Giáo án khối 2 tuần thứ 13

TẬ P ĐỌC:

 BÔNG HOA NIỀM VUI (2T)

 I. MỤC TIÊU:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK).

- Giáo dục các em phải biết kính trọng và vâng lời bố mẹ.

*KNS: Kĩ năng xác định giá trị; Kĩ năng tự nhận thức về bản thân; Kĩ năng thể hiện sự cảm thông; Kĩ năng tìm kiếm sự hỗ trợ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

- GV: Tranh minh họa bài trong SGK.

- Bảng phụ viết câu,đoạn luyện đọc

 

doc23 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1237 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án khối 2 tuần thứ 13, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13 Thứ 2 ngày 18 tháng 11 năm 2013 TẬ P ĐỌC: BÔNG HOA NIỀM VUI (2T) I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK). - Giáo dục các em phải biết kính trọng và vâng lời bố mẹ. *KNS: Kĩ năng xác định giá trị; Kĩ năng tự nhận thức về bản thân; Kĩ năng thể hiện sự cảm thông; Kĩ năng tìm kiếm sự hỗ trợ. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: GV: Tranh minh họa bài trong SGK. Bảng phụ viết câu,đoạn luyện đọc III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1: A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi HS đọc thuộc lòng bài “Mẹ” và TLCH. - GV nhận xét - ghi điểm. B. Bài mới: (1') Giới thiệu bài 1/Hoạt động 1: (30') Luyện đọc. a/GV đọc mẫu toàn bài. b/ Luyện đọc: *Luyện đọc câu: -Rút ra và Luyện đọc từ khó: sáng tinh mơ, lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn… -Luyện đọc câu dài: *Luyện đọc đoạn. - Giải nghĩa từ: *Đọc theo nhóm. * Thi đọc giữa các nhóm. - Luyện đọc cả bài. Tiết 2: 2/Hoạt động 2: (12') Tìm hiểu bài. -Yêu cầu HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi +Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì ? +Vì sao Chi không dám tự mình hái bông hoa Niềm Vui ? + Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo nói thế nào ? + Theo em bạn Chi có đức tính gì đáng quý? - GV chốt lại ý chính: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện 3/ Hoạt động 3: (18') Luyện đọc lại. -GV đọc mẫu lần 2: - GV cho HS các nhóm thi đọc theo vai. - Nhận xét tuyên dương 4.Củng cố - Dặn dò. (1') - Hệ thống nội dung bài - Nhận xét tiết học - Dặn HS về đọc lại bài TĐ - HS đọc bài trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV. - HS theo dõi. - HS nối tiếp đọc từng câu đến hết bài -HS đọc CN+ĐT -HS đọc CN+ĐT -HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn -2 HS đọc phần chú giải. - HS luyện đọc theo nhóm 4. - Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. -HS đọc ĐT. -HS đọc bài và trả lời câu hỏi +Tìm bông hoa Niềm Vui để đem vào bệnh viện cho bố, để bố dịu cơn đau. + Theo nội quy của trường không ai được ngắt hoa trong vườn trường. +HS nhắc lại lời của cô giáo: Em hãy hái thêm hai bông nữa Chi ạ... + Thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà. - HS các nhóm lên thi đọc. - Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất. TOÁN 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14- 8 I. MỤC TIÊU: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8 - BT cần làm: Bài 1(cột 1,2), Bài 2(3 phép tính đầu), Bài 3(a,b), Bài 4. - Học sinh ham thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: 1 bó một chục que tính và 4 que tính rời. - HS: Bảng phụ, vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: (4’) - GV gọi HS lên làm bài 4/60 63 – 35 73 – 29 92 – 45 83 – 27 - GV nhận xét - ghi điểm. B. Bài mới: Giới thiệu bài (1') 1/ Hoạt động 1: (14') HD HS lập bảng trừ. - GV viết lên bảng: 14 – 8 = ? - GV h/dẫn HS lấy 10 que tính và 4 que tính rời. - Yêu cầu HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả. - Hướng dẫn HS cách tính. 14 - 8 6 Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ? 