HỌC VẦN: ENG IÊNG
I.Mục tiêu:
- Hs đọc được :eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng .
- HS yêu thích học Tiếng Việt
II. Chuẩn bị:
Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
10 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần khối 1 tuần 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học vần: eng iêng
I.Mục tiêu:
- Hs đọc được :eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng .
- HS yêu thích học Tiếng Việt
II. Chuẩn bị:
Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gian
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
I.Bài cũ
(4 -5')
II. Bài mới
1.Giới thiệu bài
2.Dạy vần:eng
a.Nhậndiện vần
(4-5')
b.Đánh vần
(5-7')
c. Hướng dẫn viết (6-7')
d.Đọctiếng ứng dụng (5 - 6')
2.Luyện tập
a. luyện đọc
(8 - 10')
.
b.Luyện viết
(12 -15')
c.Luyện nói
(7-8')
III. Củng cố dặn dò (3-4')
T gọi H đọc viết các từ ứng dụng, và đoạn thơ ứng dụng của bài trước
T nhận xét, ghi điểm
*PP trực quan gợi mở, hỏi đáp
T giới thiệu bài mới
T viết lên bảng: eng, iêng
T nêu: Vần eng được tạo nên từ : e và ng
T cho H so sánh eng với ong (nêu được điểm giống nhau và khác nhau)
T nhận xét kết luận
T y/ c H tìm cài vần eng
T phát âm mẫu
T HD H đánh vần: e - ngờ - eng
T theodõi chỉnh sửa cách đánh vần cho H
*Tiếng và từ khóa:
T hỏi; Đã có vần eng muốn có tiếng xẻng ta thêm âm gì , và dấu thanh nào?
T y/c H tìm tiếng mới
T y/c H phân tích tiếng xẻng
-T HDH đánh vần và đọc trơn từ khóa:
e - ngờ - eng
xờ - eng - xeng - hỏi- xẻng
lưỡi xẻng
T chỉ sửa nhịp đọc cho H
*Dạy vần iêng(quy trình tương tự)
Nghỉ giữa tiết
Hình thức: cá nhân (bảng con)
T viết mẫu: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng
T HD quy trình viết
T y/c H luyện viết
T nhận xét chỉnh sửa
Hình thức: cá nhân ,nhóm, lớp
T ghi tiếng ứng dụng ở bảng phụ gọi H đọc
T giải nghĩa một số từ(hoặc có các hình vẽ, mẫu vật)
T y/c H tìm những tiếng có vần vừa học
- T gạch chân những tiếng mới
T gọi H đọc từ ứng dụng ( có thể không theo thứ tự)
T chỉnh sửa phát âm cho H
T đọc mẫu
Tiết 2
*PP quan sát , hỏi đáp thực hành
Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp
T hướng H luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1
T theo dõi, chỉnh sửa cho H
T cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng
*HD H đọc câu ứng dụng
T cho H quan sát tranh
T nêu câu hỏi, gợi ý
T nhận xét - chốt nội dung
T chỉnh sửa lỗi phát âm
T đọc mẫu câu ứng dụng
T HDH viết vào vở tập viết ; eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng
T y/c H luyện viết
T HD điều chỉnh, giúp H yếu(Trung, Tuấn,…)
*Hình thức: nhóm, cá nhân
T HD H luyện nói
T tổ chức cho H luyện nói
T nêu những câu hỏi, gợi ý
T nhận xét bổ sung, chốt nội dung của bài luyện nói
T HDH tìm những tiếng, từ có vần vừa học trong các văn bản mới.
T ghi bảng và tiếng, từ mới vừa tìm được.
T nhận xét giờ học, dặn dò
2 - 4 H thực hiện
H theo dõi
2H đọc lại đề bài
Một số H nhắc lại
H quan sát rồi so sánh
H nêu được điểm giống nhau và khác nhau giữa vần eng với vần ong
H tìm bộ chữ cài vần eng
H theo dõi
H đánh vần- đọc trơn(cá nhân, lớp)
H : đã có vần eng muốn có tiếng xẻng ta thêm âm x đứng trước vần eng đứng sau và dấu thanh hỏi đặt trên vần eng.
