Học vần
Tiết 137,138 im - um
I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc được : im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Học sinh viết được : im, um, chim câu, trùm khăn.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím , vàng.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa, từ ngữ, câu ứng dụng, phần luyện nói .
25 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1024 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án khối 1 tuần 16, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 16
Thứ hai, ngày 17 tháng 12 năm 2012
Học vần
Tiết 137,138 im - um
I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc được : im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Học sinh viết được : im, um, chim câu, trùm khăn.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím , vàng.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa, từ ngữ, câu ứng dụng, phần luyện nói .
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết1
1.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc bảng con : trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại
-Đọc câu ứng dụng: “Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao”
-Đọc cho HS viết bảng con : trẻ em, ghế đệm.
-Nhận xét bài cũ
2.Bài mới : GV giới thiệu, ghi tựa bài: Bài 64
* Hoạt động 1: Nhận diện vần
. Giới thiệu vần im
. Ghi bảng vần im
. GV đọc mẫu : i-m-im
. Hướng dẫn ghép tiếng chim
. Ghi bảng: chim
. Đánh vần, đọc trơn mẫu.
. Cho HS xem tranh, giảng tranh
. Ghi bảng: chim câu
. Dạy vần um tương tự
. So sánh im- um
.Chỉ bảng cho HS đọc toàn bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
. GV viết mẫu và nêu qui trình viết:
im um chim câu trùm khăn
. Theo dõi, nhận xét
* Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
. Ghi bảng từ ứng dụng
. Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
con nhím tủm tỉm
trốn tìm mũm mĩm
-GV yêu cầu
-GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa từ.
-Đọc lại bài ở trên bảng
Tiết 2:
+Luyện tập
a.Hoạt động 1 : Luyện đọc
-Cho HS đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp
-GV nhận xét
*Đọc câu ứng dụng:
-GV treo tranh- hỏi
-GV giảng tranh, ghi bảng :
“Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào”
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
-GV đọc mẫu câu ứng dụng
-Yêu cầu HS đọc
b. Hoạt động 2 : Luyện viết vở
-GV yêu cầu HS ngồi ngay ngắn.
-GV nhắc lại qui trình viết: im, um, chim câu, trùm khăn.
-GV theo dõi, nhắc nhở, giúp đỡ HS yếu
-Chấm bài, nhận xét bài viết
c. Hoạt động 3: Luyện nghe- nói
-GV dán tranh- giới thiệu chủ đề- ghi bảng
-Cho HS thảo luận tranh theo cặp đôi dựa theo câu hỏi
+Bức tranh vẽ gì?
+Em biết nhừng vật gì có màu đỏ?
+Em biết những vật gì có màu xanh?
+Em biết những vật gì có màu tím ?
+Em biết nhừng vật gì có màu vàng ?
+Em biết những vật gì có màu đen ?
+Em biết những vật gì có màu trắng ?
+Em biết những mầu gì nữa ?
+Tất cả các màu trên được gọi là gì?
-GV nhận xét , bổ sung, chốt lại nội dung
-Liên hệ thực tế , giáo dục HS
3.Củng cố :
-GV nêu yêu cầu
-GV nhận xét uốn sửa
-Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần im-um đang học.
-GV ghi bảng nhận xét.
4. Dặn dò, nhận xét:
-Về đọc, viết bài cho tốt
-Đọc trước bài 65: iêm-yêm. -Nhận xét tiết học.
-2 – 4 em đọc
-2 em đọc
-HS viết bài theo tổ.
.HS ghép bảng cài vần im
.HS phân tích vần im
.HS đánh vần, đọc trơn vần nối tiếp, lớp đọc đồng thanh
.HS ghép tiếng chim
.HS phân tích
.HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp
.Quan sát
.Đọc trơn từ
.Đọc vần, tiếng, từ
.Giống: có m đứng sau
.Khác: âm i, âm u đứng trước
.HS đọc cá nhân, đồng thanh
.Quan sát
.Viết bảng con
.Quan sát
.Tìm tiếng có vần mới, gạch chân
. Phân tích, đánh vần tiếng mới, đọc trơn từ nối tiếp
. HS đọc cá nhân
. HS đọc cá nhân
. HS trả lời
. Nhẩm, tìm tiếng có vần mới, đánh vần đọc trơn tiếng
. Đọc trơn câu ứng dụng( cá nhân, đồng thanh)
. HS quan sát viết vào vở
. Nộp vở
. HS mở sách quan sát tranh và đọc tên bài luyện nói: Xanh, đỏ, tím , vàng
. HS trả lời câu hỏi
. HS đọc cá nhân
. HS nêu
-HS lắng nghe.
