I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Chủ đề 1: Tính chất - ứng dụng của hidro.
Chủ đề 2: Điều chế khí hidro – Phản ứng thế.
Chủ đề 3: Tổng hợp
2. Kĩ năng:
Làm bài tập trắc nghiệm khách quan.
Tính khối lượng kim loại sinh ra sau phản ứng.
Tính thể tích khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn .
Nhận biết khí hidro và khí oxi có liên quan đến nội dung chương trình.
Viết phương trình hóa học.
3. Thái độ:
Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Kết hợp 2 hình thức: TNKQ(30%) và TL(70%).
7 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 366 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tiết 53: Kiểm tra 1 tiết - Nguyễn Đình Yên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 Ngày soạn : 10 /3/2013.
Tiết 53 Ngày giảng : 18/3/2013.
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Chủ đề 1: Tính chất - ứng dụng của hidro.
Chủ đề 2: Điều chế khí hidro – Phản ứng thế.
Chủ đề 3: Tổng hợp
2. Kĩ năng:
Làm bài tập trắc nghiệm khách quan.
Tính khối lượng kim loại sinh ra sau phản ứng.
Tính thể tích khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn .
Nhận biết khí hidro và khí oxi có liên quan đến nội dung chương trình.
Viết phương trình hóa học.
3. Thái độ:
Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Kết hợp 2 hình thức: TNKQ(30%) và TL(70%).
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức độ cao.
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Tính chất – Úng dụng của hidro
- Biết được tính chất vật lý của khí hidro.
- Biết được tỉ lệ về thể tích hỗn hợp nổ của khí hidro và khí oxi.
- Trình bày được tính chất hóa học của hidro.
- Viết được phương trình hóa học.
- Tính được khối lượng của nước tạo thành.
- Tính đươc thể tích khí hidro và khí oxi ( đktc).
Số câu
2 câu
3 câu
1 câu
2 câu
8 câu
Số điểm
0,5đ
0,75đ
3đ
0,5đ
4,75đ
(47,5%)
Chủ đề 2:
Điều chế khí hidro - Phản ứng thế
- Biết được cách điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm
- Biết được cách thu khí hidro.
- Biết được phản ứng thế
- Tìm hệ số để lập được phương trình hóa học điều chế khí H2.
Số câu
3 câu
2câu
5 câu
Điểm
0,75đ
0,5đ
1,25đ
(12,5%)
Chủ đề 3:
Tổng hợp
- Nhận biết được khí hidro và khí oxi, không khí.
- Tính khối lượng dư của chất tham gia sau phản ứng.
- Tính thể tích của khí hidro ( đktc)
Số câu
1 câu
1 câu
2 câu
Số điểm
1,5đ
2,5đ
4 đ
(40%)
Tổng số câu
5 câu
5 câu
2 câu
2 câu
1 câu
15 câu
Điểm
1,25đ
1,25đ
4,5đ
0,5đ
2,5đ
10đ
Tỉ lệ %
12,5%
12,5%
45%
5%
25%
100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ 1
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3đ): mỗi ý đúng 0,25đ
Em hãy chọn và khoanh tròn vào đầu chữ cái đáp án mà em cho là đúng nhất trong các đáp án (A, B, C, D):
Câu 1. Nhận xét đúng nhất với tính chấ vật lí của khí hidro là:
Là chất khí không màu, không mùi, dễ tan trong nước.
Là chất khí không màu, không mùi, không tan trong nước.
Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí.
Là chất khí nặng hơn không khí.
Câu 2. Phản ứng của khí hidro với khí oxi gây nổ mạnh khi:
Tỉ lệ về khối lượng của hidro và oxi là 2:1
Tỉ lệ về số nguyên tử hidro và số nguyên tử oxi là 4:1
Tỉ lệ về số mol H2 và O2 là 1: 2.
Tỉ lệ về thể tích H2 và O2 là 2: 1.
Câu 3. Khí H2 có tính khử vì :
A. Khí H2 là khí nhẹ nhất ;
B. Khí H2 chiếm oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học;
C. Khí H2 được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với axit;
D. Khí H2 là đơn chất.
Câu 4. Hãy điển công thức hóa học vào chỗ trống (....) cho phản ứng sau đây :
H2 + .. Pb + H2O
A. O2 B. PbO C. CuO D. FeO
Câu 5. Sản phẩm của phản ứng khí H2 và khí O2 là :
A. H2O B. H2O2 C. H3O D.HO2
Câu 6. Để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng với :
CuSO4 hoặc HCl loãng. B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng.
Fe2O3 và CuO. D. KClO3 hoặc KMnO4.
