Học vần
l - h
Tiết :19,20
I. Muc tiêu :
- Học sinh đọc được : l – h – lê – hè; từ và câu ứng dụng
- Viết được: l, h, lê, hè.
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : le le.
- HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông qua tranh minh hoạ ở SGK. Viết được đủ số dòng qui định trong vở Tập viết 1.
II. Chuẩn bị :
- GV : Tranh minh họa bài học, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- HS : Bộ đồ dùng học tập, vở tập viết.
22 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1175 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án khối 1 tuần 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3 Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012
Học vần
l - h
Tiết :19,20
I. Muc tiêu :
- Học sinh đọc được : l – h – lê – hè; từ và câu ứng dụng
- Viết được: l, h, lê, hè.
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : le le.
- HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông qua tranh minh hoạ ở SGK. Viết được đủ số dòng qui định trong vở Tập viết 1.
II. Chuẩn bị :
- GV : Tranh minh họa bài học, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- HS : Bộ đồ dùng học tập, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1- Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết : ê , v , bê, ve
- 2 HS đọc câu ứng dụng
- HS viết bảng con: ê, v, bê, ve
- Nhận xét ghi điểm
2- Bài mới:
a- Giới thiệu âm l
. GV giới thiệu âm l
. Hướng dẫn HS tìm và đính bảng cài âm l
. GV viết bảng
. Gọi HS đọc thử. Nhận xét
. GV đọc mẫu hướng dẫn cách phát âm l. HS đọc
. HD đính bảng cài tiếng lê.Nhận xét
. Ghi bảng : lê.
. Gọi HS đánh vần thử. Nhận xét .
. GV đánh vần mẫu. HS đánh vần
. GọI HS đọc trơn. Nhận xét. GV đọc mẫu.
. HS luyện đọc
. Chỉnh sửa phát âm.
. Giới thiệu tranh. Ghi bảng lê
. Hướng dẫn đọc cả bài
b-. Dạy âm h: Qui trình tương tự âm l
. HS đọc lại cả bài
* Viết
. GV nêu qui trình viết và viết mẫu l - h lê - hè.
. Nhận xét
* Đọc tiếng ứng dụng
. GV viết bảng: lê lề lễ
he hè hẹ
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
. Chỉ bài bảng ( tiết 1 ).
. Ghi bảng từ câu ứng dụng: ve ve ve, hè về
. Hướng dẫn đọc.
. Chỉnh sửa cách đọc.
. Giảng từ, câu.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
. GV hướng dẫn viết từng dòng
l – h– lê – hè
. Chấm bài nhận xét.
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
. Cho học sinh mở sách.
. Hướng dẫn cả lớp :
+ Tranh vẽ gì?
+ Các con vật giống con gì ?
.GV : Các con vật đó là con le le hay gọi là vịt trời. Nó sống tự do, không người nuôi .
3- Củng cố:
.Gọi HS đọc lại bài.
. Tìm tiếng ngoài bài có l, h
4- Nhận xét- dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
. 4 HS đọc
. 2 HS đọc
. HS viết bảng con
. HS cài bảng l
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Cài bảng, đánh vần cá nhân, tổ đồng thanh.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cá nhân, tổ.
. HS đọc cá nhân, đồng thanh
. Viết bảng con.
. Nhẩm đọc.
. Tìm âm vừa học, gạch chân.
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Nhẩm đọc.
. Tìm âm vừa học, gạch chân.
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Đọc cá nhân.
. Nhẩm đọc, tìm âm vừa đọc.
. Đọc tiếng cá nhân.
. Tập đọc câu cá nhân, tổ đồng thanh.
. Theo dõi.
. Viết vở tập viết.
. Quan sát tranh trả lời. HS khá giỏi nhận biết nghĩa từ thông qua tranh
. 3 HS đọc
. HS thi đua tìm
*Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Toán
Luyện tập
Tiết 9
I. Muc tiêu :
- Nhận biết các số trong phạm vi 5.
- Biết đọc , viết, đếm các số trong phạm vi 5.
II. Chuẩn bị :
- GV : Tranh bài tập 1.
- HS : Sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Đếm từ 1 đến 5, từ 5 đến 1.
- HS viết bảng con: 4, 5;5,4.
- Nhận xét ghi điểm
2. Bài mới :
a.Giới thiệu bài, ghi bảng.
b. Hướng dẫn HS luyện tập
- Bài 1: Đếm số đồ vật trong từng ô rồi ghi số tương ứng xuống dưới
. 4 cái ghế.