14-5=9 14-8-6 14-6=8 14-9=5 14-7=7 -Lập bảng trừ: 14 trừ đi một số. 2/Hoạt động 2: (18') Thực hành. - GV hướng dẫn HS làm lần lượt các bài tập. a/Bài 1(cột 1,2): Tính nhẩm - Nhận xét, sửa sai b/Bài 2: Nêu yêu cầu bài -GV nhận xét sửa sai c/Bài 3 (a,b): Tính hiệu biết số bị trừ và số trừ -GV nhận xét sửa sai d/Bài 4: Gọi HS đọc bài toán. -GV hướng dẫn HS tom tắt đề và giải. -GV thu vở chấm điểm-nhận xét sưả sai *Trò chơi: Ai nhanh ai đúng 14 – 8 9 14 - 5 5 14 – 9 6 -GV hướng dẫn cách chơi. -GV nhận xét tuyên dương 2.Củng cố - Dặn dò. (1') - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. -2 HS lên bảng + lớp làm bảng con . - HS lấy 14 que tính rồi thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 6 - HS nêu cách tính thực hiện 14 - 8 = 6 - HS đặt tính bảng con -14 trừ 8 bằng 6. -HS đọc CN - ĐT -HS thảo luận theo nhóm đôi và nêu miệng kết quả -HS làm bảng con+3HS lên bảng 8 ; 5 ……. -HS làm bảng con+2 HS lên bảng ; 9 7 -HS giải vào vở+1HS lên bảng Bài giải Số quạt điện cửa hàng đó có là 14- 6 = 8 (Quạt điện) Đáp số: 8 quạt điện -HS tham gia chơi. ĐẠO ĐỨC QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN ( tiết 2) I. MỤC TIÊU: - Biết được bạn bè cần phải quan tâm , giúp đỡ lẫn nhau . - Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập , lao động và sinh hoạt hằng ngày . - Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng . *KNS: GD học sinh kĩ năng giao tiếp , kĩ năng thể hiện sự thông cảm . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: GV + HS : Vở bài tập Đạo đức III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Bài cũ (5’) - Em hãy kể những biểu hiện của việc quan tâm giúp đỡ bạn . - GV nhận xét đánh giá B/ Bài mới : Giới thiệu bài (1’) 1/Hoạt động 1:Đóng vai (6’) - GV nêu luật chơi , hướng dẫn chơi . - Nêu lần lượt các câu hỏi đã chuẩn bị , đội nào giơ tay trước sẽ được quyền trả lời . +VD : Nam cho bạn chép bài trong giờ kiểm tra . Học cùng bạn để giảng bài cho bạn . - Nhận xét , tuyên dương đội trả lời đúng nhiều câu hỏi nhất . 2/Hoạt động 2 : Liên hệ thực tế (8’) - Yêu cầu vài em lên kể trước lớp câu chuyện về quan tâm , giúp đỡ bạn bè mà mình đã chuẩn bị ở nhà . - Khen HS đã biết quan tâm , giúp đỡ bạn bè . *KL : Cần quan tâm , giúp đỡ bạn trong lúc bạn gặp khó khăn để giúp đỡ bạn vượt qua khó khăn . 3/Hoạt động 3 : Tiểu phẩm (10’) - Đọc tiểu phẩm : Giờ ra chơi , cả lớp ùa ra sân vui vẻ . Nhóm Tuấn đang chơi bi thì bạn Việt xin vào chơi cùng . Tuấn không đồng ý cho Việt chơi vì nhà Việt nghèo . Nam ở trong nhóm chơi nghe Tuấn nói vậy liền phản đối , vẫn kéo Việt vào chơi cùng . -Yêu cầu đóng vai tiểu phẩm . - Yêu cầu thảo luận nhóm đôi : +Em tán thành với cách cư xử của bạn nào ? Vì sao ? *KL : Cần cư xử tốt với bạn bè , không nên phân biệt đối xử với các bạn nghèo , …. 4/ Củng cố dặn dò (2’) - GV hệ thống bài học , dặn dò HS . - 2 HS trả lời - Lắng nghe . - Nghe GV đọc câu hỏi , giơ tay trả lời. - Vài HS kể , lớp theo dõi nhận xét . -HS theo dõi - 3 HS đóng vai , cả lớp theo dõi . - HS thảo luận theo nhgóm đôi và nêu ý kiến . Thứ 3 ngày 19 tháng 11 năm 2013 TOÁN 34- 8 I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 34 – 8. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ. - Biết giải bài toán về ít hơn. - BT cần làm: Bài 1(cột 1,2,3), Bài 3, Bài 4. - Rèn cho HS tính cẩn thận, tính chính xác trong học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: 3 bó một chục que tính và 4 que tính rời. - HS: Bảng phụ, vở bài tập ,bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Gọi HS lên đọc bảng công thức 12 trừ đi một số. - GV nhận xét - ghi điểm. B. Bài mới: Giới thiệu bài(1’). 1/Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 34 – 8. - GV viết phép tính 34 – 8 yêu cầu HS nêu bài toán để dẫn đến phép tính 34- 8. - Hướng dẫn thực hiện trên que tính. * Vậy 34 – 8 = 26 - Hướng dẫn đặt tính 34- 8 = ? 34 - 8 26 2/ Hoạt động 2: (18') Thực hành. a/Bài 1: Tính (cột 1,2,3) - Nhận xét – sửa sai b/Bài 3: Gọi HS đọc bài toán - Hướng dẫn HS tóm tắt rồi giải vào vở - GV thu vở chấm điểm -Nhận xét - sửa sai c/Bài 4: Tìm x. - Nêu cách tìm x … - Nhận xét - sửa sai 3.Củng cố - Dặn dò: (1') - Hệ thống nội dung bài - Nhận xét tiết học - Giao BTVN: Bài 1(cột 4,5), Bài 2 - 2 HS đọc . - HS: Có 34 que tính , bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính ? - HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 26 que tính . - HS nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính. - HS nhắc lại CN - ĐT: * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. - Làm bảng con, 3em làm trên bảng ; 87 59 …………. - 1em đọc đề bài – lớp ĐT - 1em làm bảng lớp+Lớp làm vào vở Bài giải: Nhà bạn Ly nuôi được số con gà là: 34- 9 = 25 (con gà) Đáp số: 25 con gà - HS làm bảng con+lớp làm vào phiếu a) x + 7 = 34 b) x – 14 = 36 x = 34 – 7 x = 36 - 14 x = 27 x = 22 KỂ CHUYỆN BÔNG HOA NIỀM VUI. I. MỤC TIÊU: - Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo hai cách: theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện (BT1). - Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2,3 (BT2). Kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động dạy hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: (4') - Gọi HS kể lại câu chuyện “Sự tích cây vú sữa”. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: Giới thiệu bài (1') 1/Hoạtđộng1:Hướng dẫn HS kểchuyện. (30') + Kể đoạn mở đầu theo hai cách. - Hướng dẫn kể theo cách 1 :Theo trình tự câu chuyện. - Hướng dẫn kể theo cách 2: Đảo vị trí các ý trong đoạn. 2/Hoạt động 2:Dựa theo tranh kể lại đoạn 2, 3 + GV nhắc HS chú ý kể bằng lời của mình. - GV theo dõi – bổ sung + Kể lại đoạn cuối câu chuyện - GV nhận xét - bổ sung. 3.Củng cố - Dặn dò. (1') - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. dặn về nhà kể lại câu chuyện - 2 HS kể , lớp theo dõi . - HS lắng nghe. - HS kể trong nhóm. - HS các nhóm nối nhau kể trước lớp. - Quan sát tranh kể trong nhóm. - Đại diện các nhóm kể. - Cả lớp cùng nhận xét. - 2,3 HS kể . - Cả lớp nhận xét chọn bạn kể hay nhất. CHÍNH TẢ (Tập chép): BÔNG HOA NIỀM VUI. I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật. - Làm được BT2; BT(3) a . .- HS có ý thức rèn chữ viết đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: Bảng nhóm. - HS: Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: (4') - GV đọc: lặng yên, tiếng nói, đêm khuya, lời ru.. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: Giới thiệu bài. (1') 1/Hoạt động 1: (22') Hướng dẫn HS viết. - GV đọc mẫu bài viết. - Cô giáo cho phép Chi hái thêm 2 bông hoa nữa cho những ai ? Vì sao ? - Những chữ nào trong bài chính tả phải viết Hoa? - Hướng dẫn HS viết bảng con chữ khó: hái, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, … - Hướng dẫn HS viết bài vào vở. - GV quan sát, theo dõi, uốn nắn HS . - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi . - Chấm chữa: GV thu chấm - nhận xét cụ thể. 2. Hoạt động 2: (8') Hướng dẫn làm bài tập . a/Bài 2: Tìm những từ chứa tiếng có i hoặc y. - Cho HS lên thi tìm nhanh. - Nhận xét bài làm của HS - chốt lời giải đúng. b/Bài 3a: Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp: - Cho HS làm miệng. - GV cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. 3.Củng cố - Dặn dò. (2') - Hệ thống nội dung bài - Nhận xét giờ học – Giao BTVN - HS viết bảng con + bảng lớp . - 2, 3 HS đọc lại. - 2 HS đọc lại . - Một bông cho mẹ một bông cho Chi vì em là cô bé hiếu thảo. - Tên riêng và những chữ đầu câu. - HS luyện viết bảng con. - HS nhìn bảng chép bài vào vở. - HS soát lỗi. - HS thảo luận nhóm. -Đại diện các nhóm lên thi làm nhanh. + yếu, con kiến, khuyên nhủ. -HS nêu yêu cầu bài - HS làm miệng. - Chữa bài. ¤N LUYÖN TiÕng viÖt: LuyÖn ®äc : B«ng hoa niÒm vui I. Mục tiêu: -Đọc đúng,rõ ràng toàn bài;Biết ngắt nghỉ hơi đúng;đọc rõ lời nhân vật trong bài. -Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với CM của bạn HS trong câu chuyện. - Các kĩ năng sống cơ bản được GD: Thể hiện sự cảm thông. - Xác định giá trị, Tự nhận thức về bản thân. – Tìm kiếm sự hỗ trợ. II/ ®å dïng: III/ c¸c ho¹t ®éng d¹y - häc Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/Kieåm tra baøi cuõ : 2/Dạy bài mới : a)Luyeän ñoïc : -GV ñoïc maãu baøi 1 laàn .Höôùng daãn caùch ñoïc toaøn baøi. -Goïi HS phaùt aâm töø khoù Ñoïc ñoaïn : GV höôùng daãn HS ñoïc moät ñoaïn trong baøi , chuù yù ngaét nghæ ñuùng –Hoïc sinh ñoïc ñoaïn heát baøi , sau ñoù HS ñoïc ñoaïn tieáp keát hôïp giaûng töø . Ñoïc nhoùm : GV höôùng daãn 2 em 1 nhoùm ñoïc vöøa ñuû nghe , roõ raøng . 4/ Làm bài tập tìm hiểu bài: Bài 1:Y/cầu HS đọc thầm rồi chọn ý trả lời đúng H: Môùi saùng tinh mô Chi ñaõ vaøo vöôøn hoa ñeå laøm gì ? Bài 2: tiến hành tương tự B1 H: Vì sao Chi khoâng daùm töï yù haùi boâng hoa Nieàm Vui ? Bài 3: tiến hành tương tự B1 H: Coâ giaùo noùi nhö theá naøo khi biết lí do Chi caàn boâng hoa Niềm Vui? Bài 4: tiến hành tương tự B1 H: Nội dung câu chuyện là gì? 3/Luyeän ñoïc laïi : Caùc nhoùm HS töï phaân vai (ngöôøi daãn chuyeän , Chi , coâ giaùo ) 4/ Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét giờ học -HS ñoïc thaàm . - -Phaùt aâm töø : Loäng laãy, keït môû, … Sau ñoù --HS ñoïc ñoaïn keát hôïp giaûng töø ôû caùc ñoaïn . loäng laãy …, chaàn chöø …, nhaân haäu …., hieáu thaûo …., ñeïp meâ hoàn … -Ñoïc nhoùm : 2 em 1 nhoùm ñoïc vöøa ñuû nghe (caû lôùp ñeàu ñoïc ) - HS đánh dấu vào các ý sau: + Để tìm boâng hoa Nieàm vui ñeå ñem vaøo beänh vieän cho boá , laøm dòu côn ñau cuûa boá . + Vì theo noäi quy cuûa tröôøng khoâng ai ñöôïc ngaét hoa trong vöôøn . + Cô nói: Em haõy haùi theâm hai boâng nöõa … + Ca ngợi tấm lòng hiếu thảo của bạn Chi -HS töï phaân vai ñoïc (ngöôøi daãn chuyeän , Chi , coâ giaùo ) ñoïc toaøn chuyeän . ¤N LUY£N TOAN LUYEÄN TAÄP I. Mục tiêu:+Gióp HS còng cè: - Kyõ naêng tính nhaåm , kyõ naêng tính vieát (ñaët tính roài tính ) chuû yeáu caùc pheùp tröø coù nhôù daïng: 54 – 18; 34 – 8. - Tìm soá bò tröø hoaëc soá haïng chöa bieát .