H dùng bảng cài ghép tiếng xẻng
H ; tiếng xẻng có âm x đứng trước, vần eng đứng sau và dấu thanh hỏi đặt trên vần eng (nhiều H trả lời)
H đọc nối tiếp(cá nhân, nhóm , lớp)
H quan sát, đọc bài viết
H theo dõi
H viết bóng
H viết bảng con
2,3H K+G đọc
H lắng nghe
H tìm tiếng có vần vừa học
H đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
H đọc lần lượt: vần, tiếng, từ ứng dụng(cá nhân, lớp)
Lớp đọc đồng thanhH quan sát tranh
H thảo luận và trả lời theo nộ dung của tranh
H đọc câu ứng dụng
H lắng nghe
H theo dõi
H viết bóng
H viết bảng con
H viết vào vở
H đọc tên bài luyện nói:
Ao, hồ, giếng.
H quan sát tranh, thảo luận
H trả lời(dưới hình thức luyện nói)
H luyện nói (nhóm, cá nhân)
H tìm và nêu nối tiếp
Lớp đọc.H lắng nghe
Học vần: uông ương
I Mục tiêu:
- Hs đọc được :uông, ương, quả chuông, con đường; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng.
- HS yêu thích học Tiếng Việt .
II. Chuẩn bị:
Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gi
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
I.Bài cũ
(4 -5')
II.bài mới
1.Giới thiệu bài
2..Dạy vần:
uông
a.Nhận diện vần
(4-5')
b.Đánh vần
(5-7')
c.Hướng dẫn viết
(6-7')
d.Đọc tiếng ứng dụng (5 - 6')
2.Luyện tập
a.luyện đọc
(8 - 10')
.
b.Luyện viết
(12 -15')
c.Luyện nói
(7-8')
III. Củng cố dặn dò (3-4')
T gọi H đọc viết các từ ứng dụng, và đoạn thơ ứng dụng của bài trước
T nhận xét, ghi điểm
*PP trực quan gợi mở, hỏi đáp
T giới thiệu bài mới
T viết lên bảng: uông, ương
T nêu: Vần eng được tạo nên từ : uô và ng
T cho H so sánh uông với iêng (nêu được điểm giống nhau và khác nhau)
T nhận xét kết luận
T y\ c H tìm cài vần uông
T phát âm mẫu
T HD H đánh vần: u - ô - ngờ - uông
T theo dõi chỉnh sửa cách đánh vần cho H
*Tiếng và từ khóa:
T hỏi; Đã có vần uông muốn có tiếng chuông ta thêm âm gì ?
T y/c H tìm tiếng mới: chuông
T y/c H phân tích tiếng chuông
-T HDH đánh vần và đọc trơn từ khóa:
u - ô - ngờ - uông
chờ - uông - chuông
quả chuông
T chỉ sửa nhịp đọc cho H
*Dạy vần ương(quy trình tương tự)
Nghỉ giữa tiết
Hình thức: cá nhân (bảng con)
T viết mẫu: uông, ương, quả chuông, con đường
T HD quy trình viết
T y/c H luyện viết
T nhận xét chỉnh sửa
Hình thức: cá nhân ,nhóm, lớp
T ghi tiếng ứng dụng ở bảng phụ gọi H đọc
T giải nghĩa một số từ(hoặc có các hình vẽ, mẫu vật)
T y/c H tìm những tiếng có vần vừa học
- T gạch chân những tiếng mới
T gọi H đọc từ ứng dụng ( có thể không theo thứ tự)
T chỉnh sửa phát âm cho H
T đọc mẫu
Tiết 2
*PP quan sát , hỏi đáp thực hành
Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp
T hướng H luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1
T theo dõi, chỉnh sửa cho H
T cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng
*HD H đọc câu ứng dụng
T cho H quan sát tranh
T nêu câu hỏi, gợi ý
T nhận xét - chốt nội dung
T chỉnh sửa lỗi phát âm
T đọc mẫu câu ứng dụng
T HDH viết vào vở tập viết : uông, ương, quả chuông, con đường.