. 5 ngôi sao……
. Bài 2 : GV nêu yêu cầu
Nhận xét
. Bài 3: Điền số còn thiếu vào ô trống
. GV sửa bài
. Bài 4: Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét
3.Củng cố :
Xếp thứ tự các số.
- Chơi thi đua 2 đội.
. GV phát mỗi em ở hai đội 1 số cùng nhau từ 1 đến 5.
. GV đọc số nào thì em mang số đó chạy lên sao cho tạo thành dãy số từ 1 đến 5.
. Nhận xét tuyên dương.
4. Nhận xét ,dặn dò:
- Về xem lại bài
- Chuẩn bị bài: Bé hơn. Dấu <
- Nhận xét tiết học.
-HS đếm
-HS viết bảng con
. HS làm xong đọc lại
1 2 3 4 5.
1 2 3 4 5.
. HS lên bảng làm bài
. HS làm bài vào SGK
. HS chơi.
. Nhận xét.
. HS viết bảng con : 1,2,3,4,5
.HS chơi thi đua 2 đội
Đạo đức
Gọn gàng, sạch sẽ
Tiết: 3
I. Mục tiêu :
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ.
- HS khá giỏi biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ. Giáo dục HS bảo vệ môi trường.
II. Chuẩn bị :
GV : Sách bài tập đạo đức, bộ tranh đạo đức.
HS : Vở bài tập, bài hát : rửa mặt như thế nào?
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Năm nay em mấy tuổi?
- Em học lớp mấy? Trường nào?
- Học lớp 1 em biết thêm điều gì ?
- Nhận xét đánh giá.
2. Bài mới :
- Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Tìm hiểu các bạn trong lớp.
. Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
. Nêu yêu cầu thảo luận : Tìm hiểu xem hôm nay trong nhóm mình bạn nào mặc gọn gàng, sạch sẽ.
. GV nhận xét.
. Hướng dẫn cả lớp : GV nêu câu hỏi
+ Ai chuẩn bị cho em đi học, đi học phải ăn mặc như thế nào?
+ Bạn nào hôm nay mặc gọn gàng sạch sẽ?
+ Vì sao em biết?
. Nhận xét
* Hoạt động 2 : Làm bài tập.
. Bài tập 1 : GV nêu yêu cầu: Em hãy tìm xem bạn nào có đầu tóc, giầy dép, quần áo gọn gàng sạch sẽ?
+ Vậy bạn nào mặc sạch sẽ rồi ?
+ Khi mặc quần áo bẩn thì sao ?
+ Khi mặc quần áo sạch ?
è Chốt ý.
* Hoạt động 3 : Nêu yêu cầu bài tập.
+ Tranh vẽ gì ?.
+ Em hãy chọn 1 bộ quần áo đi học cho bạn nam và bạn nữ bằng cách nối các bộ quần áo mà em chọn.
+ Gọi một số HS trình bày sự lựa chọn của mình.
- Kết luận: Nên ăn mặc gọn gàng .sạch sẽ, không nên ăn mặc quần áo bẩn, nhàu nát.
3.Củng cố:
-Đi học cần phải ăn mặc như thế nào ?
-GDMT: Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hóa, góp phần giữ vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm đẹp, văn minh.
-HS hát bài “Rửa mặt như mèo”.
4.Nhận xét ,dặn dò:
-Tuyên dương, động viên.
. 3 HS trả lời.
. Hoạt động nhóm 4
. HS trình bày.
. HS trả lời.
. HS thảo luận nhóm, quan sát và nhận xét từng hình.
. Trình bày.
. Tranh 4, 8
. Quan sát tranh vẽ các bộ quần áo.
. HS trình bày. Nữ: 1; 2. Nam: 6; 3
. 2 HS trả lời
. Cả lớp hát
*Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012
Học vần
O – C
Tiết: 20,21
I . Mục tiêu :
- HS đọc được o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng
- Viết được : o , c , bò , cỏ.
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : vó bè.
II. Chuẩn bị :
- GV : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- HS : Bộ đồ dùng học tập, vở tập viết.
III . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc, viết l – h – lê – hè. Phân tích tiếng
- Đọc câu ứng dụng.
Nhận xét, ghi điểm.
2 . Bài mới :
- Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm.