Toán
Tiết 61 Luyện tập
I.Mục tiêu:
-Thực hiện được phép tính trừ trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh bài tập 3 / 85 SGK – phiếu bài tập
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học sinh đọc phép trừ phạm vi 10
- Học sinh lên bảng thực hiện tính
10 – 5 = 10 – 7 – 0 =
10 – 2 = 10 – 6 – 1 =
10 – 7 = 10 - 5 - 2 =
- Nhận xét sửa sai cho học sinh.
- Nhận xét bài cũ
2. Bài mới :
a.Hoạt động 1 : Củng cố phép trừ trong phạm vi 10.
-Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng trừ phạm vi 10 .
b.Hoạt động 2 : Luyện Tập
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1 : Tính rồi ghi kết quả
-Lưu ý : Học sinh phần b ) viết số thẳng cột hàng đơn vị
-Giáo viên nhận xét, bài học sinh đúng sai
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( cột 1, 2)
-Hướng dẫn học sinh dựa vào bảng cộng trừ đã học để điền số đúng
-4 học sinh lên bảng sửa bài
-Lớp nhận xét – Giáo viên ghi điểm
Bài 3 :
-Quan sát tranh, nêu bài toán và phép tính thích hợp
-Hướng dẫn học sinh nêu bài toán khác và ghi phép tính phù hợp với bài toán vừa nêu.
a)-Trong chuồng có 7 con vịt. Có thêm 3 con vịt nữa .Hỏi tất cả có bao nhiêu con vịt ?
7 + 3 = 10
b) Trên cây có 10 quả táo. Có 2 quả bị rụng xuống. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả táo ?
10 - 2 = 8
-Cho học sinh làm bài bảng con.
3.Củng cố- dặn dò :
- Củng cố tính theo cột dọc.
- Dặn học sinh ôn lại công thức cộng trừ phạm vi 10
- Xem trước bài : Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.
- Nhận xét tiết học.
-3 HS đọc.
-3 HS lên bảng.
-5 HS đọc .
-Học sinh mở SGK
-Học sinh tự làm bài, chữa bài
-Học sinh tự làm bài vào vở
- HS quan sát tranh nêu bài toán,phép tính.
-HS làm bài vào bảng con.
-HS nêu cách thực hiện
* Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đạo đức
Tiết 16 Trật tự trong trường học
I-Mục tiêu:
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Nêu được ích lợi của việc giữ trật tự khi nghe giảng và khi ra vào lớp.
- Thực hiện giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
* Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
-Tự giác giữ trật tự khi nghe giảng và khi ra vào lớp để thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được đảm bảo an toàn của trẻ em.
II-Đồ dùng dạy học:
.GV: - Tranh BT 3, BT4.
- Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp.
.HS : -Vở BT Đạo đức 1.
III-Hoạt động daỵ-học:
Hoạt đông của GV
Hoạt đông của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
GV nêu câu hỏi:
-Đi học đều và đúng giờ có lợi gì ?
-Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới:
a.Hoạt động 1: Giới thiệu bài
b.Hoạt động2: BT1 Hướng dẫn HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm việc ra vào lớp của các bạn nhỏ trong tranh của BT1.
-GV hỏi:
+Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong tranh 2 ?
+Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì?
*Kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào mất trật tự và có thể gây vấp ngã.
c.Hoạt động 3: Thi xếp hàng ra, vào lớp giữa các tổ
-Thành lập ban giám khảo gồm: GV,cán bộ lớp.
-Nêu yêu cầu của cuộc thi :
+Tổ trưởng biết điều khiển các bạn (1đ).
+Ra vào lớp trật tự , không chen lấn xô đẩy (1đ).
+Đi cách đều, đeo cặp gọn gàng (1đ).
+Đi nhẹ nhàng không lê dép (1đ).