Câu 7. Khi thu khí hidro vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí phải để úp ngược ống nghiệm vì khí hidro:
A.Tan ít trong nước; B. Nặng hơn không khí ;
C. Nhẹ hơn không khí; D. Nhiệt độ hoá lỏng thấp;
Câu 8. Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là
2KClO3 2KCl + 3O2;
S + O2 SO2
CaO + H2O Ca(OH)2
Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu
Câu 9 Cho sơ đồ phản ứng Al + H2SO4 ------> Al2(SO4)3 + H2. Để lập phương trình hóa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là:
A. 2,6,2,6 B. 2,2,1,3
C. 1,2,2,3 D. 2,3,1,3
Câu 10 Cho sơ đồ phản ứng Al + HCl------> AlCl3 + H2. Để lập phương trình hóa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là:
A. 2,6,2,3 B. 2,6,1,3
C. 2,3, 2,6 D. 6,2,1,3
Câu 11. Khi hoá hợp hoàn toàn 1,12 lít khí oxi ( ở đktc ) với 1 lượng dư khí hidro thì khối lượng nước tạo thành là :
A.1,8 gam; B. 3,6 gam; C. 7,2 gam; D. 18 gam .
Câu 12.Thể tích khí hidro và khí oxi (ở đktc) cần dùng để tạo ra 18 gam nước:
A. 33,6 lít khí H2 và 22,4 lít khí O2;
B. 22,4lít khí H2 và 11,2 lít khí O2;
C. 44,8 lít khí H2 và 22,4 lít khí O2;
D. 2,24 lít khí H2 và 1,12 lít khí
B. TỰ LUẬN(7đ):
Câu 13 (3đ) Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng của H2 với các chất: O2, Fe2O3,
HgO, CuO. Ghi rõ điều kiện phản ứng. Cho biết mỗi loại phản ứng trên thuộc loại phản ứng gi?
Câu 14 (1,5đ). Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 khí: oxi, không khí và hiđro. Em hãy dùng phương pháp hóa học để nhận biết 3 khí trên.
Câu 15 (2,5đ) Cho 6,5 g kẽm vào bình dung dịch chứa 0,25 mol axit clohidric.
Viết phương trình hóa học.
Sau phản ứng chất nào dư ? Khối lượng là bao nhiêu?
Tính thể tích khí H2 thu được ở (đktc).
ĐỀ SỐ 2
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3đ): mỗi ý đúng 0,25đ
Em hãy chọn và khoanh tròn vào đầu chữ cái đáp án mà em cho là đúng nhất trong các đáp án (A, B, C, D):
Câu 1. Hãy điển công thức hóa học vào chỗ trống (....) cho phản ứng sau đây :
H2 + .. Cu+ H2O
A. O2 B. PbO C. CuO D. FeO
Câu 2. Sản phẩm của phản ứng khí H2 và khí O2 là :
A. H2O B. H2O2 C. H3O D.HO2
Câu 3. Để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại kẽm tác dụng với :
CuSO4 hoặc HCl loãng. B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng.
C. Fe2O3 và CuO. D. KClO3 hoặc KMnO4.
Câu 4. Khi thu khí hidro vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí phải để úp ngược ống nghiệm vì khí hidro:
A.Tan ít trong nước; B. Nặng hơn không khí ;
C. Nhẹ hơn không khí; D. Nhiệt độ hoá lỏng thấp.
Câu 5. Trong các phản ứng sau phản ứng thế là
CaCO3 CaO + CO2;
C+ O2 CO2
Na2O + H2O 2NaOH
Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu
Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng Fe + H2SO4 ------> FeSO4+ H2. Để lập phương trình hóa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là:
A. 2,6,2,6 B. 1,1,1,1
C. 1,2,2,3 D. 2,3,1,3
Câu 7. Nhận xét đúng nhất với tính chất vật lí của khí hidro là
A. Là chất khí không màu, không mùi, dễ tan trong nước.
B. Là chất khí không màu, không mùi, không tan trong nước.
C. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí.
D. Là chất khí nặng hơn không khí.
Câu 8. Phản ứng của khí hidro với khí oxi gây nổ mạnh khi:
Tỉ lệ về khối lượng của hidro và oxi là 2:1
Tỉ lệ về số nguyên tử hidro và số nguyên tử oxi là 4:1
Tỉ lệ về số mol H2 và O2 là 1: 2.
Tỉ lệ về thể tích H2 và O2 là 2: 1.
Câu 9. Khí H2 có tính khử vì :
A. Khí H2 là khí nhẹ nhất ;
B. Khí H2 chiếm oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học;
C. Khí H2 được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với axit;
D. Khí H2 là đơn chất.
Câu 10 Cho sơ đồ phản ứng Fe+ HCl------> FeCl2 + H2. Để lập phương trình hóa học các hệ số lần lượt theo thứ tự là:
A. 2, 1, 2, 1 B. 2, 1, 1, 1
C. 1, 2, 1, 1 D. 1, 2, 2, 1
Câu 11. Khi hoá hợp hoàn toàn 11,2 lít khí oxi ( ở đktc ) với 1 lượng dư khí hidro thì khối lượng nước tạo thành là :
A.1,8 gam; B. 3,6 gam; C. 7,2 gam; D. 18 gam .