.GV giới thiệu âm O. HS đính bảng cài
.GV ghi bảng, 1HS đọc thử
.Gv đọc mẫu.(miệng mở rộng môi tròn)
. HS đọc
. Cho học sinh cài bảng tiếng bò.
. GV ghi bảng : bò..Đánh vần, đọc trơn thử
. GV đánh vần, đọc mẫu
. Chỉnh sửa phát âm.
.GV giới thiệu, giảng tranh, ghi bảng từ khoá.
.Yêu cầu HS đọc lại bài.
. Dạy âm C : dạy tương tự âm O.
. So sánh : O – C.
. Chỉ bài không theo thứ tự
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Luyện viết bảng con.
. Viết mẫu lên bảng : o, c, bò, cỏ
. Nêu cách viết, lia nét, ghi dấu thanh, theo dõi, uốn nắn.
.Nhận xét.
* Hoạt động 3:. Đọc tiếng ứng dụng
. GV ghi bảng tiếng, từ ứng dụng
. Nhận xét tuyên dương.
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc
. GV chỉ bảng cho HS đọc bài ở tiết 1,
. Treo tranh câu ứng dung, ghi bảng câu ứng dụng , hướng dẫn HS đọc
. Nhân xét tuyên dương.
* Hoat động 2 : Luyện viết..
. GV: viết mẫu, nêu cách viết, hướng dẫn HS viết bài vào vở
è Chấm bài, nhận xét sửa sai.
* Hoat động 3 : Luyện nói.
. Treo tranh : Hỏi:
. Tranh vẽ gì?
. Vó bè dùng làm gì ?.
. Vó bè thường dùng ở đâu.
. Kể vài dụng cụ để bắt cá?
è Chốt ý nội dung tranh.
3.Củng cố :
-HS đọc bảng,SGK
-HS thi tìm tiếng có âm vừa học.
4.Nhận xét,dặn dò:
-Tuyên dương , động viên
.4 HS đọc
. Viết bảng con
. 2 HS đọc
. Cài bảng âm o
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Cài bảng : bò, phân tích, đánh vần.
. 2 HS đọc
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. HS đọc cá nhân, đồng thanh
. Giống : đều là nét cong.
. Khác : O – nét cong kín.
C – Nét cong hở phải.
. Đọc cá nhân, đồng thanh
. Viết bảng con.
. Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh.
. Kết hợp phân tích
. Đọc cá nhân, đồng thanh
. HS quan sát tranh,Nhẩm đọc, tìm âm vừa học.
. Đọc cá nhân, đồng thanh
. HS viết vào vở tập viết.
.HS nộp vở
. Vó bè.
.Vó dùng để bắt tôm cá
. HS nêu: lưới, chài…
. 2 -3 em đọc
.HS tự tìm
*Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Toán
Bé hơn. Dấu <
Tiết 10
I. Muc tiêu :
- Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số.
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Các nhóm đồ vật, các bìa ghi số, dấu <.
- Học sinh : Bộ đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc :1,2,3,4,5. và ngược lại.
- Tìm và nêu lên trong lớp các vật có số lượng là 1, 2, 3.
- Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới :
- Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bé hơn, dấu bé.
. GV đính hình: Bên trái 1 xe, bên phải 2 xe
. Bên trái có mấy ô tô ?.
. Bên phải có mấy ô tô ?.
. 1 ô tô có ít hơn 2 ô tô không ?.
. Tương tự với hình vuông, hình tam giác.
- Ta nói : 1 bé hơn 2.
+ Ghi bảng : 1 < 2.
+ Giới thiệu dấu <.
. GV : 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5.
* Lưu ý : Khi viết bao giờ bao giờ đầu nhọn cũng quay về số bé hơn.
* Hoạt động 2 : Thực hành.
- Hướng dẫn HS làm các bài tập:
. Bài 1 : Hướng dẫn viết dấu <, theo dõi giúp đỡ HS.
. Bài 3 : Làm nhóm, nhận xét sửa sai.
.Bài 4: Làm bài vào vở
. Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp
Nhận xét
3.Củng cố:
. HS thi đua làm vào bảng con theo tổ
. Nhận xét tuyên dương tổ làm nhanh, đúng
4.Nhận xét dặn dò :
-Tuyên dương , động viên.
. 4 HS đọc
. HS tìm và nêu
. Quan sát.
. 1 ô tô.
