng chính của anđehit.
2. Kĩ năng: - dự đoán được tính chất hóa học đặc trưng của anđehit, kiểm tra dự đoán và kết luận.
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh và rút ra nhận xét về cấu tạo và tính chất.
- Viết các phương trình hóa học minh họa tính chất hóa học của HCHO, CH3CHO.
- Nhận biết anđehit bằng phản ứng đặc trưng.
3. Trọng tâm: - đặc điểm cấu trúc phân tử và tính chất hóa học của anđehit.
- phương pháp điều chế anđehit ( chỉ xét anđehit no, đơn chức, mạch hở, chủ yếu là metanal và etanal)
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: giáo án, hệ thống câu hỏi gợi mở, hóa chất, dụng cụ thí nghiệm ( nếu có)
2. Học sinh: học bài cũ và đọc trước bài mới ở nhà
III. Tiến trình dạy – học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. ANĐEHIT
Hoạt động 1: I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp
1. Định nghĩa
- giáo viên lấy ví dụ về anđehit
H-CH=O CH3-CH=O C6H5-CH=O
O=HC-CH=O
- anđehit là gì?
- nhóm –CHO là nhóm chức anđehit
- anđehit là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có nhóm –CH=O liên kết trực tiếp với nguyên tử C hoặc nguyên tử H
2. Phân loại
- dựa vào đặc điểm gốc H-C có thể chia anđehit thành mấy loại?
- dựa vào số nhóm –CHO chia anđehit thành mấy loại?
- Gv đưa ra công thức chung của anđehit:
CnH2n+2-a-2k(CHO)a
- chia làm 3 loại: anđehit no, không no, thơm
- hai loại: anđehit đơn chức và đa chức
+ anđehit no, đơn, mạch hở : k=0, a=1
CnH2n+1CHO ( ) hay CmH2mO ( )
3. Danh pháp
- Gv hướng dẫn học sinh gọi tên anđehit theo danh pháp thay thế
- tên thay thế
+ chọn mạch chính dài nhất bắt đầu từ nhóm –CHO
+ đánh số bắt đầu từ nhóm –CHO
+ số chỉ vị trí nhánh ( nếu có ) + tên nhánh ( nếu có )+ tên H-C no mạch chính + "al"
-
Gv yêu cầu học sinh đọc tên của anđehit
- gv nói thêm về tên thông thường của một số anđehit
4-metyl pentanal
+ một số anđehit có tên thông thường : anđehit + tên axit cacboxylic tương ứng
Vd: HCHO anđehit fomic ( fomanđehit)
CH3CHO anđehit axetic ( axetanđehit)
Hoạt động 2. II. Đặc điểm cấu tạo. Tính chất vật lý
1. Đặc điểm cấu tạo
- Gv giới thiệu về dặc điểm cấu tạo của nhóm -CHO
trong nhóm –CHO, liên kết đôi C=O gồm 1 liên kết bền và 1 liên kết kém bền => anđehit có 1 số tính chất tương tự anken.
2. Tính chất vật lý
- anđehit có tính chất vật lý gì?
- học sinh dựa vào sgk nêu tính chất vật lý
- fomon: dd nước của HCHO, dd bão hòa của HCHO ( 37-40%) gọi là fomalin
Hoạt động 3: III. Tính chất hóa học
1. Phản ứng cộng H2()
- H2 cộng vào liên kết đôi C=O giống như cộng vào liên kết đôi C=C.
- Gv lấy ví dụ
- phương trình tổng quát viết như thế nào?
H-CH=O + H2 H-CH2-OH
metanal metanol
C2H5-CH=O + H2 C2H5CH2-OH
TQ: R-CH=O + H2 R-CH2-OH
anđehit ancol
=> anđehit là chất oxi hóa
2. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn
a. Với AgNO3/NH3
- Gv làm thí nghiệm cho hoạc sinh quan sát
cho HCHO + AgNO3+ NH3
- Gv cũng lưu ý học sinh
HCHO + 4AgNO3 + 6NH3
(NH4)2CO3 + 4NH4NO3 + 4Ag
- phương trình tổng quát được viết như thế nào?
- phản ứng này được dùng để phân biệt anđehit với các hợp chất khác.
-phản ứng trên gọi là phản ứng tráng gương và trong công nghiệp được ứng dụng đeấtngs Ag lên mặt kính làm gương soi, tráng ruột phích
- có kết tủa trắng tráng đều trên thành ống nghiệm
HCHO + 2AgNO3 + 3NH3
HCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
TQ: R-CHO + 2AgNO3 + 3NH3
RCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
=> phản ứng tráng gương dùng để nhận biết anđehit
=> anđehit là chất khử
b. Với Cu(OH)2
- Gv làm thí nghiệm HCHO + Cu(OH)2
- có kết tủa đỏ gạch được tạo thành
- Gv hướng dẫn học sinh viết phương trình
- phương trình tổng quát
HCHO + Cu(OH)2 + NaOH
HCOONa + Cu2O + H2O
TQ: R-CHO + Cu(OH)2 + NaOH
RCOONa + Cu2O + H2O
=> phản ứng này cuãng dùng nhận biết anđehit
=> anđehit là chất khử
c. Với O2
- oxi hóa anđehit bởi O2 có xúc tác (CH3COO)2Mn được axit tương ứng
=> anđehit có tính chất gì?
vd : HCHO + O2 HCOOH
TQ: R-CHO + O2 RCOOH
=> anđehit vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
Hoạt động 4: IV. Điều chế
1. Từ ancol
- điều chế anđehit từ ancol như thế nào?
- oxi hóa ancol bậc I được anđehit
RCH2OH + CuO RCHO + Cu + H2O
2. Từ hiđrocacbon
- Gv giưói thiệu cách điều chế HCHO từ CH4 và CH3CHO từ C2H4
CH4 + O2 HCHO + H2O
2C2H4 + O2 2CH3CHO
( phương pháp hiện đại sx CH3CHO)
C2H2 + H2O CH3CHO
Hoạt động 5: V. Ứng dụng
- anđehit được ứng dụng làm gì?
- học sinh dựa vào sách nêu một số ứng dụng của anđehit.
Hoạt động 6: củng cố
Gv củng cố toàn bài
học sinh lắng nghe
IV. Rút kinh nghiệm – bổ sung
HCHO phản ứng với phenol -> nhựa phenol-fomanđehit
HCHO phản ứng với ure -> nhựa ure-fomanđehit
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_11_bai_44_andehit_va_xeton_tiet_1_truong.doc