Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 37: Ôn tập học kì 1 (Tiết 2) - Nguyễn Hải Long

I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Ôn tập các khái niệm quan trọng trong các chương học qua chuẩn bị cho thi học kì I.

- Vận dụng các kiến thức đó để giải các bài tập cơ bản và nâng cao.

2. Kĩ năng

- Nắm vững các khái niệm về chương sự điện li, Nitơ và Phôt pho , Cacbon và Silic.

- Ứng dụng các kiến thức lí thuyết đã học để giải các bài tập .

- Giải được một số dạng bài tập áp dụng lí thuyết và bài tập nâng cao.

3. Tình cảm, thái độ

- Rèn luyện thái độ làm việc khoa học, nghiêm túc.

- Xây dựng tính tích cực, chủ động, hợp tác, có kế hoạch và tạo cơ sở cho các em yêu thích môn hóa học.

II. Chuẩn bị:

 - Gv chuẩn bị các bài tập

 - Hs xem lại lí thuyết và các cách giải bài tập.

III. Phương pháp: Đam thoại, diễn giải và chứng minh.

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 05/07/2022 | Lượt xem: 176 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 11 - Tiết 37: Ôn tập học kì 1 (Tiết 2) - Nguyễn Hải Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 37: ÔN TẬP HỌC KÌ I (2) I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Ôn tập các khái niệm quan trọng trong các chương học qua chuẩn bị cho thi học kì I. - Vận dụng các kiến thức đó để giải các bài tập cơ bản và nâng cao. 2. Kĩ năng - Nắm vững các khái niệm về chương sự điện li, Nitơ và Phôt pho , Cacbon và Silic. - Ứng dụng các kiến thức lí thuyết đã học để giải các bài tập . - Giải được một số dạng bài tập áp dụng lí thuyết và bài tập nâng cao. 3. Tình cảm, thái độ - Rèn luyện thái độ làm việc khoa học, nghiêm túc. - Xây dựng tính tích cực, chủ động, hợp tác, có kế hoạch và tạo cơ sở cho các em yêu thích môn hóa học. II. Chuẩn bị: - Gv chuẩn bị các bài tập - Hs xem lại lí thuyết và các cách giải bài tập. III. Phương pháp: Đam thoại, diễn giải và chứng minh. IV. Tổ chức hoạt động: 1. Bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Hoạt động 1 : Cho 21,9 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng vừa đủ với 500 ml dd HNO3 thu được 6,72 lít khí lít khí NO duy nhất (đktc). a. Viết các pt hóa học xảy ra. b. Tính thành phần phần trăm các kim loại có trong hỗn hợp. c. Tính CM của dd HNO3 đã tham gia phản ứng. 3Cu + 8HNO3 à 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O x à 8/3x 2/3x mol Al + 4HNO3 à Al(NO3)3 + NO + 2H2O y à 4y y mol nNO = 0,3 mol Đặt x, y lần lượt là số mol của Cu, Al Ta có hệ pt: 64x + 27y = 21,9 2/3x + y = 0,3 x = 0,3; y = 0,1 mCu = 0,3.64 = 19,2 g % mCu = 87,7% %mAl = 12,3% nHNO3 = 8/3x + 4y = 8/3.0,3 + 4.0,1 = 1,2 mol CM = 1,2/0,5 = 2,4 M Hoạt động 2 : Cho 26,4 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe tác dụng vừa đủ với 500 ml dd HNO3 thu được 8,96 lít khí lít khí NO duy nhất (đktc). a. Viết các pt hóa học xảy ra. b. Tính thành phần phần trăm các kim loại có trong hỗn hợp. c. Tính CM của dd HNO3 đã tham gia phản ứng. 3Cu + 8HNO3 à 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O x à 8/3x 2/3x mol Fe + 4HNO3 à Fe(NO3)3 + NO + 2H2O y à 4y y mol nNO = 0,4 mol Đặt x, y lần lượt là số mol của Cu, Fe Ta có hệ pt: 64x + 56y = 26,4 2/3x + y = 0,4 x = 0,15; y = 0,3 mCu = 0,15.64 = 9,6 g % mCu = 36,4% %mFe = 63,6% nHNO3 = 8/3x + 4y = 8/3.0,15 + 4.0,3 = 1,6 mol CM = 1,6/0,5 = 3,2 M Hoạt động 3 : Cho 54,4 gam hỗn hợp gồm Cu, CuO tác dụng vừa đủ với 2 l dd HNO3 loãng thu được 8,96 lít khí lít khí NO duy nhất (đktc). a. Viết các pt hóa học xảy ra. b. Tính khối lượng các chất rắn có trong hỗn hợp đầu. c. Tính CM của dd HNO3 đã tham gia phản ứng. 3Cu + 8HNO3 à 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O 0,6 1,6 ß 0,4 mol CuO + 2HNO3 à Cu(NO3)2 + 2H2O 0,2 à 0,4 mol nNO = 0,4 mol mCu = 0,6.64 = 38,4 g mCuO = 16 g nCuO = 0,2 mol nHNO3 = 1,6 + 0,4 = 2 mol CM = 2/2 = 1 M Hoạt động 4 : Cho 8,05 gam hỗn hợp gồm Al, CuO tác dụng vừa đủ với 2 l dd HNO3 loãng 0,5M thu được 3,36 lít khí lít khí NO duy nhất (đktc). a. Viết các pt hóa học xảy ra. b. Tính khối lượng các chất rắn có trong hỗn hợp đầu. c. Tính CM của các chất có trong dung dịch sau phản ứng. Al + 4HNO3 à Al(NO3)3 + NO + 2H2O 0,15 0,6 0,15 ß 0,15 mol CuO + 2HNO3 à Cu(NO3)2 + 2H2O 0,05 à 0,1 à 0,05 mol nNO = 0,15 mol mAl = 0,15.27 = 4,05 g mCuO = 4 g nCuO = 0,05 mol nHNO3 = 0,6 + 0,1 = 0,7 mol CMHNO3 = 0,7/2 = 0,35 M CMAl(NO3)3 = 0,15/2 = 0,075M CMCu(NO3)2 = 0,05/2 = 0,025M 2.Củng cố và dặn dò: Về học bài và làm bài chuẩn bị thi HK I.

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_11_tiet_37_on_tap_hoc_ki_1_tiet_2_nguyen.doc