. 2 ô tô.
. 1 ô tô ít hơn 2 ô tô.
. HS lặp lại nhiều lần.
. Đọc.
. Dấu bé.
. HS tự đọc cá nhân.
. HS viết bảng con.
. Thảo luận, làm bài, trình bài.
. HS viết bài vào vở
. HS làm bài vào SGK
. 3…4 1…3 4….5
2…3
Tự nhiên xã hội
Nhận biết các vật xung quanh
Tiết 3
I. Muc tiêu :
- Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay ( da ) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh.
- HS khá, giỏi nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan bị hỏng.
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:
- Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xét về các giác quan của mình: mắt, mũi, lưỡi, tai, tay (da).
- Kĩ năng giao tiếp: Thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan.
- Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua thảo luận nhóm.
III. Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:
- Thảo luận nhóm
- Hỏi đáp trước lớp
- Trò chơi
IV. Các phương tiện dạy học :
- GV : Các hình trong SGK phóng to
Một số đồ vật: bông hoa, nước đá, nước nóng
HS : SGK tự nhiên xã hội.
V. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1-Kiểm tra bài cũ:
GV nêu câu hỏi:
- Hằng ngày, ngoài ăn uống đủ chất ta phải làm gì để cơ thể khoẻ mạnh?
- Phải ăn uống thế nào để cơ thể phát triển bình thường?
Nhận xét.
2- Bài mới: Giới thiệu,ghi tên bài.
* Hoạt động 1 : Chơi trò chơi : Nhận biết các vật xung quanh.
- Nêu cách chơi: Dùng khăn bịt mắt một bạn, đặt vào tay bạn đó một số đồ vật để bạn đó phải đoán xem đó là cái gì. Ai đoán đúng hết thì thắng cuộc
. Cho HS chơi.
- GV giới thiệu ghi tựa bài.
* Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm.
. Yêu cầu HS sinh mở sách. GV nêu yêu cầu thảo luận:quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng lạnh, trơn nhẵn hay sần sùi của các vật em thấy trong hình( hoặc các vật do các em mang tới)
. HS mô tả đầy đủ, GV không cần nhắc lại
. Nhận xét chốt lại.
* Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm.
- Hướng dẫn thảo luận theo nhóm. Nêu vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới chung quanh.
. Chia nhóm
. Mở sách, nêu yêu cầu, giao câu hỏi.
+Nhờ đâu bạn biết được màu sắccủa 1 vật ?
+Nhờ đâu bạn biết được mùi của một vật ?
+ Nhờ đâu bạn biết được vị của thức ăn ?
-- Chốt ý.
. Hướng dẫn cả lớp :
+ Điều gì xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng.
+ Nếu tai bị điếc.
+ Nếu mũi, lưỡi, da hết cảm giác ?.
è Nhận xét bổ xung chốt ý : Nhờ có mắt, tai, lưỡi, da mà chúng ta nhận biết mọi vật xung quanh. Nếu 1 trong những giác quan bị tổn thương thì chúng ta sẽ mất cảm giác. Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan. Các em phải biết chia sẻ, cảm thông cho những người không may bị thiếu mất một giác quan, cần giúp đỡ họ ở mọi lúc, mọi nơi.
3.Củng cố :
Trò chơi đố bạn vật gì.
. Chơi cả lớp : 1 bạn làm quản trò, 1 nhóm 5.6 bạn bịt mắt, quản trò đưa 1 vật, các bạn sẽ đoán xem vật gì ?.
. Theo dõi, nhận xét tuyên dương.
4.Nhận xét ,dặn dò:
-Khen ngợi, động viên.
HS trả lời.
. Theo dõi.
. 2 -3 HS chơi.
. Mở sách quan sát.
. Thảo luận nhóm 2.
. Đại diện nhóm trình bày.
. Trình bày, nói lên đặt điểm của vật.
. Chia nhóm (2 em)
. Quan sát tranh 2.
. Thảo luận.
. Đại diện nhóm trình bày.
. Mù lòa, không nhìn thấy.
. Không nghe được
. Không ngửi được, không biết mùi vị, ….
. HS khá, giỏi nêu ví dụ về khó khăn khi người có 1 giác quan bị hỏng.