T y/c H luyện viết
T HD điều chỉnh, giúp H yếu
*Hình thức: nhóm, cá nhân
T HD H luyện nói
T tổ chức cho H luyện nói
T nêu những câu hỏi, gợi ý
T nhận xét bổ sung, chốt nội dung của bài luyện nói
T HDH tìm những tiếng, từ có vần vừa học trong các văn bản mới.
T ghi bảng và tiếng, từ mới vừa tìm được.
T nhận xét giờ học, dặn dò
2 - 4 H thực hiện
H theo dõi
2H đọc lại đề bài
Một số H nhắc lại
H quan sát rồi so sánh
H nêu được điểm giống nhau và khác nhau giữa vần uông với vần iêng
H tìm bộ chữ cài vần uông
H theo dõi
H đánh vần- đọc trơn(cá nhân, lớp)
H : đã có vần uông muốn có tiếng chuông ta thêm âm ch đứng trước vần uông đứng sau
H dùng bảng cài ghép tiếng chuông
H ; tiếng chuông có âm ch đứng trước, vần uông đứng sau (nhiều H trả lời)
H đọc nối tiếp(cá nhân, nhóm , lớp)
H thực hiện
H quan sát, đọc bài viết
H theo dõi
H viết bóng
H viết bảng con
2,3H K+G đọc
H lắng nghe
H tìm tiếng có vần vừa học
H đọc: cá nhân, nhóm, lớp
H lắng nghe
H đọc lần lượt: vần, tiếng, từ ứng dụng(cá nhân, lớp)
Lớp đọc đồng thanhH quan sát tranh
H thảo luận và trả lời theo nộ dung của tranh
H đọc câu ứng dụng
H lắng nghe
H theo dõi
H viết bóng
H viết bảng con
H viết vào vở
H đọc tên bài luyện nói:
Đồng ruộng
H quan sát tranh, thảo luận
H trả lời(dưới hình thức luyện nói)
H luyện nói (nhóm, cá nhân)
H tìm và nêu nối tiếp
Lớp đọc
H lắng nghe
Học vần: ang anh
I Mục tiêu:
- Hs đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: : ang, anh, cây bàng, cành chanh.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Buổi sáng.
- HS yêu thích học Tiếng Việt .
II. Chuẩn bị:
Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gi
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
I.Kiểm tra bài cũ (4 -5')
II.Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài
2..Dạy vần:ang
a.Nhậndiện vần
(4-5')
b.Đánh vần
(5-7')
c. Hướng dẫn viết
(6-7')
d.Đọctiếng ứng dụng (5 - 6')
2.Luyện tập
a. luyện đọc
(8 - 10')
.
b.Luyện viết
(12 -15')
c.Luyện nói
(7-8')
III. Củng cố dặn dò (3-4')
T gọi H đọc viết các từ ứng dụng, và đoạn thơ ứng dụng của bài trước
T nhận xét, ghi điểm
*PP trực quan gợi mở, hỏi đáp
T giới thiệu bài mới
T viết lên bảng: ang, anh
T nêu: Vần eng được tạo nên từ :a và ng
T cho H so sánh ang với ong (nêu được điểm giống nhau và khác nhau)
T nhận xét kết luận
T y/c H tìm cài vần ang
T phát âm mẫu
T HD H đánh vần: a - ngờ - ang
T theo dõi chỉnh sửa cách đánh vần cho H
*Tiếng và từ khóa:
T hỏi; Đã có vần ang muốn có tiếng bàng ta thêm âm gì ? và dấu thanh nào?
T y/c H tìm tiếng mới: bàng
T y/c H phân tích tiếng bàng
-T HDH đánh vần và đọc trơn từ khóa:
a - ngờ - ang
bờ - ang - bang - huyền - bàng
cây bàng
T chỉ sửa nhịp đọc cho H
*Dạy vần anh (quy trình tương tự)
Nghỉ giữa tiết
Hình thức: cá nhân (bảng con)
T viết mẫu: ang, anh, cây bàng, cành chanh.