Câu 12.Thể tích khí hidro và khí oxi (ở đktc) cần dùng để tạo ra 9 gam nước:
33,6 lít khí H2 và 22,4 lít khí O2; B. 22,4lít khí H2 và 11,2 lít khí O2;
C. 11,2 lít khí H2 và 5,6 lít khí O2; D. 2,24 lít khí H2 và 1,12 lít khí
B. TỰ LUẬN(7đ):
Câu 13(3đ) Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng của H2 với các chất: O2, Fe3O4
HgO, PbO. Ghi rõ điều kiện phản ứng. Cho biết mỗi loại phản ứng trên thuộc loại phản ứng gi?
Câu 14(1,5đ). Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 khí: oxi, không khí và hiđro. Em hãy dùng phương pháp hóa học để nhận biết 3 khí trên.
Câu 15 ( 2,5đ) Cho 13 g kẽm vào bình dung dịch chứa 0,5 mol axit clohidric.
a.Viết phương trình hóa học.
b. Sau phản ứng chất nào dư ? Khối lượng là bao nhiêu?
c. Tính thể tích khí H2 thu được ở (đktc).
V. ĐÁP ÁN ĐÊ KIỂM TRA
Đề só 1
Phần
Đáp án chi tiết
Điểm
Trắc nghiệm
1. C
2. D
3. B
4. B
5. A
6. B
7. C
8. D
9. D
10. A
11. A
12. B
0,25đ*12 câu = 3đ
Tự luận
Câu 13
1. 2H2 + O2 2H2O : phản ứng hóa hợp
2. 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O : phản ứng thế
3. H2 + HgO Hg + H2O : phản ứng thế
4. H2 + CuO Cu + H2O : phản ứng thế
Viết đúng 1 PTHH đạt 0,5đ
Xác định đúng 1 loại phản ứng
đạt 0,25đ
Câu 14
- Cho que đóm còn tàn đỏ lần lượt vào 3 lọ đựng các khí oxi, không khí, khí H2.
+ Nếu lọ khí nào làm que đóm còn tàn đỏ bùng cháy là khí oxi.
+ Nếu lọ khí nào làm que đóm không bùng cháy là khí hidro, không khí.
- Cho 2 khí còn lại đi qua bột CuO đun nóng.
+ Nếu khí nào làm cho CuO đen chuyển thành Cu màu đỏ là khí hidro.
H2 + CuO Cu + H2O
+ Nếu khí nào không làm chuyển màu đen của CuO là không khí.
Nhận biết 1 chất đúng đạt 0,5 đ
0,5đ x 4 =2đ
Câu 15
a. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
1mol 2mol 1mol 1mol
b. Số mol của kẽm tham gia phản ứng là:
+
+ So sánh tỉ lệ mol dựa vào PTHH.
Số mol của HCl dùng dư vì vậy tính toán dựa vào số mol của Zn
Số mol của HCl tham gia phản ứng:
+(mol)
Số mol HCl dư sau phản ứng là:
+
Khối lượng của HCl dư sau phản ứng là:
+ m
c. Dựa vào PTHH
Thể tích khí H2 ở đktc là:
+
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Đề số 2
Phần
Đáp án chi tiết
Điểm
Trắc nghiệm
1. C
2. A
3. B
4. C
5. D
6. B
7. B
8. D
9. B
10. C
11. D
12. C
0,25đ*12 câu = 3đ
Tự luận
Câu 13
1. 2H2 + O2 2H2O : phản ứng hóa hợp
2. 4H2 + Fe3O4 3Fe + 4H2O : phản ứng thế
3. H2 + HgO Hg + H2O : phản ứng thế
4. H2 + PbO Pb + H2O : phản ứng thế
Viết đúng 1 PTHH đạt 0,5đ
Xác định đúng 1 loại phản ứng
đạt 0,25đ
Câu 14
- Cho que đóm còn tàn đỏ lần lượt vào 3 lọ đựng các khí oxi, không khí, khí H2.
+ Nếu lọ khí nào làm que đóm còn tàn đỏ bùng cháy là khí oxi.
+ Nếu lọ khí nào làm que đóm không bùng cháy là khí hidro, không khí.
- Cho 2 khí còn lại đi qua bột CuO đun nóng.
+ Nếu khí nào làm cho CuO đen chuyển thành Cu màu đỏ là khí hidro.
H2 + CuO Cu + H2O
+ Nếu khí nào không làm chuyển màu đen của CuO là không khí.
Nhận biết 1 chất đúng đạt 0,5 đ
0,5đ x 3 =1,5đ
Câu 15
a. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
1mol 2mol 1mol 1mol
b. Số mol của kẽm tham gia phản ứng là:
+
+ So sánh tỉ lệ mol dựa vào PTHH.
Số mol của HCl dùng dư vì vậy tính toán dựa vào số mol của Zn
Số mol của HCl tham gia phản ứng:
+(mol)
Số mol HCl dư sau phản ứng là:
+
Khối lượng của HCl dư sau phản ứng là:
+ m
c. Dựa vào PTHH
Thể tích khí H2 ở đktc là:
+
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG BÀI KIỂM TRA
LỚP
SS
GIỎI
KHÁ
TB
YẾU
KÉM
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
8A1
8A2
8A3
8A4
8A5
VI. RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_8_tiet_53_kiem_tra_1_tiet_nguyen_dinh_ye.doc