. HS nhận biết 1 số vật: bông hoa, nước nóng,…
*Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012
Thể dục
Đội hình đội ngũ- Trò chơi vận động
Tiết 3
I/ Mục đích yêu cầu:
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
- HS làm quen vớI đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Tham gia chơi được trò chơi ( có thể còn chậm)
- HS khi đứng nghiêm, người đứng thẳng tự nhiên là được.
II/ Địa điểm phương tiện:
- Sân trường, còi
III/ Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Phần mở đầu:
-GV tập hợp HS ở sân.
- GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Cho HS khởi động
2/ Phần cơ bản
* Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- GV điều khiển
- Lần 2 cho lớp trưởng điều khiển
* Học tư thế đứng nghiêm, đứng nghỉ
- GV giải thích động tác, làm mẫu
+ Đứng nghiêm: hai chân đứng chếch chữ v, 2 tay nắm hờ đặt xuôi theo người, mắt nhìn phía trước.
+ Đứng nghỉ: 1 tay thẳng, 1 chân dùng. Hai tay nắm hờ để xuôi theo người.
- Hướng dẫn đứng nghiêm, đứng nghỉ
- Cho HS tập phối hợp: tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ ( 2 lần)
* Ôn trò chơi” Diệt con vật có hại”
- GV điều khiển
3/ Phần kết thúc
- GV hệ thống bài, nhận xét giờ học, tuyên dương tổ, cá nhân tập tốt
- Dặn HS về ôn các động tác đã học
- Tập hợp 4 hàng dọc
- Chấn chỉnh trang phục
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2, 1-2
- HS tập
- Cả lớp tập
- HS theo dõi sự làm mẫu của GV
- HS tập theo tổ, cả lớp
- HS tập
- HS chơi
HS giậm chân tại chỗ
*Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Học vần
Ô Ơ
Tiết 23,24
I . Mục tiêu :
- HS đọc được ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng
- Viết được: ô, ơ, cô, cờ.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Bờ hồ.
- Giáo dục HS bảo vệ môi trường.
II . Chuẩn bị :
- GV : Tranh minh họa, từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- HS : Sách, vở tập viết.
III . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1- Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc, viết: o, c, bò, cỏ
- HS đọc: bò bê có bó cỏ
- Nhận xét
2-Bài mới:
* Hoạt động 1 : Dạy âm ô
- Giới thiệu âm ô. Hướng dẫn HS đính bảng cài. GV ghi bảng.
- HS đọc thử
-GV đọc mẫu ô (miệng mở hơi hẹp)
- HS đọc
. Cho HS cài bảng tiếng: cô
. Ghi bảng : cô.
.HS phân tích,đánh vần, đọc trơn
.GV đọc mẫu. HS luyện đọc
. Chỉnh sửa phát âm.
-GV giới thiệu tranh, ghi bảng: cô
-Yêu cầu HS đọc
. Âm Ơ : Dạy tương tự.
. So sánh Ô - Ơ.
.GV đọc mẫu Ơ (miệng mở trung bình ,môi không tròn)
. Chỉ bài không theo thứ tự
. Yêu cầu HS đọc lại cả bài
* Hoạt động 2 : Viết.
. Viết mẫu nêu cách viết:ô, ơ, cô, cờ
* Hoạt động 3:Đọc từ ứng dụng
. GV ghi bảng từ ứng dụng
. Giảng từ
. Chỉ từ không theo thứ tự
. Nhận xét tuyên dương
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
. Chỉ bảng bài tiết 1,
. Treo tranh, giảng tranh câu ứng dụng
. Ghi bảng câu ứng dụng
. GV đọc mẫu
. HS luyện đọc
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
. GV :Viết mẫu, nêu cách viết: ô, ơ, cô, cờ.
. Nhắc nhở tư thế viết
è Chấm bài, nhận xét
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
. Treo tranh hỏi:
. Tranh vẽ gì?
. Cảnh bờ hồ có những gì?
. Cảnh có đẹp không? Các bạn nhỏ đang đi trên con đường có sạch sẽ không?…Giáo dục HS giữ gìn và bảo vệ môi trường xanh- sạch đẹp.
3.Củng cố:
-HS đọc bảng,SGK.
-HS thi tìm tiếng có âm vừa học.
4.Nhận xét,dặn dò:
-Tuyên dương , động viên.
.4 HS đọc
.HS viết bảng con
. 2 HS đọc
. HS đính bảng cài
.1 HS đọc
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Cài bảng tiếng cô
. Đọc cá nhân, nhóm ,đồng thanh.