- Giaûi baøi toaùn veõ hình . + Giaùo duïc HS yeâu thích moân toaùn . II. Đồ dùng dạy- học: III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ 3) Luyện tập: Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm +Vận dụng kiến thức đã học nào để điền kết quả? -Nhận xét sửa sai Bài 2:Tính -HS đọc yêu cầu H: Thực hiện phép như thế nào? -Nhận xét sửa sai Bài 3: Tìm x:-HS đọc yêu cầu -Nhận xét sửa sai Bài 3:Bài toán. -HS đọc bài toán -HS làm bài vào vở + bảng nhóm -HS trình bày -Nhận xét tuyên dương 4)Củng cố -Nhận xét tiết học - Hát vui -Đọc yêu cầu +Vận dụng bảng trừ 14 trừ đi ….. -Làm bài vào vở+bảng lớp -Đọc yêu cầu + Thực hiện phép tính từ phải sang trái -HS làm bài tập vào vở thực hành -Đọc yêu cầu - HS tự làm bài tập vào vở TH toán. - Đổi chéo vở kiểm tra bài của bạn. -Làm bài vào vở +bảng nhóm -Trình bày Bài giải Tuổi của bố năm nay là: 64 – 29 =35 (tuổi) Đáp số:35 tuổi Thứ 4 ngày 20 tháng 11 năm 2013 TẬP ĐỌC QUÀ CỦA BỐ. I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu. - Hiểu ND: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con (trả lời được các CH trong SGK). - Giáo dục các em lòng yêu thương bố mẹ. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK -Bảng phụ viết câu,đoạn cần luyện đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: (5') - Gọi HS lên đọc bài “Bông hoa niềm vui” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. - GV nhận xét - ghi điểm. B. Bài mới: Giới thiệu bài (1'). 1/Hoạt động 1: (15') Luyện đọc. a/GV đọc mẫu toàn bài . b/Luyện đọc: *Luyện đọc câu - Luyện đọc các từ khó: đi câu, niềng niễng, nhộn nhạo, thơm lừng, thao láo, xập xành, … *Luyện đọc từng đoạn. - Giải nghĩa từ: Thúng câu, cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, cá sộp, mốc thếch, … * Đọc trong nhóm. *Thi đọc giữa các nhóm c/Đọc cả bài 2/ Hoạt động 2: (8') Tìm hiểu bài.. +Quà của bố đi câu về có những gì ? + Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ? + Những từ nào, câu nào cho thấy các con rất thích quà của bố ? - Chốt lại ý chính: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con 3/ Hoạt động 34: (10') Luyện đọc lại.. -GV đọc bài lần 2 - GV cho HS thi đọc đoạn 1. - GV nhận xét tuyên dương. 4.Củng cố - Dặn dò. (1') - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Dặn về nhà đọc lại bài - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV . - HS theo dõi. -HS đọc nối tiếp nhau từng câu - HS luyện đọc cá nhân + đồng thanh. -HS luyện đọc từng đoạn - HS đọc phần chú giải. -HS luyện đọc theo nhóm. -Đại diện nhóm thi đọc -HS đọc ĐT -Cà cuống, niềng niễng, hoa sen , cá sộp, … - Xập xành, muỗm, dế, … - hấp dẫn , giàu quá Quà của bố làm Anh em tôi giàu quá -HS theo dõi -HS luyện đọc đoạn 1 trong nhóm - HS thi đọc đoạn 1. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ? I. Mục tiêu : - Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình (BT1). - Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì? (BT2); biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? ( BT3) - HS khá, giỏi sắp xếp được trên 3 câu theo yêu cầu của BT3. II. Đồ dùng dạy – học: - GV: Bảng phụ. - HS: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) - HS lên bảng làm bài 3/100. - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: (1')Giới thiệu bài * Hoạt động 2: (28') Hdẫn HS làm bài tập. Bài 1: Kể tên những việc em đã làm ở nhà giúp cha mẹ. - GV hướng dẫn HS kể. - Theo dõi - nhận xét. Bài 2: Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai ?, Làm gì ?. - GV cho HS nêu miệng – GV ghi lên bảng. - Nhận xét - bổ sung. Bài 3: - GV gợi ý để HS xếp các từ đúng. - Yêu cầu HS làm vào vở. - Thu chấm một số bài. - Nhận xét – tuyên dương. 