T HD quy trình viết
T y/c H luyện viết
T nhận xét chỉnh sửa
Hình thức: cá nhân ,nhóm, lớp
T ghi tiếng ứng dụng ở bảng phụ gọi H đọc
T giải nghĩa một số từ(hoặc có các hình vẽ, mẫu vật)
T y/c H tìm những tiếng có vần vừa học
- T gạch chân những tiếng mới
T gọi H đọc từ ứng dụng ( có thể không theo thứ tự)
T chỉnh sửa phát âm cho H
T đọc mẫu
Tiết 2
*PP quan sát , hỏi đáp thực hành
Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp
T hướng H luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1
T theo dõi, chỉnh sửa cho H
T cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng
*HD H đọc câu ứng dụng
T cho H quan sát tranh
T nêu câu hỏi, gợi ý
T nhận xét - chốt nội dung
T chỉnh sửa lỗi phát âm
T đọc mẫu câu ứng dụng
T HDH viết vào vở tập viết : ang, anh, cây bàng, cành chanh
T y/c H luyện viết
T HD điều chỉnh, giúp H yếu(Tiến, Anh, Thuận
*Hình thức: nhóm, cá nhân
T HD H luyện nói
T tổ chức cho H luyện nói
T nêu những câu hỏi, gợi ý
T nhận xét bổ sung, chốt nội dung của bài luyện nói
T HDH tìm những tiếng, từ có vần vừa học trong các văn bản mới.
T ghi bảng và tiếng, từ mới vừa tìm được.
T nhận xét giờ học, dặn dò
2 - 4 H thực hiện
H theo dõi
2H đọc lại đề bài
Một số H nhắc lại
H quan sát rồi so sánh
H nêu được điểm giống nhau và khác nhau giữa vần ang với vần ong
H tìm bộ chữ cài vần ang
H theo dõi
H đánh vần- đọc trơn(cá nhân, lớp)
H : đã có vần ang muốn có tiếng bàng ta thêm âm b đứng trước vần ang đứng sau và dấu thanh huyền đặt trên vần ang
H dùng bảng cài ghép tiếng
Bàng
H ; tiếng bàng có âm b đứng trước, vần ang đứng sau và dấu thanh huyền đặt trên vần ang (nhiều H trả lời)
H đọc nối tiếp(cá nhân, nhóm , lớp)
H thực hiện
H quan sát, đọc bài viết
H theo dõi
H viết bóng
H viết bảng con
2,3H K+G đọc
H lắng nghe
H tìm tiếng có vần vừa học
H đọc: cá nhân, nhóm, lớp
H lắng nghe
H đọc lần lượt: vần, tiếng, từ ứng dụng(cá nhân, lớp)
Lớp đọc đồng thanhH quan sát tranh
H thảo luận và trả lời theo nộ dung của tranh
H đọc câu ứng dụng
H lắng nghe
H theo dõi
H viết bóng
H viết bảng con
H viết vào vở
H đọc tên bài luyện nói:
Buổi sáng
H quan sát tranh, thảo luận
H trả lời(dưới hình thức luyện nói)
H luyện nói (nhóm, cá nhân)
H tìm và nêu nối tiếp
Lớp đọc
H lắng nghe
Học vần: inh ênh
I Mục tiêu:
- Hs đọc được:inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
- HS yêu thích học Tiếng Việt .
III.Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gi
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
I.Kiểm tra bài cũ (4 -5')
II.Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài
2..Dạy vần:inh
a.Nhận diện vần
(4-5')
b.Đánh vần
(5-7')
c. Hướng dẫn viết
(6-7')
d.Đọc tiếng ứng dụng (5 - 6')
2.Luyện tập
a. luyện đọc
(8 - 10')
b.Luyện viết
(12 -15')
c.Luyện nói
(7-8')
III. Củng cố dặn dò (3-4')
T gọi H đọc viết các từ ứng dụng, và đoạn thơ ứng dụng của bài trước
T nhận xét, ghi điểm
*PP trực quan gợi mở, hỏi đáp
T giới thiệu bài mới
T viết lên bảng: inh, ênh
T nêu: Vần eng được tạo nên từ :i và nh
T cho H so sánh inh với anh(nêu được điểm giống nhau và khác nhau)
T nhận xét kết luận
T y/c H tìm cài vần inh
T phát âm mẫu
T HD H đánh vần: i - nhờ - inh
T theo dõi chỉnh sửa cách đánh vần cho H
*Tiếng và từ khóa:
T hỏi; Đã có vần inh muốn có tiếng tính ta thêm âm gì ? và dấu thanh nào?