-Tiến hành cuộc thi.
-GVnhận xét và cho điểm thi đua các tổ.
→Trao phần thưởng cho tổ có số điểm cao nhất.
3.Củng cố:
+Các em học được gì qua bài này?
+GV nhận xét , tổng kết tiết học.
4.Dặn dò:
- Hôm sau học tiết 2 của bài.
-Về nhà chuẩn bị các BT còn lại.
-2-3 HS trả lời
-HS làm theo yêu cầu của GV ,HS thảo luận, nhận xét về việc làm của các bạn nhỏ trong tranh , đại diện nhóm trình bày, cả lớp trao đổi tranh luận.
-HS trả lời.
-2Hs nhắc lại.
-HS lắng nghe yêu cầu .
- Từng tổ thực hiện hoạt động.
-HS trả lời.
* Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ ba, ngày 18 tháng 12 năm 2012
Học vần
Tiết 139,140 iêm yêm
I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng.
- Học sinh viết được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :Điểm mười.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa, từ ngữ ứng dụng, phần luyện nói .
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết1
1.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc bảng con : im,um, con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm
-Đọc câu ứng dụng: “Khi đi em hỏi
Khi về em chào ….”
-Đọc cho HS viết bảng con : con nhím, mũm mĩm
-Nhận xét bài cũ
2.Bài mới : GV giới thiệu, ghi tựa bài: Bài 65
a.Hoạt động 1: Dạy vần
* Dạy vần iêm
-Hướng dẫn ghép vần iêm
-Ghi bảng vần iêm
-Hướng dẫn phân tích, đánh vần, đọc trơn vần iêm
-Hướng dẫn ghép tiếng xiêm
-Ghi bảng : xiêm
-Hướng dẫn phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng
-Giới thiệu, giảng tranh, ghi bảng : dừa xiêm
-Yêu cầu HS đọc lại bài.
.
*Dạy vần yêm: ( Qui trình tương tự)
-Yêu cầu HS so sánh vần yêm và iêm.
- Đọc lại bài cả hai vần
b.Hoạt động2: Hướng dẫn viết bảng con :
-GV viết mẫu .Hướng dẫn qui trình viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
-GV uốn nắn nhận xét bảng viết của HS
c.Hoạt động 3:Dạy từ ngữ ứng dụng.
-GV viết bảng-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
thanh kiếm âu yếm
quý hiếm cái yếm
-GV yêu cầu
-GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa từ.
-Đọc lại bài ở trên bảng
Tiết 2:
+Luyện tập
a.Hoạt động 1 : Luyện đọc
-Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1
-Nhận xét
*Đọc câu ứng dụng:
-GV treo tranh- hỏi
-GV giảng tranh, ghi bảng :
“Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.”
-GV yêu cầu
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
-GV đọc mẫu câu ứng dụng
-Yêu cầu HS đọc
b. Hoạt động 2 : Luyện viết vở
-GV yêu cầu HS ngồi ngay ngắn.
-GV nhắc lại qui trình viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
-GV theo dõi, nhắc nhở, giúp đỡ HS yếu
-Chấm bài, nhận xét bài viết
c. Hoạt động 3: Luyện nghe- nói
-GV dán tranh- giới thiệu chủ đề- ghi bảng
-Cho HS thảo luận tranh theo cặp đôi dựa theo câu hỏi :
+Bạn HS vui hay không vui khi được điểm mười?
+Nhận được điểm mười , em khoe ai đầu tiên?
+Học thế nào thì mới được điểm mười?
+Lớp em bạn nào hay được điểm mười?
+Em đã được mấy điểm mười?
-GV nhận xét , bổ sung, chốt lại nội dung
-Liên hệ thực tế , giáo dục HS
3.Củng cố:
-Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần iêm-yêm đang học.
4.Dặn dò, nhận xét:
-Về đọc, viết bài nhiều lần.Đọc trước bài 65: uôm-ươm. Nhận xét tiết học.
-2 – 4 em đọc
-2 em đọc
-HS viết bài theo tổ.
-HS ghép bảng cài:iêm
-HS phân tích, đánh vần, đọc trơn vần
-HS ghép tiếng xiêm
-Phân tích ,đánh vần, đọc trơn tiếng
-Quan sát trả lời, đọc từ.
