I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Ôn tập các khái niệm quan trọng trong các chương học qua chuẩn bị cho thi học kì I.
- Vận dụng các kiến thức đó để giải các bài tập cơ bản và nâng cao.
2. Kĩ năng
- Nắm vững các khái niệm về chương sự điện li, Nitơ và Phôt pho , Cacbon và Silic.
- Ứng dụng các kiến thức lí thuyết đã học để giải các bài tập .
- Giải được một số dạng bài tập áp dụng lí thuyết và bài tập nâng cao.
3. Tình cảm, thái độ
- Rèn luyện thái độ làm việc khoa học, nghiêm túc.
- Xây dựng tính tích cực, chủ động, hợp tác, có kế hoạch và tạo cơ sở cho các em yêu thích môn hóa học.
II. Chuẩn bị:
- Gv chuẩn bị các bài tập
- Hs xem lại lí thuyết và các cách giải bài tập.
III. Phương pháp: Đam thoại, diễn giải và chứng minh.
IV. Tổ chức hoạt động:
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 05/07/2022 | Lượt xem: 324 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 36: Ôn tập học kì 1 (Tiết 1) - Nguyễn Hải Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 36: ÔN TẬP HK I (1)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Ôn tập các khái niệm quan trọng trong các chương học qua chuẩn bị cho thi học kì I.
- Vận dụng các kiến thức đó để giải các bài tập cơ bản và nâng cao.
2. Kĩ năng
- Nắm vững các khái niệm về chương sự điện li, Nitơ và Phôt pho , Cacbon và Silic.
- Ứng dụng các kiến thức lí thuyết đã học để giải các bài tập .
- Giải được một số dạng bài tập áp dụng lí thuyết và bài tập nâng cao.
3. Tình cảm, thái độ
- Rèn luyện thái độ làm việc khoa học, nghiêm túc.
- Xây dựng tính tích cực, chủ động, hợp tác, có kế hoạch và tạo cơ sở cho các em yêu thích môn hóa học.
II. Chuẩn bị:
- Gv chuẩn bị các bài tập
- Hs xem lại lí thuyết và các cách giải bài tập.
III. Phương pháp: Đam thoại, diễn giải và chứng minh.
IV. Tổ chức hoạt động:
1. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Hoạt động 1 : Nhận biết
a. NH4Cl, Mg(NO3)2, (NH4)2CO3
b. (NH4)2SO4, NH4NO3, Fe(NO3)3
c. NaCl, Na3PO4, NaNO3
d. NH4Cl, Fe(NO3)2, NaCl
a. Chiết mỗi chất một ít làm thuốc thử cho mỗi lần thí nghiệm. Cho dd Ba(OH)2 vào 3 mẫu, đun nhẹ và để 3 miếng quỳ tím ẩm trên miệng 3 ống nghiệm
- Chỉ làm quỳ tím ẩm hóa xanh là NH4Cl
Pt : 2NH4Cl + Ba(OH)2 à BaCl2 + 2NH3á + 2H2O
- Chỉ có â trắng là Mg(NO3)2
Pt : Mg(NO3)2 + Ba(OH)2 àMg(OH)2â + Ba(NO3)2
- Có â trắng và làm quỳ tím ẩm hóa xanh là (NH4)2CO3
Pt : (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 à BaCO3â + 2NH3 + 2H2O
b. Chiết mỗi chất một ít làm thuốc thử cho mỗi lần thí nghiệm. Cho dd Ba(OH)2 vào 3 mẫu, đun nhẹ và để 3 miếng quỳ tím ẩm trên miệng 3 ống nghiệm
- Chỉ làm quỳ tím ẩm hóa xanh là NH4NO3
Pt: 2NH4NO3 + Ba(OH)2 à Ba(NO3)2 + 2NH3á + 2H2O
- Chỉ có â nâu đỏ là Fe(NO3)3
Pt : 2Fe(NO3)3 + 3Ba(OH)2 à2Fe(OH)3â + 3Ba(NO3)2
- Có â trắng và làm quỳ tím ẩm hóa xanh là (NH4)2SO4
Pt : (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 à BaSO4â + 2NH3 + 2H2O
c. Chiết mỗi chất một ít làm thuốc thử cho mỗi lần thí nghiệm. Cho dd AgNO3 vào 3 mẫu
- Có â trắng là NaCl
Pt: NaCl + AgNO3 à AgClâ + NaNO3
- Có â vàng là Na3PO4
Pt : Na3PO4 + 3AgNO3 à Ag3PO4â + 3NaNO3
- Còn lại là NaNO3
d. Chiết mỗi chất một ít làm thuốc thử cho mỗi lần thí nghiệm. Cho dd NaOH vào 3 mẫu, đun nhẹ và để 3 miếng quỳ tím ẩm trên miệng 3 ống nghiệm
- Làm quỳ tím ẩm hóa xanh là NH4Cl
Pt : NH4Cl + NaOH à NaCl + NH3á + H2O
- Có â trắng xanh là Fe(NO3)2
Pt : Fe(NO3)2 + 2NaOH àFe(OH)2â + 2NaNO3
- Còn lại là NaCl.
Hoạt động 2
Viết pt phân tử và phương trình ion rút gọn.
a. CaCO3 + HCl
b. Fe(NO3)2 + NaOH
c. (NH4)2SO4 + NaOH
d. Na3PO4 + AgNO3
e. Na2CO3 + HCl
a. CaCO3 + 2HCl à CaCl2 + CO2 + H2O
CaCO3 + 2H+ à Ca2+ + CO2 + H2O
b. Fe(NO3)2 + 2NaOH à Fe(OH)2 + 2NaNO3
Fe2+ + 2OH- à Fe(OH)2
c. (NH4)2SO4 + 2NaOH à Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
2NH4+ + 2OH- à 2NH3 + 2H2O
d. Na3PO4 + 3AgNO3 à Ag3PO4 + 3NaNO3
3Ag+ + PO43- à Ag3PO4
e. Na2CO3 + 2HCl à 2NaCl + CO2 + H2O
CO32- + 2H+ à CO2 + H2O
2.Củng cố và dặn dò: Về học bài và làm bài chuẩn bị thi HK I.
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_11_tiet_36_on_tap_hoc_ki_1_tiet_1_nguyen.doc