T y/c H tìm tiếng mới: tính
T y/c H phân tích tiếng tính
-T HDH đánh vần và đọc trơn từ khóa:
i - nhờ - inh
tờ - inh - tinh - sắc - tính
máy vi tính
T chỉ sửa nhịp đọc cho H
*Dạy vần ênh (quy trình tương tự)
Nghỉ giữa tiết
Hình thức: cá nhân (bảng con)
T viết mẫu: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênhT HD quy trình viết
T y/c H luyện viết
T nhận xét chỉnh sửa
Hình thức: cá nhân ,nhóm, lớp
T ghi tiếng ứng dụng ở bảng phụ gọi H đọc
T giải nghĩa một số từ(hoặc có các hình vẽ, mẫu vật)
T y/c H tìm những tiếng có vần vừa học
- T gạch chân những tiếng mới
T gọi H đọc từ ứng dụng ( có thể không theo thứ tự)
T chỉnh sửa phát âm cho H
T đọc mẫu
Tiết 2
*PP quan sát , hỏi đáp thực hành
Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp
T hướng H luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1
T theo dõi, chỉnh sửa cho H
T cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng
*HD H đọc câu ứng dụng
T cho H quan sát tranh
T nêu câu hỏi, gợi ý
T nhận xét - chốt nội dung
T chỉnh sửa lỗi phát âm
T đọc mẫu câu ứng dụng
T HDH viết vào vở tập viết : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh
T y/c H luyện viết
T HD điều chỉnh, giúp H yếu(Tiến, Thuận, ánh,…)
*Hình thức: nhóm, cá nhân
T HD H luyện nói
T tổ chức cho H luyện nói
T nêu những câu hỏi, gợi ý
T nhận xét bổ sung, chốt nội dung của bài luyện nói.
T HDH tìm những tiếng, từ có vần vừa học trong các văn bản mới.
T ghi bảng và tiếng, từ mới vừa tìm được.
T nhận xét giờ học, dặn dò
2 - 4 H thực hiện
H theo dõi
2H đọc lại đề bài
Một số H nhắc lại
H quan sát rồi so sánh
H nêu được điểm giống nhau và khác nhau giữa vần inh với vần anh
H tìm bộ chữ cài vần inh
H theo dõi
H đánh vần- đọc trơn(cá nhân, lớp)
H : đã có vần inh muốn có tiếng tính ta thêm âm t đứng trước vần inh đứng sau và dấu thanh sắc đặt trên vần inh
H dùng bảng cài ghép tiếng
tính
H ; tiếng tính có âm t đứng trước, vần inh đứng sau và dấu thanh sắc đặt trên vần inh (nhiều H trả lời)
H đọc nối tiếp(cá nhân, nhóm lớp)
H thực hiện
H quan sát, đọc bài viết
H theo dõi
H viết bóng
H viết bảng con
2,3H K+G đọc
H lắng nghe
H tìm tiếng có vần vừa học
H đọc: cá nhân, nhóm, lớp
H lắng nghe
H đọc lần lượt: vần, tiếng, từ ứng dụng(cá nhân, lớp)
Lớp đọc đồng thanhH quan sát tranh
H thảo luận và trả lời theo nộ dung của tranh
H đọc câu ứng dụng
H lắng nghe
H theo dõi
H viết bóng
H viết bảng con
H viết vào vởH đọc tên bài luyện nói:
Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
H quan sát tranh, thảo luận
H trả lời(dưới hình thức luyện nói)
H luyện nói (nhóm, cá nhân)
H tìm và nêu nối tiếp
Lớp đọc
H lắng nghe
Học vần: Ôn tập
I Mục tiêu:
- Giúp Hđọc được các vần kết thúc bằng ng và nh, các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài đến bài
- Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công.