-HS đọc lại bài( cá nhân, đồng thanh)
-HS so sánh
Giống nhau: âm m đứng cuối
Khác nhau:yêm bắt đầu bằng yê, iêm bắt đầu bằng iê.
-HS đọc lại toàn bài theo thứ tự, không theo thứ tự.
-HS quan sát
-HS viết bảng con: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
-HS nhẩm bài
-HS tìm tiếng có vần vừa học và gạch chân vần đó
-HS phân tích, đánh vần, đọc trơn từ
-HS lắng nghe
-HS đọc ( cá nhân, đồng thanh)
-HS đọc cá nhân
-Nhận xét tranh- trả lời
-HS nhẩm bài
-HS lên tìm tiếng có vần đang học và gạch chân vần đó
-HS đọc cá nhân
-HS lắng nghe
-HS đọc cá nhân, đồng thanh
-HS viết bài theo yêu cầu
-Quan sát tranh và trả lời
-HS đọc bài trên bảng
-HS đọc bài SGK
-HS lần lượt tìm và đọc lên
Toán
Tiết 62 Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Thuộc bảng cộng, trừ ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Tiếp tục củng cố và phát triển kỹ năng xem tranh vẽ, đọc và giải bài toán tương ứng
II.Đồ dùng dạy học:
-Vẽ trên bảng phụ bài tập - 3 / 87 ( phần b) – Tranh bài tập 3a) / 87
-Bộ thực hành toán .
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 1 em học sinh đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10
- 1 học sinh đọc bảng cộng phạm vi 10
- Cho HS làm bảng
3 + 7 0 10 8 – 3 0 7 – 3
4 + 3 0 8 5 + 5 0 10 – 0
-Nhận xét, sửa bài củng cố cách làm
-Nhận xét bài cũ
2. Bài mới :
a.Hoạt động 1: Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
-Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng các bảng cộng bảng trừ phạm vi 10 đã học
-Yêu cầu HS nêu miệng kết quả 1 số phép tính
-Nhận xét, tuyên dương học sinh học thuộc các bảng cộng trừ
b.Hoạt động 2 : Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
-Giáo viên yêu cầu học sinh mở SGK làm các phép tính, tự điền số vào chỗ chấm
-Giáo viên hướng dẫn cho học sinh biết cách sắp xếp các công thức tính trên bảng vừa thành lập và nhận biết quan hệ giữa các phép tính cộng trừ
c.Hoạt động 3 : Thực hành
-Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập
Bài 1 : Hướng dẫn học sinh vận dụng các bảng cộng, trừ đã học để thực hiện các phép tính trong bài
-Lưu ý học sinh viết số thẳng cột trong bài 1b) .
Bài 3 :
a) Treo tranh – Hướng dẫn học sinh nêu bài toán và phép tính thích hợp
-Hướng dẫn học sinh trả lời ( nêu lời giải bằng lời ) để bước đầu làm quen với giải toán có lời văn
-Hàng trên có 4 chiếc thuyền. Hàng dưới có 3 chiếc thuyền. Hỏi tất cả có bao nhiêu chiếc thuyền ?
4 + 3 = 7
b) Hướng dẫn học sinh đọc tóm tắt rồi nêu bài toán (bằng lời )
-Hướng dẫn học sinh trả lời (lời giải) cho bài toán và ghi phép tính phù hợp (miệng )
-Lan có 10 qủa bóng. Lan cho bạn 3 quả bóng. Hỏi Lan còn lại mấy quả bóng ?
-Trả lời : Số quả bóng Lan còn là
10 – 3 = 7
-Giáo viên nhận xét, hướng dẫn, sửa sai để học sinh nhận biết trình bày 1 bài toán giải
3.Củng cố- dặn dò :
-Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
- Nhận xét - Dặn học sinh học về nhà học thuộc tất cả các bảng cộng, trừ từ 3 à 10 .
- Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập
-2 HS đọc.
-2 HS đọc.
