Bài 22: p - ph - nh
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ p, ph và nh; từ: phố xá, nhà lá
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chợ, phố.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có từ: phố xá, nhà lá ; Câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chợ, phố.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.
-Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú
11 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1628 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần tuần 5 lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : ...............................
Bài 22: p - ph - nh
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ p, ph và nh; từ: phố xá, nhà lá
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chợ, phố.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có từ: phố xá, nhà lá ; Câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chợ, phố.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.
-Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm p, ph, nh.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm p:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ p và âm p
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ p gồm : nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc hai đầu.
Hỏi : So sánh p với n?
-Phát âm và đánh vần :
+Phát âm : uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh.
b.Dạy chữ ghi âm ph:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ ph và âm ph
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ ph là chữ ghép từ hai con chữ : p, h
Hỏi : So sánh ph và p?
-Phát âm và đánh vần :
+Phát âm : môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh.
+Đánh vần: tiếng khoá: “ phố”
c.Dạy chữ ghi âm nh:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ nh và âm nh
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ nh là chữ ghép từ hai con chữ : n,h
Hỏi : So sánh nh với ph?
-Phát âm và đánh vần :
+Phát âm : mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra, thoát hơi qua cả miệng lẫn mũi.
+Đánh vần: Tiếng khoá: “ nhà”
d.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
e.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : nhà, phố)
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nhà dì na ở
phố, nhà dì có chó xù.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Chợ, phố, thị xã
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Chợ có gần nhà em không?
-Chợ dùng làm gì? Nhà em ai hay thường đi chợ?
-Ở phố em có gì? Thành phố nơi em ở có tên là gì? Em đang sống ở đâu?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời:
Giống : nét móc hai đầu
Khác : p có nét xiên phải và nét sổ
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn kẻ.
Giống : chữ p. Khác : ph có thêm h
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài,đvần, đtrơn tiếng phố
Giống: h. Khác: nh bắt đầu bằng n, ph bắt đầu bằng p
Đọc : cá nhân, đồng thanh
Viết bảng con : p, ph,nh,phố xá, nhà lá
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời
Đọc thầm và phân tích : nhà, phố
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : p, ph, nh, phố xá, nhà lá
Thảo luận và trả lời
RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày dạy : ...............................
Bài 23: g - gh
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ g, gh; từ: gà ri, ghế gỗ.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Gà ri, gà gô.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có từ: gà ri, ghế gỗ; Câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Gà ri, gà gô.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ.
-Đọc câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm g, gh
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm g:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ g và âm g
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ g gồm : nét cong hở phải và nét khuyết dưới.
Hỏi : So sánh g với a?
-Phát âm và đánh vần :
+Phát âm : gốc lưỡi nhích về phía gạc mềm, hơi thoát ra xát nhẹ, có tiếng thanh.
+Đánh vần: tiếng khoá: “ gà”
+Đọc trơn : “gà ri”
b.Dạy chữ ghi âm gh:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ gh và âm gh
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ : p, h
Hỏi : So sánh gh và g?
-Phát âm và đánh vần :
+Phát âm : như g
+Đánh vần: tiếng khoá: “ghế”
+Đọc trơn từ: “ghế gỗ”
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : ghế, gỗ )
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nhà bà có tủ
gỗ, ghế gỗ
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Gà ri, gà gô
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Trong tranh vẽ gì?
-Gà gô thường sống ở đâu? Em đã trông thấy nó hay chỉ nghe kể?
-Em kể tên các loại gà mà em thấy?
-Gà thường ăn gì?
-Con gà ri trong tranh vẽ là gà sống hay gà mái? Tại sao em biết?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời:
Giống : nét cong hở phải
Khác : g có nét khuyết dưới
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn:gà
Giống : chữ g.
Khác: gh có thêm h
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài,đvần, đtrơn
Đọc : cá nhân, đồng thanh
Viết bảng con : g, gh, gà, ghế gỗ
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời
Đọc thầm và phân tích : ghế, gỗ
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ
Thảo luận và trả lời
RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần: 6
Ngày dạy : ...............................
Bài 24: q - qu -gi
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ q - qu - gi, chợ quê, cụ già.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Quà quê.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : chợ quê, cụ già; Câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ
-Đọc câu ứng dụng : nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm q - qu -gi.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm q:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ q và âm q
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ q gồm : nét cong hở - phải, nét sổ thẳng.
Hỏi : So sánh q với a?
-Phát âm :”quy/ cu”
b.Dạy chữ ghi âm qu:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ qu và âm qu
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ:Chữ qu ghép từ hai con chữ q và u
Hỏi : So sánh qu và q?
-Phát âm và đánh vần :
+Phát âm : môi trên tròn lại gốc lưỡi nhích về phía gạc mềm, hơi thoát ra xát nhẹ “quờ”.