. HS đọc cá nhân, đồng thanh
. Giống : Đều là nét cong kín.
. Khác : ô khác ơ dấu mũ,
. Đọc cá nhân, đồng thanh
. HS viết bảng con.
.HS nhẩm, đọc từ cá nhân, tổ, đồng thanh.Phân tích tiếng
. Đọc lại cá nhân.
. Quan sát, nói về nội dung tranh
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. Viết vào vở.
. HS khá giỏi viết hết bài
. Bờ hồ.
- HS trả lời
. HS trả lời
.Cá nhân,lớp đồng thanh
. HS nêu
*Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Toán
Lớn hơn. Dấu >
Tiết 11
I. Muc tiêu :
- Bước đầu biết so sánh số lượng ;Biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số.
II. Chuẩn bị :
- GV : Các nhóm đồ vật, bộ đồ dùng học tập, Các tấm bìa ghi số 1 đến 5; dấu >.
- HS : sách, bộ đồ dùng học sinh.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
HS làm bảng con,bảng lớp
1…3 2…4
2…3 3…5
GV nhận xét cho điểm.
2. Bài mới :
-Giới thiệu bài, hướng dẫn làm bài tập.
* Hoạt động 1 : Giới thiệu dấu >.
- Mục tiêu : Nhận diện được dấu > và biết được dấu > để so sánh.
. Treo tranh sách giáo khoa :
+ Bên trái có mấy con bướm?
+ Bên phải có mấy con bướm?
+ Hai con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ?.
. Tương tự cho HS tự làm với hình tròn, hình vuông.
è Ta nói : Hai lớn hơn một.
.Ghi bảng : 2 > 1.
. Dấu > là dấu lớn hơn. Đính bảng dấu >.
. Tương tự hướng dẫn HS thực hiện với hình con thỏ.
3 > 2
. So sánh > <.
. Hướng dẫn viết bảng con dấu >.
. Theo dõi, uốn nắn.
* Hoạt động 2 : Thực hành.
. Bài 1 : Hướng dẫn viết dấu >.
. Bài 2, 3 : Làm theo nhóm, cho trình bày, sửa sai.
. Bài 4 : Làm SGK.
. Bài 5: Khuyến khích HS khá giỏi làm
3.Củng cố:
. Cho 4 tổ thi đua làm vào bảng con.
. Nhận xét tuyên dương tổ thắng, sửa sai.
4.Nhận xét ,dặn dò:
- Khen ngợi, động viên
- Nhận xét tiết học.
.HS làm vào bảng con.
. HS quan sát.
. 2 con.
. 1 con.
. 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm, nhắc lại.
. HS thực hiện ở bộ đồ dùng học tập.
. HS đọc.
. Đọc nhiều lần dấu >.
. Đầu nhọn ngược nhau, đầu nhọn chỉ số bé.
. Viết bảng con.
. HS viết bảng con.
. HS làm.
. HS làm
.Làm vào SGK
. 5…2 3…1 4…3
*Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thủ công
Xé, dán hình tam giác
Tiết 3
I/ Mục tiêu:
- Biết cách xé, dán hình tam giác.
- Xé, dán được hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
- Với HS khéo tay: Xé, dán được hình tam giác. Đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể xé được thêm hình tam giác có kích thước khác.
II/ Chuẩn bị:
- GV : Hình mẫu, giấy màu
- HS: Vở, giấy màu, hồ….
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng của HS
- GV gọi HS nêu lại cách thực hiện xé, dán hình chữ nhật.
- Nhận xét.
2/ Bài mới:
- Giới thiệu, ghi tựa bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn mẫu
- GV giơ hình mẫu cho HS quan sát
- GV nêu câu hỏi:
. Hình tam giác có mấy cạnh?
. Các cạnh có đặc điểm gì?
* Hoạt động 2: Thực hành
- Hướng dẫn vẽ hình tam giác
- Yêu cầu HS lấy giấy màu để vẽ và xé hình tam giác
- GV đi xuống giúp đỡ HS còn lúng túng
* Hoạt động 3: Dán sản phẩm
- Hướng dẫn HS bôi một lớp hồ mỏng vào mặt trái của hình, đặt ngay ngắn giữa trang tập, miết tay xuống cho phẳng
- Động viên HS khá, giỏi xé thêm được hình có kích thước khác nhau
3/ Củng cố:
- GV thu một số sản phẩm, nhận xét
- Tuyên dương những em có sản phẩm đẹp
- Nhận xét về đường xé, hình cân đối, thẳng đều
4/ Nhận xét- dặn dò:Nhận xét tiết học.