- HS làm bảng
-HS đọc cá nhân
-HS nêu kết quả
-Học sinh điền số vào bảng cộng,trừ 10 bằng bút chì
-Học sinh tự làm bài vào vở
-1 học sinh sửa bài chung
- Học sinh nêu bài toán và phép tính thích hợp
-Học sinh ghép phép tính đúng lên bìa cài
-Học sinh ghép phép tính lên bìa cài
* Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tự nhiên xã hội
Tiết 16 Hoạt động ở lớp
I.Mục tiêu:
Giúp HS biết:
- Kể được các hoạt động học tập ở lớp học.
- Mối quan hệ giữa GV và HS, HS và HS trong từng hoạt động học tập.
- Có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp.
- Hợp tác, giúp đỡ, chia sẻ với các bạn trong lớp.
* Nêu được các hoạt động học tập khác nhau ngoài hình vẽ SGK như: học vi tính, học đàn,…
II.Đồ dùng dạy học:
Các hình trong bài 16 SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
- Cô giáo em tên là gì? Nói tên một số bạn trong lớp em?
- Nêu tên một số đồ dùng có trong lớp học.
-GV nhận xét, đánh giá.
2.Bài mới:
-GV giới thiệu, ghi tựa bài.
a.Hoạt động 1: Quan sát tranh
- GV hướng dẫn HS quan sát và nói với bạn về các hoạt động được thể hiện ở từng hình SGK trang18. GV gợi ý:
+ Trong các hoạt động vừa nêu, hoạt động nào được tổ chức ở trong lớp? hoạt động nào được tổ chức ở ngoài sân trường?
+ Trong từng hoạt trên, GV làm gì? HS làm gì?
- GV kết luận: SGV/ 60
b.Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp
- GV yêu cầu HS nói với bạn về:
+Những hoạt động có trong từng hình SGK mà không có ở lớp học của mình ( hoặc ngược lại)
+ Hoạt động mình thích nhất.
+ Mình làm gì để giúp các bạn trong lớp học tập tốt.
-GV kết luận: SGV/ 61
3. Củng cố – dặn dò:
- Củng cố, liên hệ
- Về học bài, thực hành theo bài học.
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS trả lời, nhận xét.
-HS nhắc lại
- HS ( theo cặp) làm việc theo hướng dẫn của GV
- HS ( theo cặp) làm việc theo hướng dẫn của GV
-Một số HS nói trước lớp.
Thứ tư, ngày 19 tháng12 năm 2012
Học vần
Tiết 141,142 uôm - ươm
I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và câu ứng dụng.
- Học sinh viết được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Ong , bướm, chim, cá cảnh.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khoá, từ ngữ , câu ứng dụng, phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết1
1.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc bảng con : iêm, yêm, thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi
-Đọc câu ứng dụng: “Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà.Tối đến, Sẻ mới có….
-Đọc cho HS viết bảng con : thanh kiếm, âu yếm
-Nhận xét bài cũ
2.Bài mới :
-GV giới thiệu, ghi tựa bài: Bài 66
a.Hoạt động 1: Dạy vần
*Dạy vần: uôm
-Hướng dẫn HS ghép vần uôm
-Ghi bảng: uôm
-Hướng dẫn HS phân tích, đánh vần, đọc trơn vần.
-Hướng dẫn HS ghép tiếng buồm
-Ghi bảng: buồm
-Hướng dẫn HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng buồm
-GV gắn tranh vẽ cánh buồm đặt câu hỏi để rút ra từ khóa.
-GV ghi bảng: cánh buồm.
-Hướng dẫn đọc lại bài
*Dạy vần ươm: ( Qui trình tương tự)
-Yêu cầu HS so sánh vần ươm và uôm
- Đọc lại bài cả hai vần
b.Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con :
+GV viết mẫu .Hướng dẫn qui trình viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
-GV uốn nắn nhận xét bảng viết của HS
c.Hoạt động 3:Dạy từ ngữ ứng dụng.
-GV viết bảng-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
ao chuôm vườn ươm
nhuộm vải cháy đượm
-GV yêu cầu
-GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa từ.
-Đọc lại bài ở trên bảng
Tiết 2:
+Luyện tập
a.Hoạt động 1 : Luyện đọc
-Yêu cầu HS đọc bài trên bảng ở tiết 1
-Nhận xét
*Đọc câu ứng dụng:
-GV treo tranh- hỏi
-GV giảng tranh, ghi bảng :
“Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh
đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.”
