I/ Mục tiêu bài học:
1. Củng cố kiến thức tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế và ứng dụng của nitơ, amoniac, muối amoni, axit nitric, muối nitrat.
2. Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức để giải bài tập.
II/ Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị bảng tóm tắt nội dung lí thuyết cần thiết.
HS: Ôn tập lí thuyết và làm đầy đủ bài tập ở nhà.
III/ Tổ chức họat động dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra sự cuần bị của học sinh: Kết hợp trong giờ dạy
3. Bài mới:
Họat động 1: Cho học sinh thực hiện ôn tập tổng kết các kiến thức cơ bản vào bảng:
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 204 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 nâng cao - Bài 13: Luyện tập tính chất của Nitơ và hợp chất Nitơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03/11/2007
Tiết: 20
Tuần: 10
Bài 13: LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT CỦA NITƠ VÀ HỢP CHẤT NITƠ
I/ Mục tiêu bài học:
1. Củng cố kiến thức tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế và ứng dụng của nitơ, amoniac, muối amoni, axit nitric, muối nitrat.
2. Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức để giải bài tập.
II/ Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị bảng tóm tắt nội dung lí thuyết cần thiết.
HS: Ôn tập lí thuyết và làm đầy đủ bài tập ở nhà.
III/ Tổ chức họat động dạy học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra sự cuần bị của học sinh: Kết hợp trong giờ dạy
3. Bài mới:
Họat động 1: Cho học sinh thực hiện ôn tập tổng kết các kiến thức cơ bản vào bảng:
Đơn chất
Amoniac
Muối amoni
Axit nitric
Muối nitrat
Công thức
N ≡ N
NH3
NH4+
HNO3
NO3-
TCVL
Khí không màu không mùi, ít tan trong nước
Khí mùi khai, tan nhiều trong nước
Dễ tan, điện li mạnh
Chất lỏng, không màu, tan vô hạn
Dễ tan, điện li mạnh
Tính chất hóa học
- Bền ở nhiệt độ thường
- P/ứ với O2
- P/ứ với H2
- P/ứ với KL
- Tính bazơ yếu
- Thủy phân
- P/ứ với axit
- P/ứ với dd muối
- Tạo phức
- Tính khử
- Thủy phân tạo mối trường axit
- Nhiệt phân
- Là axit mạnh
- Là chất oxi hóa mạnh
- Phân hủy bởi nhiệt
Điều chế
Ứng dựng
Hoạt động 2: GV yêu cầu HS giải các bài tập
Bài 1:
Chỉ ra A là N2; B là NH3; C là NO; D là NO2; E là HNO3; G là NaNO3; H là NaNO2
Bài 3:
Chỉ ra A là NH3; B là Cl2; C là NH4Cl; D là N2; E là HCl
Câu 4:
Đáp số dúng câu a là: A
Đáp số đúng câu b là: D
Dặn dò: về nhà chuẩn bị bài Photpho
IV/ Rút kinh nghiệm:
..
Nhận xét của tổ trưởng CM
.............................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_11_nang_cao_chuong_1_su_dien_li_bai_13_l.doc