I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Kiến thức:
- Củng cố tính chất của các dạng thù hình của photpho, axit photphoric và muối photphat.
- Biết những ứng dụng, phương pháp điều chế photpho và các hợp chất của photpho
2. kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng viết PTHH của phản ứng, vận dụng các kiến thức để giải bài tập
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN
- Phương pháp đàm thoại, HS thảo luận
- Bảng phụ
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Dạy bài mới.
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 262 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 nâng cao - Bài 17: Luyện tập tính chất của Photpho và các hợp chất của Photpho - Lưu Ngọc Hân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 13
Tiết : 25
BÀI 17: LUYỆN TẬP
TÍNH CHẤT CỦA PHOTPHO VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA PHOTPHO
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
1. Kiến thức:
- Củng cố tính chất của các dạng thù hình của photpho, axit photphoric và muối photphat.
- Biết những ứng dụng, phương pháp điều chế photpho và các hợp chất của photpho
2. kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng viết PTHH của phản ứng, vận dụng các kiến thức để giải bài tập
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN
- Phương pháp đàm thoại, HS thảo luận
- Bảng phụ
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
3. Dạy bài mới.
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS
1. Đơn chất photpho
Kí hiệu P
M = 31
Z = 15: 1s22s22p63s23p3
Độ âm điện: 2,19
Các số oxi hóa: -3,0, +3,+5
- Hai dạng thù hình
+ Photpho trắng: cấu tạo mạng tinh thể phân tử p4 mềm, đễ nóng chảy, độc, dễ tan trong 1 số dung môi hữu cơ
+ Photpho đỏ: cấu trúc polime, bền, không tan trong các dung môi hữu cơ
P đỏ P trắng
Photpho thể hiện tính oxi hóa và tính khử
2. H3PO4
- Là axit 3 nấc, độ mạnh trung bình
- Không có tính oxi hóa
Bài tập
2/72
2K3PO4 + 3Ba(NO3)2 à Ba3(PO4)2 + 6KNO3
2Na3PO4 + Al2(SO4)3 à 2AlPO4 + 3Na2SO4
2K3PO4 + 3CaCl2 à Ca3(PO4)2 + 6KCl
Na2HPO4 + NaOH à Na3PO4 + H2O
Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 à 2CaHPO4 + 2H2O
Ca(H2PO4)2 + 2Ca(OH)2 à Ca3(PO4)2 + 4H2O
4/72
Số mol NaOH = 1,1 mol
số mol H3PO4 = 0,48 mol
Tạo muối Na2HPO4 và Na3PO4
2NaOH + H3PO4 ® Na2HPO4 + 2H2O
2x x x
3NaOH + H3PO4 ® Na3PO4 + 3H2O
3y y y
Ta có x + y = 0,4
2x + 3y = 1,1
x = 0,1 mol
y = 0,3 mol
Khối lượng của Na2HPO4 = 14,2g
Khối lượng của Na3PO4 = 49,2g®
Hoạt động 1 (10 phút)
GV yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo nguyên tử P, các dạng thù hình và tính chất
HS trả lời
GV yêu cầu HS2 nhắc lại tính chất của H3PO4
Hoạt động 2 (30 phút)
GV yêu cầu HS1 lên bảng giải câu 2
HS2 giải câu 3
GV hướng dẫn HS yếu
- Tính số mol NaOH và H3PO4
- Lập tỉ lệ số mol NaOH và số mol H3PO4
- Dựa vào tỉ lệ mol xác định loại muối tạo thành
- Lập và giải hệ phương trình số mol NaOH và H3PO4.
GV nhận xét bài giải của HS
GV hướng dẫn HS bài tập 5
Tương tự bài 3
Lập tỉ lệ OH-/H3PO4 để xác định loại muối tạo thành.
4. Củng cố:
5. Dặn dò:
- Xem lại bài tập, giải bài tập 5 SGK.
- Chuẩn bị bài thực hành: Tính chất của một số hợp chất nitơ, phân biệt một số loại phân bón hóa học.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_11_nang_cao_bai_17_luyen_tap_tinh_chat_c.doc