-GV yêu cầu
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
-GV đọc mẫu câu ứng dụng
-Yêu cầu HS đọc
b. Hoạt động 2 : Luyện viết vở
-GV yêu cầu HS ngồi ngay ngắn.
-GV nhắc lại qui trình viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
-GV theo dõi, nhắc nhở, giúp đỡ HS yếu
-Chấm bài, nhận xét bài viết
c. Hoạt động 3: Luyện nghe- nói
-GV dán tranh- giới thiệu chủ đề- ghi bảng
-Cho HS thảo luận tranh theo cặp đôi dựa theo câu hỏi :
+Con ong thường thích gì?Con bướm thường thích gì?
+Con ong và con chim có ích gì cho bác nông dân?
+Em thích con vật gì nhất?
+Nhà em có nuôi chúng không?
-GV nhận xét , bổ sung, chốt lại nội dung
-Liên hệ thực tế , giáo dục HS
3.Củng cố:
-GV nêu yêu cầu
-GV nhận xét uốn sửa
-Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần iêm-yêm đang học.
-GV ghi bảng nhận xét.
4. Dặn dò, nhận xét:
-Về đọc, viết bài nhiều lần
-Đọc trước bài 67: ôn tập. Nhận xét tiết học.
-2 – 4 em đọc
-2 em đọc
-HS viết bài theo tổ.
-HS lắng nghe.
-HS tìm ghép bảng cài: uôm
-HS phân tích, đánh vần, đọc trơn vần uôm .
-Cả lớp ghép tiếng buồm
-Phân tích tiếng : buồm
-HS đánh vần, đọc trơn ( cá nhân, đồng thanh)
-HS quan sát, trả lời
-HS đọc cá nhân, đồng thanh
-HS đọc toàn bài( cá nhân, đồng thanh)
-HS so sánh
Giống nhau: âm m đứng cuối
Khác nhau:ươm bắt đầu bằng ươm, uôm bắt đầu bằng uô.
-HS đọc lại toàn bài theo thứ tự, không theo thứ tự.
-HS quan sát
-HS viết bảng con: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
-HS nhẩm bài
-HS tìm và gạch dưới tiếng có vần vừa học
-HS đọc bài: cá nhân, dãy, lớp.
-HS lắng nghe
-HS đọc lại bài ở trên bảng
-HS đọc cá nhân
-Nhận xét tranh- trả lời
-HS nhẩm bài
-HS lên gạch dưới có vần đang học
-HS đọc cá nhân, đồng thanh
-HS lắng nghe
-HS đọc cá nhân, đồng thanh
-HS viết bài theo yêu cầu
-Nộp vở
-Quan sát tranh và trả lời
-HS lắng nghe.
-1-2 em đọc bài trên bảng
-1-2 em đọc bài SGK
-HS lần lượt tìm và đọc lên
-HS lắng nghe.
********************************************************************
Toán
Tiết 63 Luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
-Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
II.Đồ dùng dạy học:
+ Bộ thực hành toán 1 . Viết bảng phụ bài tập 2 / 88 , 4 / 88
III.Các hoạt động day học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ :
-Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng, trừ phạm vi 10
+ Sửa bài tập 1b / 88
+ Giáo viên sửa chung trên bảng lớp
+ Nhận xét bài cũ
2.Bài mới :
a.Hoạt động 1: GV giới thiệu, ghi tựa bài
b.Hoạt động 2 : Luyện tập
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm các bài tập
Bài 1 : ( cột 1, 2, 3 )
-Hướng dẫn học sinh sử dụng các công thức cộng, trừ trong phạm vi 10 để điền kết quả vào phép tính
-Củng cố quan hệ cộng, trừ
Bài 2: Giáo viên treo bảng phụ (dòng đầu)
- Hướng dẫn học sinh thực hiện các phép tính liên hoàn. Kết quả của mỗi lần tính được ghi vào vòng tròn .:Bông hoa xuất phát là 10 và ngôi sao kết thúc cũng là số 10
-Giáo viên nhận xét, sửa sai chung
Bài 3 : ( dòng 1)
-Hướng dẫn học sinh thực hiện các phép tính ( Tính nhẩm ) rồi so sánh các số và điền dấu thích hợp vào ô trống
-Giáo viên ghi các bài tập lên bảng
-Gọi 3 em lên sửa bài ( Mỗi em 1 cột tính )
Bài 4 :
-Hướng dẫn học sinh đọc tóm tắt của bài toán rồi nêu bài toán (Nêu điều kiện và câu hỏi của bài toán ) từ đó hình thành bài toán
-Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Hỏi cả 2 tổ có mấy bạn ?
