Giáo án khối 1 tuần 5

 Học vần

 Tiết 37, 38 u – ư

 I. Muc tiêu :

 - HS đọc được u – ư – nụ – thư; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được u – ư- nụ- thư.

 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : thủ đô.

 II. Chuẩn bị :

 - GV : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

 - HS : Bảng cài

 

doc25 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1011 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án khối 1 tuần 5, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5 Thứ hai, ngày 1 tháng 10 năm 2012 Học vần Tiết 37, 38 u – ư I. Muc tiêu : - HS đọc được u – ư – nụ – thư; từ và câu ứng dụng. - Viết được u – ư- nụ- thư. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : thủ đô. II. Chuẩn bị : - GV : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. - HS : Bảng cài III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ : - Đọc lại bảng ôn : tổ cò, da thỏ, thợ nề, bó mạ (phân tích cấu tạo) - Viết : tổ cò, bó mạ. - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới : * Hoạt động 1 : Dạy âm u . GV giới thiệu âm u . Ghi bảng : u . GV gọi HS đọc thử .GV đọc mẫu u (miệng mở hẹp nhưng tròn môi) . HS luyện đọc . Cho HS cài bảng tiếng nụ. . GV ghi bảng: nụ, HS phân tích, đánh vần thử. . GV đánh vần mẫu . HS đánh vần . GV gọi HS đọc trơn . GV đọc mẫu, HS luyện đọc. .GV giới thiệu tranh, rút ra từ khoá . Ghi bảng : nụ. . HS đọc lại cả bài . Chỉ bảng cho HS đọc không theo thứ tự . Dạy âm ư : Tương tự u . So sánh u - ư. .GV đọc mẫu (miệng mở hẹp, nhưng thân lưỡi nâng lên) . Chỉ bảng * Hoạt động 2 : Luyện viết u, ư, nụ, thư . Viết mẫu, nêu qui trình viết. . Theo dõi, sửa sai. * Hoạt động 3 : Đọc từ . . Ghi bảng từ ứng dụng. . Yêu cầu tìm tiếng chứa âm vừa học. . Hướng dẫn phân tích, đánh vần. đọc trơn. . GV đọc mẫu, giảng từ, chỉ từ không theo thứ tự TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bảng tiết 1 .GV giới thiệu tranh câu ứng dụng . Ghi bảng câu ứng dụng. . Hướng dẫn đọc câu. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Luyện viết u, ư, nụ, thư. . GV viết mẫu, nêu qui trình viết. . Nhắc nhở tư thế ngồi viết . GV thu vở chấm điểm * Hoạt động 3 : Luyện nói. . Cho HS mở sách. . Hỏi : + Tranh vẽ gì ?. + Cô giáo và các bạn HS đi thăm cảnh gì ?. + Hà Nội còn được gọi là gì ?. + Mỗi nước có mấy thủ đô ?. + Em biết gì về thủ đô Hà Nội không ?. * Nhận xét, giáo dục cho HS. 3.Củng cố: .HS đọc toàn bảng,SGK .HS tìm tiếng ngoài bài có âm vừa học 4.Nhận xét ,dặn dò: . Về đọc lại bài, viết bài. Tìm thêm tiếng có âm u, ư. Xem trước bài: x-ch. . Nhận xét tiết học. . 4 HS đọc . HS viết bảng con. . Cài bảng âm u. . 2 HS đọc thử . HS đọc cá nhân, đồng thanh . Cài bảng tiếng nụ. ́ . Phân tích , đánh vần thử . HS đánh vần cá nhân, đồng thanh. . 2 HS đọc trơn . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Đọc cá nhân, đồng thanh. . HS đọc cá nhân. . Giống : âm u. . Khác: âm ư có thêm dấu râu . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Viết bảng con. Nhẩm đọc, tìm âm . HS phân tích, đánh vần, đọc trơn . Đọc từ cá nhân, đồng thanh. . Đọc cá nhân . Quan sát tranh . Tìm âm mới, nhẩm đọc. . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Viết vở tập viết. . Nộp vở theo yêu cầu của GV. . Mở sách,quan sát tranh thảo luân nhóm 2. . HS trả lời. .Cá nhân đồng thanh. . Thi tìm tiếng có âm mới *Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Toán Tiết 17 Số 7 I.Muc tiêu: - Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7. - Biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1đến 7. II.Chuẩn bị: - GV: Các nhóm có 7 mẫu vật, các miếng bìa có ghi các số từ 1đến 7. - HS : Bộ đồ dùng học tập. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra bài cũ - Viết số 6. - Đếm số các từ 1đến 6, 6 đến 1. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: Hoạt động 1 : Giới thiệu số 7. . Cho HS quan sát tranh trong SGK. Hỏi: + Có 6 bạn đang chơi, một bạn khác chạy tới, Có tất cả mấy bạn ? . Cho HS thực hành. . Đính bảng : Có 6 chấm tròn, thêm một chấm tròn là 7 chấm tròn. + Kết luận : Bảy bạn nhỏ, bảy que tính, bảy chấm tròn đều có số lượng là 7. .Giới thiệu số 7. Đọc mẫu: Số 7 . Nhận biết số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. . Đính các số từ 1đến 6 : số liền sau của số 6 là số mấy? . Đính số 7 vào dãy số từ 1đến 7. Hoạt động 2: Thực hành. . Bài 1 : Hướng dẫn viết số 7 – viết mẫu. . Theo dõi, uốn nắn. . Bài 2 : Phân tích cấu tạo số 7. + Có mấy bàn là trắng và mấy bàn là đen? + Vậy 7 gồm mấy và mấy ? + Tương tự với ngòi bút, con bướm để có . Bài 3 : GV vẽ các ô vuông lên bảng, HS lên điền số xuống dưới, so sánh và nhận biết thứ tự các số + Làm tương tự với dãy ngang . Bài 4: HS khá giỏi làm trên bảng lớp 3. Củng cố . HS đọc từ 1- 7, từ 7- 1 4.Nhận xét ,dặn dò: .Tuyên dương , động viên . Viết bảng con .4 HS đếm, đồng thanh . Quan sát. . Có tất cả 7 bạn. . Lấy 6 que tính, lấy thêm 1 que tính nữa có tất cả 7 que tính. . HS lặp lại. . Quan sát, đọc cá nhân, đồng thanh. . Số 7. . Đọc xuôi, ngược. . Viết bảng con.Viết vào vở . HS làm theo nhóm. . Có 6 bàn là trắng và 1 bàn là đen. . 7 gồm 6 và 1. . 7 gồm 1 và 6. . 7 gồm 5 và 2. . 7 gồm 2 và 5 . 7 gồm 4 và 3. . 7 gồm 3 và 4. . HS lặp lại nhiều lần. . HS làm. . 4 HS làm . 2 HS đọc *Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Đạo đức Tiết 5 Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập I: Mục tiêu: - HS biết được tác dụng của sách vở, ĐDHT. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, ĐDHT. - Thực hiện giữ gìn sách vở và ĐDHT của bản thân. - HS khá giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, ĐDHT. - Giáo dục HS giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp- góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường luôn sạch đẹp. - GD sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. II: Chuẩn bị: - GV : Bộ tranh đồ dùng. - HS : Vở bài tập đạo đức. III: Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Mời 2-3 HS lên bảng,các bạn dưới lớp nhận xét cách ăn mặc và đầu tóc của các bạn - GV nhận xét và nhắc nhở những HS thực hiện chưa tốt 2Bài mới: Hoạt động 1: Làm bài tập 1 . Cho HS mở vở bài tập. . Tranh vẽ gì ?. . Yêu cầu HS tô màu và gọi tên các ĐDHT. . Nhận xét tuyên dương. Hoạt động 2 Làm bài tập 2. . Cho HS giới thiệu về ĐDHT của mình. . GV nhận xét về các đồ dùng của HS. + Đi học em cần có đồ dùng nào? + Đồ dùng đó để làm gì ? + Em giữ gìn đồ dùng đó như thế nào ? * Nhận xét kết luận : Đi học là 1 một quyền lợi của trẻ em, giữ gìn ĐDHT chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình. Hoạt động 3 Làm bài tập 3 . Nêu yêu cầu đánh dấu x vào ô trong những hành động