- HSKG: kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II. Chuẩn bị:
Bảng ôn ( tr . 120SGK )
Tranh, ảnh minh họa cho câu ứng dụng .
Tranh , ảnh minh họa cho truyện kể Quạ và Công.
III.Các hoạt động dạy học:
ND- T. G
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
I.Kiểm tra bài cũ
(4-5')
II.Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài
2..Ôn tập
a.Ôn các vần vừa học
(4-5')
b Ghép âm thành vần . (5-7')
c . Đọc từ ứng dụng (7-8')
d. Hướng dẫn viết
(6-7')
2.Luyện tập
a.luyện đọc
(8 - 10')
b.Luyện viết
(12 -15')
c.Kể chuyện
(7-8')
III. Củng cố dặn dò (3-4')
T gọi H đọc viết các từ ứng dụng, và câu ứng dụng của bài trước
T nhận xét, ghi điểm
*PP trực quan gợi mở, hỏi đáp
T giới thiệu bài mới
T viết lên bảng: Bài ôn
T gọi H đọc bài
T theo dõi chỉnh sữa
T đọc H chỉ
T y/ c H chỉ âm và đọc vần
T chỉnh sữa giúp H yếu đọc đúng
T y / c H ghép âm cột dọc với âm ở các dòng ngang
T theo dõi chỉnh sửa cách đọc vần cho H
trình tương tự)
Nghĩ giữa tiết
T gọi H đọc các từ ứng dụng
T giải nghĩa một số từ
T gọi H đọc
T theo dõi chỉnh sửa phát âm cho H (giúp H yếu đọc đúng)
Hình thức: cá nhân (bảng con)
T viết mẫu: bình minh
T HD quy trình viết
T y/c H luyện viết
T nhận xét chỉnh sửa, lưu ý H về cách đánh dấu thanh
Tiết 2
*PP quan sát , hỏi đáp thực hành
Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp
T hướng H luyện đọc các vần trong bảng ôn và các từ ứng dụng
T theo dõi, chỉnh sửa cho H
T cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng
*HD H đọc câu ứng dụng
T cho H quan sát tranh
T nêu câu hỏi, gợi ý
T nhận xét - chốt nội dung
T chỉnh sửa lỗi phát âm
T đọc mẫu câu ứng dụng
T HDH viết vào vở tập viết bình minh, nhà rông.
T y/c H luyện viết
T HD điều chỉnh, giúp H yếu
*Hình thức: nhóm, cá nhân
T gọi H đọc tên chuyện kể
T kể nội dung câu chuyện lần 1
T kể lần 2 kết hợp tranh minh họa
T HDH kể chuyện, nêu ý nghĩa câu chuyện
T gọi H kể chuyện trước lớp
T nhận xét gợi ý H nêu ý nghĩa câu chuyện
T nhận xét giờ học, dặn H ôn bài
2 - 4 H thực hiện
H theo dõi
2H đọc lại đề bài
H lên bảng đọc các vần đã học trong tuần
H chỉ
H đọc ( lớp , nhóm , cá nhân )
H đọc trơn(cá nhân, lớp)
H đọc nối tiếp(cá nhân, nhóm , lớp)
3H K+G đọc(lần 1)
Lớp lắng nghe
H đọc: nhóm, cá nhân, lớp
(đọc không theo thứ tự)
H quan sát, đọc bài viết
H theo dõi
H viết bóng
H viết bảng con
H đọc : vần, tiếng, từ ứng dụng(theo nhóm)
Lớp đọc đồng thanhH quan sát tranh
H thảo luận và trả lời theo nộ dung của tranh
H đọc câu ứng dụng:
Trên trời mây trăng như bông
ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đổ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng.
H viết bảng con
H viết vào vở
H đọc tên chuyện kể: Quạ và Công
H lắng nghe
H lắng nghe kết hợp với quan sát tranh
H kể chuyện theo nhóm đôi
Đại các nhóm kể chuyện theo đoạn, kể toàn câu chuyện
1,2H kể toàn bộ câu chuyện kèm động tác
H lắng nghe
File đính kèm:
- Tieng Viet.DOC