Học sinh nêu lời giải : Số bạn 2 tổ có là :
Nêu phép tính : 6 + 4 = 1 0
-Cho nhiều hoạt động lặp lại lời giải và phép tính cho học sinh quen dần với giải toán có lời văn
3.Củng cố- dặn dò :
- Nhận xét, tuyên dương học sinh hoạt động tích cực
- Dặn học sinh ôn lại bảng cộng, trừ . Làm bài tập ở vở Bài tập toán
- Chuẩn bị tiết sau
-2 HS đọc
-HS làm bảng con, bảng lớp
-Học sinh mở SGK và vở toán
-Học sinh tự làm bài vào vở
-Học sinh nhận xét, các cột tính để nhận ra quan hệ cộng trừ
-Học sinh tìm hiểu lệnh của bài toán, tự làm bài rồi chữa bài
-1 học sinh lên bảng chữa bài
-Học sinh tự làm bài.
-Học sinh làm vào SGK
-3 Học sinh lên bảng chữa bài
Học sinh đọc tóm tắt của bài toán rồi nêu bài toán
-Học sinh ghi phép tính vào phiếu bài tập
* Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thủ công
Tiết 16 Gấp cái quạt ( Tiếp theo)
I.Mục tiêu:
- HS biết cách gấp cái quạt.
- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ.
* Với HS khéo tay: Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy . Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng.
- Yêu thích sản phẩm mình làm ra; có ý thức giữ gìn đồ dùng.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: Quạt giấy mẫu, 1 tờ giấy màu hình chữ nhật, 1 sợi chỉ.
-HS: 1 tờ giấy màu, 1 tờ giấy vở, vở thủ công.
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS.
- Nhận xét.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Ghi tựa bài.
b.Hoạt động1: Nhắc lại bài tiết 1:
GV nhắc lại quá trình gấp quạt:
+ Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều.
+ Bước 2: Gấp đôi, lấy dấu giữa, dùng chỉ buộc giữa và bôi hồ.
+ Bước 3: Ép chắc 2 phần vào nhau đến khi hồ khô mở ra.
c.Hoạt động 2: HS thực hành.
+ GV theo dõi, giúp đỡ khi HS thực hành.
+ Nhắc HS miết kĩ nếp gấp, bôi hồ mỏng buộc dây chắc, đẹp.
+ Hướng dẫn HS trình bày vào vở.
+ Chấm bài nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập.
- Giáo dục tư tưởng: Quí trọng sản phẩm làm ra biết giữ gìn đồ dùng lâu, bền.
- Dặn dò: Về nhà xem lại các bài đã học để bài sau kiểm tra HKI.
- 2 HS nhắc lại quá trình gấp quạt theo 3 bước.
- HS thực hành gấp cái quạt trên giấy màu.
- Trình bày sản phẩm vào vở.
-2HS nhắc lại.
Thứ năm , ngày 20 tháng12 năm 2012
Học vần
Tiết 143,144 Ôn tập
I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện: Đi tìm bạn.
* HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng ôn. Tranh minh hoạ từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết1
1.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bảng con : uôm, ươm, ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm
-Đọc câu ứng dụng: “ Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, ….
-Đọc cho HS viết : ao chuôm, vườn ươm
-Nhận xét bài cũ
2.Bài mới :
-GV giới thiệu, ghi tựa bài: Bài 67
a.Hoạt động 1: Ôn tập
* Ôn các vần đã học:
-GV giới thiệu bảng ôn
-GV nêu yêu cầu
-GV uốn sửa, lưu ý HS yếu.
b.Hoạt động 2: Ghép âm thành vần
-Cho HS ghép đọc các chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn.
-GV ghi bảng, gọi HS đọc, lưu ý HS yếu.
c.Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV ghi bảng từ ứng dụ
File đính kèm:
- Giaoan-tuan16.doc