đúng. . Nhận xét đánh giá. => Kết luận : - Cần phải giữ gìn sách vở, ĐDHT. - Không làm bẩn, viết bậy. - Không xé sách vở. - Học tập xong phải xếp lại gọn gàng => góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, làm cho môi trường luôn sạch đẹp àliên hệ thực tế lớp. 3.Củng cố: . Hỏi: Nếu thấy bạn xé sách vở, phá ĐDHT em sẽ nói gì với bạn? *Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập là tiết kiệm được tiền của, tiết kiệm được nguồn tài nguyên có liên quan đến sản xuất sách vở, đồ dùng học tập. Tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở đồ dùng học tập. . Nhận xét tuyên dương. 4.Nhận xét ,dặn dò; .Tuyên dương , động viên. . Mở vở bài tập, quan sát. . Sách ,cặp... . Thảo luận nhóm đôi, tô màu. . Trình bày bài của nhóm. . HS trình bày. . Làm vào vở bài tập. . Đúng : 1, 2, 6. . Sai : 3, 4, 5. . 2 -3 HS khá giỏi trả lời *Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2012 Học vần Tiết 39,40 x - ch I. Muc tiêu : - HS đọc được x – ch – xe – chó; từ và câu ứng dụng. - Viết được x- ch- x- chó. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ôtô. II. Chuẩn bị : - GV :Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. - HS : Bảng cài, sách. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ : + Đọc u , ư , nụ , thư, cử tạ, đu đủ, da thỏ, thứ tự (phân tích cấu tạo) + Đọc câu ứng dụng. +HS viết bảng con:da dê, đi bộ + Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới : * Hoạt động1: Dạy âm x .GV giới thiệu âm x . Ghi bảng : x . Gọi HS đọc thử. Hướng dẫn cách phát âm.HS đọc . Hướng dẫn ghép tiếng xe . GV ghi bảng tiếng xe. . Hướng dẫn phân tích, đánh vần, đọc trơn .GV đọc mẫu . Hướng dẫn cách phát âm .GV chỉnh sửa cách đọc .GV giới thiệu tranh, rút ra từ khoá .HS đọc không theo thứ tự . Dạy âm ch : Tương tự .Cho HS phân tích âm ch. . Chỉ bài không theo thứ tự. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : luyện viết: x, ch, xe, chó. . GV viết mẫu, nêu cách viết . Theo dõi, sửa sai. * Hoạt động 3 : Đọc tiếng, từ. . Ghi bảng từ ứng dụng. . Đọc mẫu giảng từ. . Chỉ từ không theo thứ tự. . Nhận xét tuyên dương. TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. . Chỉ bài bảng lớp tiết 1 . Nhận xét tuyên dương. .Giới thiệu tranh,ghi câu ứng dụng. . Hướng dẫn đọc câu ứng dụng. . Chỉnh sửa cách đọc. * Hoạt động 2 : Luyện viết x, ch, xe, chó. . GV viết mẫu, nêu qui trình viết. . Chấm bài, nhận xét. * Hoạt động 3 : Luyện nói. . Cho HS quan sát tranh hỏi: nói chủ đề gì ?. . Tìm hiểu nội dung tranh : + Tranh vẽ gì ?. + Em hãy chỉ từng loại xe ? + Xe bò dùng làm gì ? + Xe lu còn gọi là xe gì ? + Xe ôtô như tranh gọi là xe gì ? + Em biết được các loại xe nào ? + Quê em thường dùng loại xe gì ? * Nhận xét, giáo dục lời nói HS. 3.Củng cố: .HS đọc toàn bảng, SGK. .HS tìm tiếng ngoài bài có âm vừa học. 4.Nhận xét,dặn dò: . Về nhà đọc, luyện viết bài. Xem trước bài: s-r . Nhận xét tiết học. . 4 HS đọc . 2 HS đọc, tìm tiếng có âm vừa học . HS viết bảng con. . Cài bảng âm x .HS đọc cá nhân, đồng thanh . Cài bảng tiếng, phân tích, đánh vần thử. . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Đọc cá nhân, đồng thanh̉. . Âm ch là âm ghép từ 2 con chữ c và h. . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Viết bảng con. .Nhẩm đọc, phân tích tiếng. . Đọc từ cá nhân, đồng thanh. . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Đọc cá nhân, đồng thanh .Quan sát. . Nhẩm đọc, tìm âm vừa học, đọc tiếng mới, câu. . Viết vở tập viết. . Nộp vở theo yêu cầu của GV. . Mở sách quan sát, đọc tên bài luyện nói. . HS trình bày. .Cá nhân đọc, đồng thanh . HS nêu *Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Toán Tiết 18 Số 8 I.Mục tiêu : - Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8 - Biết so sánh các số trong phạm vi 8. Biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 II. Chuẩn bị: - GV : Các nhóm 8 mẫu vật cùng loại, các bìa có ghi số từ 1đến 8. - HS : Bảng con, bộ đồ dùng cá nhân. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Đếm từ 1 đến 7, 7đến 1. - HS nếu cấu tạo số 7 - Lớp viết bảng con số 7. - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động 1 : Nhận biết số 8. . Cho mở sách hỏi : Có 7 bạn nhỏ đang chơi, có thêm 1 bạn nữa chạy đến, có tất cả mấy bạn nhỏ? . Tương tự với chấm tròn, que tính. * Kết luận : Có 8 bạn, 8 chấm tròn, 8 que tính đều có số lượng là 8. . Giới thiệu chữ số 8 . Đọc mẫu . Hướng dẫn viết số 8 : Viết mẫu, nêu cách viết. . Đính các tấm bìa có ghi các số từ 1đến 8. + Số 8 là số liền sau của số nào? - Nhận xét tuyên dương. Hoạt động 2: Thực hành . Bài 1 : Viết số 8. . Bài 2 : Làm nhóm. + Nêu yêu cầu : . Nhận xét sửa sai. Hoạt động 3 Làm bài tập 3 . HS làm trên bảng . GV sửa bài. Hoạt động 4 : Làm bài tập 4 . HS khá giỏi làm trên bảng 3.Củng cố: .HS nêu cấu tạo số 8 .Số 8 liền sau số mấy? .Từ 1 đến 8 , số nào lớn nhất? 4.Nhận xét ,dặn dò: .Tuyên dương , động viên. . 4 HS đếm . 2 HS . Viết bảng con . Mở sách, quan sát tranh. . Có tất cả 8 bạn. . Có 8 chấm tròn, 8 que tính. . Quan sát. Đọc cá nhân, đồng thanh . Viết trên không, viết bảng con. . Số 8 là số liền sau của số 7. . Đọc lại : 1 đến 8 8 đến 1 . Viết bảng con. Viết vào vở . HS làm theo nhóm. . Trình bày bài làm. . 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được 8 chấm tròn. . 6 chấm tròn thêm 2 chấm tròn được 8 chấm tròn. . HS lên bảng viết số. .4 em . HS trả lời *Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tự nhiên xã hội Tiết 5 Vệ sinh thân thể I.Mục tiêu: - Nêu được các việc nên không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. - Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ. - HS khá, giỏi nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụn nhọt. Biết cách đề phòng các bệnh về da. -GD sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. II.Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: - Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc thân thể. - Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập. III. Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng: -Thảo luận nhóm - Hỏi đáp trước lớp - Đóng vai, xử lí tình huống IV. Phương tiện dạy học: - Tranh minh họa phóng to III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: + Em cần làm gì để giữ sạch tai và mắt? + Nhận xét đánh giá. 2. Bài mới: Hoạt động 1 :Làm việc theo nhóm đôi . Nêu yêu cầu : Em hãy nhớ lại mình đã làm gì hằng ngày để giữ sạch thân thể, quần áo.. Sau đó nói với bạn bên cạnh . Nhận xét tuyên dương. Hoạt động 2 : Làm việc với SGK . HS( từng cặp) quan sát SGK theo hướng dẫn của GV . Nêu yêu cầu : Quan sát các hình SGK nêu lên những việc nào nên làm, việc nào không nên làm. . Bạn cần làm gì để giữ tay chân sạch sẽ? * Chốt ý : Nên tắm gội hằng ngày bằng nước sạch và xà phòng, năng thay quần áo, rửa chân, tay…. Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp . Hãy nêu các việc cần làm khi tắm. * Chốt ý : Chuẩn bị nước tắm, xà phòng, khăn tắm sạch sẽ. . Khi tắm : Dội nước, xát xà phòng, kì cọ. . Tắm xong lau khô người. . Mặc quần áo sạch sẽ. . Nên rửa chân khi nào ?. . Em không nên làm những việc gì ? * Kết luận : Phải giữ thân thể sạch sẽ, làm vệ sinh hằng ngày. . Hướng dẫn HS nêu các bệnh về da và cách phòng bệnh. *Giáo dục HS biết tắm gội, rửa chân tay sạch sẽ và tiết kiệm khi thực hiện các công việc này ( khi tắm không để vòi sen chảy liên tục…) 3. Củng cố- dặn dò: .Nêu việc nên làm và không nên làm để giữ gìn vệ sinh thân thể.. .Cả lớp hát bài “Chiếc khăn tay” . 4 HS trả lời . Kể lại cho nhau nghe việc giữ sạch thân thể, quần áo hàng ngày. . Từng cặp HS lên trước lớp nói về việc làm của mình. . Hoạt động nhóm 2. . Thảo luận. . Trình bày. . Phải rửa tay chân, đi dép, thường xuyên cắt móng tay, móng chân, phải rửa tay sau khi đi đại tiện. . Tùy HS trả lời. .HS khá, giỏi nêu cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ..., cách đề phòng. . HS nêu lại nội dung bài học *Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2012  Thể dục Tiết 5 Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động I/ Mục tiêu : - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. - Nhận biết được hướng để xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái ( có thể còn chậm) - Biết cách tham gia trò chơi. - HS khá giỏi bắt chước được theo GV. II/ Địa điểm- phương tiện : - Sân trường, kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Phần mở đầu : . GV tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học 2/ Phần cơ bản : . Cho HS ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái . GV điều khiển, sau đó hướng dẫn lớp trưởng điều khiển . GV nhận xét . Hướng dẫn HS chơi trò chơi « qua đường lội » 3/ Phần kết thúc . GV hệ thống bài . Nhận xét tiết học, giao bài về nhà . HS đứng vỗ tay, hát . Chạy nhẹ nhàng trên một hàng dọc trên sân trường . Đi theo vòng tròn và hít thở sâu. Sau đó đứng quay mặt vào giữa . HS thực hiện 2,3 lần. . Ôn trò chơi ”Diệt con vật có hại” . HS chơi dưới sự hướng dẫn của GV. HS tham gia chơi đi đúng theo các vạch hoặc ô đã kẻ sẵn là được. . HS đứng vỗ tay, hát *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Học vần Tiết 41,42 s – r I.Mục tiêu : - HS đọc được s – r – sẻ - rễ; từ và câu ứng dụng. - Viết được s- r- sẻ- rễ. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : rổ, rá. II.Chuẩn bị: - GV :Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. - HS : Sách, bảng, vở tập viết, bộ đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra bài cũ - Đọc, viết x, ch, xe, chó, thợ xẻ, chỉ đỏ.(phân tích cấu tạo ) - Đọc câu ứng dụng. - Nhận xét cho điểm 2:Bài mới Hoạt động 1: Dạy âm s . GV giới thiệu âm s . GV cho HS cài bảng . . HS đọc thử. GV nhận xét . GV ghi bảng âm s. GV đọc mẫu .nêu cách đọc . HS luyện đọc. .. Cho HS ghép tiếng sẻ . GV ghi bảng tiếng: sẻ. Hướng dẫn phân tích, đánh vần, đọc trơn. Chỉnh sửa phát âm. .GV giới thiệu tranh, ghi từ khoá . Chỉ bài bảng lớp. . Dạy âm r : tương tự. . Chỉ toàn bài. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Viết. - Mục tiêu : Viết được r - s - sẻ - rễ. . Viết mẫu, nêu cách viết. . Theo dõi, uốn nắn. * Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng. . Ghi bảng. . Chỉnh sửa phát âm. . Đọc mẫu, giảng từ. .Chỉ bảng không theo thứ tự. . Nhận xét tuyên dương. TIẾT 2 : Hoạt động 1: Luyện đọc. . Chỉ bài bảng lớp. . Cho HS quan sát tranh, giảng tranh. . Ghi bảng câu ứng dụng. . Hướng dẫn đọc câu. . Theo dõi, tuyên dương. Hoat động 2 :Viết. . Viết mẫu, nêu cách viết: s, r, sẻ, rễ . Theo dõi, nhận xét . Thu chấm một số vở Hoat động 3: Luyện nói. . Cho quan sát tranh, hỏi: tranh nói chủ đề gì ?. . Tìm hiểu nội dung tranh : + Tranh vẽ gì ?. + Rổ dùng làm gì ?. + Rá dùng làm gì ?. + Ngoài rổ, rá còn đồ dùng nào được đan bằng tre? + Ngoài mây tre rổ, rá còn được làm bằng gì ? * Nhận xét, giáo dục HS. 3.Củng cố: .HS đọc toàn bảng,SGK. .HS tìm tiếng ngoài bài có âm vừa học 4.Nhận xét,dặn dò: .Tuyên dương động viên. .4 HS đọc 2 HS đọc . Cài bảng âm. . 2 HS đọc .HS phát âm cá nhân , đồng thanh .Cài bảng tiếng sẻ . Phân tích, đánh vần. . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Đọc cá nhân, đồng thanh . Đọc cá nhân, đồng thanh . Viết bảng con. . Nhẩm đọc, phân tích tiếng. . Đọc tiếng ,từ. . Đoc cá nhân, đồng thanh. . Đọc cá nhân. . Quan sát. . Nhẩm đọc, phân tích tiếng. . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Viết vở tập viết. . Nộp vở theo yêu cầu GV. . Quan sát, nói theo chủ đề rổ, rá. . HS trả lời. . nhựa, nhôm… .Cá nhân đồng thanh. . HS nêu *Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Toán Tiết 19 Số 9 I.Mục tiêu: - Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, dếm được từ 1 đến 9. - Biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1đến 9. II.Chuẩn bị: - GV: các mẫu vật có số lượng là 9, các bìa ghi số 1đến 9. - HS : Bảng, sách, bộ đồ dùng học tập. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc 1đến 8, 8 đến 1. - Nêu cấu tạo số 8 - HS viết bảng con số 8 - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: Hoạt động 1: Lập số 9. . Cho quan sát tranh. . Tranh vẽ 8 bạn đang chơi, có một bạn chạy đến, có tất cả mấy bạn ?. . Cho HS lấy hình vuông. . Tương tự với que tính. . Hỏi : Qua các tranh vẽ, em có nhận xét gì ?. . Giới thiệu số 9 . Đọc mẫu . Hướng dẫn viết số 9 : Viết mẫu, nêu cách viết. . Theo dõi uốn nắn. . Đính dãy số 1đến 9 : . Hỏi : Số 9 là số liền sau của số nào ?. Hoạt động 2 : Thực hành. - Bài 1 : Viết số 9. - Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống. . Cho HS lấy que tính. . Theo dõi, nhận xét. - Bài 3 : Làm vào vở . Chấm bài, sửa sai. - Bài 4 : Làm cả lớp, rút ô số . Theo dõi nhận xét. 3.Củng cố : .Cho HS đếm từ 1 đến 9, 9 đến 1 .Cho HS nêu cấu tạo số 9 4.Nhận xét ,dặn dò : .Tuyên dương, động viên. . 4 HS đọc . 2 HS nêu . Viết bảng con . Quan sát. . Có tất cả 9 bạn. . Vừa làm vừa nói : có 8 hình vuông, thêm 1 hình vuông, có tất cả 9 hình vuông. . 9 bạn nhỏ, 9 chấm tròn, 9 que tính đều có số lượng là 9. . HS đọc cá nhân, đống thanh. . Viết bảng con. . là số liền sau của 8. . HS đọc từ 1 đến 9, từ 9 về 1 . viết vào bảng con. vào vở . Lấy 9 que tính, vừa tách vừa nêu, 9 gồm 8 và 1, 1 và 8. . 9 gồm 7 và 2, 2 và 7. . 