+Đánh vần: tiếng khoá : “quê”
c.Dạy chữ ghi âm gi:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ gi và âm gi
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ gi ghép từ hai con chữ g và i
Hỏi : So sánh gi và g?
-Phát âm và đánh vần :
+Phát âm: “di”
+Đánh vầ tiếng khoá: “Già”
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
quả thị, giỏ cá, qua đò, giã giò.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học :( gạch chân : qua, giỏ)
+Hướng dẫn đọc câu: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Quà quê
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Qùa quê gồm những gì? Emthích quà gì nhất? Ai hay cho quà em?
-Được quà em có chia cho mọi người?
-Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời:
Giống : nét cong hở -phải
Khác : q có nét sổ dài, a có nét móc ngược
(Cá nhân- đồng thanh)
.
Giống : chữ q
Khác : qu có thêm u
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn
Giống : g
Khác : gi có thêm i
Viết bảng con : q ,qu, gi, quê, già
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời
Đọc thầm và phân tích: qua, giỏ
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tập viết: q ,qu, gi, chợ quê, cụ già.
Thảo luận và trả lời
RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày dạy : ...............................
Bài 25: ng - ngh
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ ng, ngh; từ: cá ngừ, củ nghệ
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bê, nghé, bé
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng: cá ngừ, củ nghệ; Câu ứng dụng,tranhphần luyện nói
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động :Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
-Đọc câu ứng dụng : Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm ng, ngh
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm ng:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ ng và âm ng
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g
Hỏi : So sánh ng với n?
-Phát âm : gốc lưỡi nhích lên về phía vòm miệng, hơi thoát ra qua cả hai đường mũi và miệng.
-Đánh vần: Tiếng khoá “ngừ”
-Đọc trơn: Từ : “cá ngư ”
b.Dạy chữ ghi âm ngh:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ ngh và âm ngh
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ:Chữ ngh ghép từ ba con chữ n, g và h
Hỏi : So sánh ng và ngh?
-Phát âm và đánh vần :
+Phát âm : “ngờ”
+Đánh vần: Tiếng khoá : “nghệ”
+Đọc trơn từ: ”củ nghệ”
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học :( gạch chân : nghỉ, nga)
+Hướng dẫn đọc câu: Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Bê, nghé, bé
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
-Ba nhân vật trong tranh có gì chung?
-Bê là con của con gì? Nó có màu gì?
-Nghé là con của con gì? Nó có màu gì?
-Bê, nghé ăn gì?
-Em có biết hát bài nào về “bê, nghé” không?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời:
Giống : chữ n.
Khác : ng có thêm g
(Cá nhân- đồng thanh)
Giống : chữ ng
Khác : ngh có thêm h
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn
Viết bảng con : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời
Đọc thầm và phân tích: nghỉ ,nga
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
Thảo luận và trả lời
(Đều có bé)
Thảo luận và trả lời
RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày dạy : ...............................
Bài 26: y - tr
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ y,tr; từ: y tá, tre ngà
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng: y tá, tre ngà; Câu ứng dụng : Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Nhà trẻ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ.
-Đọc câu ứng dụng : Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm y, tr
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm y:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ y và âm y
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ y gồm nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới.
Hỏi : So sánh y với u?
-Phát âm : “i” (gọi là chữ y dài)
-Đánh vần: Tiếng khoá : “y” ( y đứng một mình)
-Đọc trơn: Từ : “ y tá “
b.Dạy chữ ghi âm tr:
+Mục tiêu: nhận biết được chữ tr và âm tr
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ tr ghép từ hai con chữ:t, r
Hỏi : So sánh tr và t ?
-Phát âm và đánh vần :
+Phát âm : đầu lưỡi uốn chạm vào vòm cứng, bật ra, không có tiếng thanh
+Đánh vần: Tiếng khoá : “tre”
+Đọc trơn từ: “tre ngà”
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động: Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học :( gạch chân : “y”)
+Hướng dẫn đọc câu: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Nhà trẻ
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
-Các em bé đang làm gì?
-Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
-Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là cô gì?
-Trong nhà trẻ có đồ chơi gì?
-Nhà trẻ khác lớp Một em đang học ở chỗ nào?
-Em có nhớ bài hát nào hồi đang còn học ở nhà trẻ và mẫu giáo không? Em hát cho cả lớp nghe?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời:
Giống : phần trên dòng kẻ, chúng tương tự nhau
Khác : y có nét khuyết dưới
(Cá nhân- đồng thanh)
Giống : chữ t
Khác : tr có thêm r
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài , đánh vần, đọc trơn
Viết bảng con : y, tr, y tá, tre ngà
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời
Đọc thầm và phân tích: y
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tập viết: y, tr, y tế, tre ngà
Thảo luận và trả lời
(Cô trông trẻ)
RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- Giao hoc van P5.doc