. HS chuẩn bị đồ dùng
. 2 HS nêu
- HS quan sát hình mẫu
- 3 cạnh
- Dài, ngắn khác nhau
- HS theo dõi
- HS vẽ và xé trên giấy màu
- HS dán
- HS khá giỏi xé
- HS nộp sản phẩm
- HS khéo tay, hình xé tương đối thẳng, ít bị răng cưa, hình dán tương đối phẳng.
Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012
Học vần
Ôn tập
Tiết 25, 26
I. Mục tiêu :
- HS đọc được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ. Các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11
- Viết được: ê,v, l, h, o, c, ô, ơ. Các từ ngữ từ bài 7 đến bài 11
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Hổ.
II. Chuẩn bị :
- GV : Bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng.
- HS : Vở tập viết, bảng.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1- Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc, viết : ô, ơ, cô, cờ
- HS đọc: bé có vở vẽ
- Nhận xét.
2- Bài mới:
- GV giới thiệu, ghi tựa bài.
- Hướng dẫn ôn tập.
. Các chữ và âm vừa học .
. GV ghi bảng
. GV treo bảng ôn
- GV đọc âm
- GV chỉ chữ
- Ghép chữ thành tiếng.
. Ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở hàng ngang.
. Ghép các chữ ở cột dọc với các dấu thanh ở hàng ngang
- Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng
. GV đính bảng.
. GV sửa lỗi đọc cho HS.
. Giảng từ. HS luyện đọc
. Theo dõi nhận xét.
* Hướng dẫn viết từ ngữ ứng dụng: lò cò, vơ cỏ
. GV viết mẫu, nêu cách viết, cách ghi dấu.
. Theo dõi uốn nắn.
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
. Chỉ bảng bài tiết 1.
. Treo tranh câu ứng dụng.ghi bảng
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
.GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết: lò cò, vơ cỏ.
. Nhắc nhở tư thế viết.
è Chấm bài nhận xét.
* Hoạt động 3 : Kể chuyện: hổ
. Đính tranh, giới thiệu câu chuyện.
+ Kể lần 1.
+ Kể lần 2 : Chỉ tranh.
. Chia nhóm thảo luận.
. Đại diện nhóm lên kể chuyện thi đua.
è Nêu ý nghĩa câu chuyện: Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
3.Củng cố:
- HS đọc bảng,SGK.
- HS thi đua tìm tiếng có âm vừa ôn.
4.Nhận xét ,dặn dò:
-Tuuyên dương , động viên.
. 4 HS đọc
. HS viết bảng con.
. 2 HS đọc.
. Đọc các nhân, tổ.
. HS kể tên các âm vừa học.
. HS chỉ chữ
. HS đọc âm
. Học sinh ghép tiếng và đọc.
. Cá nhân, đồng thanh.
. HS nhẩm, đánh vần, đọc trơn từ
. HS viết bảng con.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. HS quan sát tranh, nhẩm đọc câu ứng dụng cá nhân,đồng thanh
. Viết bài vào vở
. HS nộp vở theo yêu cầu của GV
. Quan sát tranh, nhớ nội dung tranh
. Đại diện nhóm lên kể từng đoạn theo tranh
. HS đọc cá nhân
. HS thi đua tìm
*Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Toán
Luyện tập
Tiết 12
I. Muc tiêu :
- Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số.
- Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn
II.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Viết bảng con >, <.
- HS làm bảng con, bảng lớp .
4…3 1…3
2…3 5…4
- GV nhận xét ,cho điểm.
- Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới :
- Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập.
. Bài tập 1 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu
+ GV nhận xét.
. Bài tập 2 :Làm vào SGK
+ Nêu yêu cầu: Đếm đồ vật, điền số và so sánh
+ Sửa bài.
* Hoạt động 2 : Thi đua bài tập 3.
. Chia 2 đội chơi.
. Nhận xét tuyên dương đội thắng.
3.Củng cố :
. GV thu một số vở chấm điểm.
. Nhận xét
4.Nhận xét ,dặn dò:
-Khen ngợi , động viên.
. HS viết bảng con
. HS làm bản
File đính kèm:
- Giaoan-tuan3.doc