9 gồm 5 và 4, 4 và 5 . HS làm vở . Rút ô, ghi số. . HS đếm cá nhân và tập thể *Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thủ công Tiết 5 Xé, dán hình tròn I/ Mục tiêu: - HS xé, dán được hình tròn trên giấy màu - Dán hình cân đối, phẳng - HS khá, giỏi xé được hình có kích thước khác nhau II/ Chuẩn bị: - GV và HS: Giấy màu, hồ, bút chì, khăn… III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS nhắc lại các bước xé, dán hình vuông. - Nhận xét 2. Bài mới: Hoạt động : Giới thiệu bài . Hướng dẫn quan sát và nhận xét - GV giới thiệu bài mẫu - Nêu 1 số đồ vật xung quanh có dạng hình tròn . GV nhắc lại, xé mẫu cho HS quan sát Hoạt động 2: Thực hành . Yêu cầu HS lật mặt trái tờ giấy màu vẽ hình vuông có cạnh tuỳ ý, chỉnh sửa thành hình tròn. .GV đi xuống giúp đỡ HS còn lúng túng . Khuyến khích HS khá giỏi xé nhiều hình có kích thước khác nhau, trang trí cho đẹp. Hoạt động 3: Dán sản phẩm .Hướng dẫn HS bôi một lớp hồ mỏng vào mặt trái của hình đặt ngay ngắn vào trang vở, dùng tay miết nhẹ 3/ Củng cố . GV thu một số vở, nhận xét . Tuyên dương sản phẩm đẹp 4/ Dặn dò . Chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau: Xé, dán hình quả cam. . 2 em nhắc . HS quan sát . HS nêu . HS xé HS khéo tay có thể kết hợp vẽ trang trí hình tròn. . HS dán *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012 Học vần Tiết 43, 44 k - kh I.Mục tiêu - Đọc được k , kh , kẻ , khế; từ và câu ứng dụng. - Viết được k, kh, kẻ, khế. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, tu tu II.Chuẩn bị - GV :Tranh minh họa, từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. - HS : Bộ bảng cài. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc: s, r, sẻ, rổ, rá, chữ số, cá rô, sư tử, xổ số, rù rì (phân tích cấu tạo) - Đọc câu ứng dụng. - Viết từ ứng dụng vào bảng con: chữ số, cá rô - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: Hoạt động 1 : Dạy âm k - Giới thiệu âm k . Ghi bảng : k ,GV cho HS đính bảng cài âm k . GV phát âm mẫu, nêu cách phát âm . Cài bảng tiếng: kẻ . Ghi bảng : kẻ. . GV giới thiệu tranh, rút ra từ khoá . GV chỉ bảng. . Dạy âm : kh qui trình dạy tương tự. . So sánh : k – kh. . Chỉ bài không theo thứ tự . Nhận xét tuyên dương. Hoạt động 2 :Luyện viết: k – kh – kẻ - khỉ. . GV viết mẫu, nêu qui trình viết. . Theo dõi uốn nắn. Hoạt động 3: Đọc từ. . Ghi bảng từ. . Theo dõi, sửa sai. . Đọc mẫu, giảng từ. . Chỉ không theo thứ tự . Nhận xét tuyên dương. TIẾT 2 : Hoạt động 1 :Luyện đọc. . Chỉ bài bảng lớp. . Hướng dẫn đọc câu ứng dụng. + Cho quan sát tranh, giảng tranh. + Ghi câu ứng dụng. + Hướng dẫn đọc câu. . Nhận xét tuyên dương. Hoạt động 2: Luyện viết. . Viết mẫu, nêu qui trình viết : k, kh, kẻ, khỉ . Thu chấm một số vở. Hoạt động 3 :Luyện nói. . Cho HS quan sát tranh hỏi: tranh nói chủ đề gì ? + Tranh vẽ gì ?. + Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào ? + Em còn biết tiếng kêu của con vật nào ?. + Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta không thích? + Tiếng nào nghe thấy vui tai? + Em thử bắt chước các con vật trong tranh ? * Nhận xét lời nói HS, giáo dục tình cảm…. 3.Củng cố: .Gọi cho HS đọc toàn bảng, SGK .GV cho HS tìm tiếng ngoài bài có âm vừa học 4 Nhận xét ,dặn dò: .Tuyên dương , động viên. .4 HS đọc . 2 HS đọc . Viết bảng con . Cài bảng âm. .HS phát âm,cá nhân đồng thanh . Cài bảng tiếng, phân tích. . Đọc tiếng cá nhân, đồng thanh. . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Giống : k. . Khác : kh có

File đính kèm:

  • docGiaoan-tuan5.doc