3.Củng cố - Dặn dò. (1') - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Giao BTVN - 3 HS thực hiện - Nối tiếp phát biểu: Nấu cơm, quét nhà, nhặt rau, dọn dẹp nhà cửa, rửa chén, lau nhà, cho gà ăn, chơi với em bé, … - HS nêu miệng. Ai làm gì ? Chi Cây Em Em đến tìm bông cúc màu xanh xòa cành ôm cậu bé. học thuộc đoạn thơ. làm ba bài tập toán. - Học sinh làm bài vào vở. Ai làm gì ? Em Chị em Linh Cậu bé …… quét dọn nhà cửa giặt quần áo. xếp sách vở. rửa chén bát. …. TOÁN 54 - 18 I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 54 – 18. - Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm theo đơn vị đo dm - Biết vẽ hình tam giác theo mẫu cho sẵn . - BT cần làm: Bài 1a, Bài 2, Bài 3, Bài 4. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: 5 bó mỗi bó một chục que tính và 4 que tính rời. - HS: Bảng con, vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: (4') - GV gọi học sinh lên đọc thuộc lòng bảng công thức 14 trừ đi một số và làm bài tập. x + 7 = 34 x – 14 = 36 - GV nhận xét - ghi điểm. B. Bài mới: (1')Giới thiệu bài 1/Hoạt động 1: GT phép trừ 54- 18. (14') - Yêu cầu HS nêu bài toán dẫn đến phép tính: 54- 18 - Hướng dẫn HS thao tác trên que tính. * Vậy 54 – 18 = 36. - Hướng dẫn HS đặt tính. - 36 2/Hoạt động 2: (18') Thực hành. a/ Bài 1a:Nêu yêu cầu bài - Theo dõi – nhận xét – ghi điểm. b/Bài 2a,b: Tính hiệu biết số bị trừ và số trừ -Gv nhận xét sửa sai c/Bài 3: Gọi HS đọc bài toán và cho HS tóm tắt đề -GV thu bài chấm điểm-nhận xét sửa sai. /bài 4:-Trò chơi “Thi vẽ hình” -Gv tuyên dương 3.Củng cố - Dặn dò: (1') - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Giao BTVN Bài 1b. -1 HS đọc-2HS làm bài tập . - HS nêu: có 54que tính, bớt đi 18 que tính. Còn lại mấy que tính ? - HS thao tác và trả lời còn lại 36que tính. -HS đặt tính và tính trên bảng con - HS nhắc lại: * 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1. * 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. -HS làm theo nhóm ; 48 7 -HS Làm bảng con +3HS lên bảng. - - 27 36 -Đọc đề bài: CN – ĐT - Cả lớp làm vở – 1em làm bảng lớp Bài giải: Mảnh vải màu tím dài là: 34 – 15 = 19 (dm) Đáp số: 19 dm - Mỗi tổ cử 1 bạn tham giai chơi Luyện Toán 33 - 5; 53 - 15; GIẢI TOÁN I. MỤC TIÊU: Luyện cho HS : - Đặt tính và thực hiện phép tính trừ có nhớ dạng : 33 – 5; 53 - 15. - Áp dụng để giải các bài toán có liên quan. - Giáo dục các em có ý thức học tập tốt. Làm bài cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, bảng con. - HS: VBTT, VLT. BC. III. PHƯƠNG PHÁP: Thực hành luyện tập IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định lớp : (1') 2. Bài cũ : (4') - Kiểm tra 2 HS. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới : (25') : * Giới thiệu bài : Tiết học hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em luyện về cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ có nhớ dạng : 33 – 5; 53 - 15 * Luyện tập – Thực hành : Bài 1 : Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập, 2 HS lên bảng làm bài. Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài. - Hướng dẫn HS làm vở bài tập, gọi 1 HS lên bảng làm bài. Bài 3 : Gọi 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập, 4 HS lên bảng làm bài. Bài 4 : Gọi 1 HS đọc đề bài. + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Bài toán thuộc dạng gì ? - Yêu cầu HS làm bài vào VBT, gọi 1 HS lên bảng làm bài. 4. Củng cố : (5') - Về nhà xem lại bài. - Nhận xét, đánh giá tiết học 5. Dặn dò (1’) Chuẩn bị bài sau : Luyện tập. - HS1 : Đặt tính và tính : 43 – 16, 63 – 38. Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 632 - 38. - HS2 : Tìm x : x + 35 = 53 - Nhắc lại đề bài. - Tính. - Làm bài. a) 13 - 6 + 28 = 7 + 28 = 35 b) 25 + 38 - 15 = 63 - 15 = 48 c) 56 - 13 - 24 = 43 - 24 = 19 d) 83 - 19 - 22 = 64 - 22 = 42 - Điền dấu (+, -) thích hợp vào chỗ chấm. - Làm bài. a) 43 – 15 – 12 = 16 b) 8 + 5 – 6 = 7 - Đúng ghi Đ, sai ghi S. - Làm bài. ; ; ; - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi đọc thầm theo. + Hai số có tổng bằng 3. + Nếu giữ nguyên một số hạng và bớt số hạng còn lại 9 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu ? + Vẽ giảm 9 đơn vị. - Làm bài. Bài giải : Trong phép cộng nếu giữ nguyên một số hạng và bớt số hạng còn lại 9 đơn vị thì tổng sẽ giảm 9 đơn vị. Vậy tổng mới bằng là : 33 – 9 = 24 - Theo dõi. Thứ 5 ngày 21 tháng 11 năm 2013 TOÁN : LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu : - Thuộc bảng 14 trừ đi một số. Thực hiện phép tính trừ dạng 54 -18. - Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết. - Biết bài giải bài toán có một phép trừ dạng 54 – 18. - BT cần làm: Bài 1, Bài 2(cột 1,3), Bài 3a, Bài 4. - HS hứng thú, yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy – học: III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) - GV gọi HS đọc bảng công thức 14 trừ đi một số. - Nhận xét - ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: (1') Giới thiệu bài * Hoạt động 2: (28') Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính nhẩm Bài 2(cột 1,3): Đặt tính rồi tính - Nhận xét bảng con. Bài 3a: Tìm x - Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số bị trừ Bài 4: - Hướng dẫn HS phân tích đề bài và giải bài toán . - Nhận xét – chi điểm 3.Củng cố - Dặn dò. (1') - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Giao BTVN Bài 3b,c. Bài 5 - 2 HS đọc . - HS nối tiếp nêu kết quả . - Bảng con - HS nêu cách tìm số bị trừ - Làm bảng con x – 24 = 34 x = 34 + 24 x = 58 - Đọc đề CN - ĐT - HS làm vào vở, 1em làm bảng lớp. Bài giải: Cửa hàng có số máy bay là: 84 – 45 = 39 (máy bay) Đáp số: 39 máy bay TẬP VIẾT: CHỮ HOA L. I. Mục tiêu : - Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Lá (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách . - Rèn kĩ năng viết đúng đẹp cho HS. II. Đồ dùng dạy – học: - GV: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. - HS: Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Yêu cầu HS viết: K, Kề vai - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1') * Hoạt động 2: (25') Hdẫn học sinh viết. + Hướng dẫn HS viết Chữ hoa: L - Cho HS quan sát nhận xét chữ mẫu. - GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa phân tích cho HS theo dõi. - Hướng dẫn HS viết bảng con. L + Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng dụng. -Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Lá lành đùm lá rách -Giải nghĩa từ ứng dụng: - Hướng dẫn HS viết bảng con. Lá +Hướng dẫn HS viết vào vở theo mẫu sẵn. -GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ HS chậm . * Hoạt động 3: (5’) Chấm - chữa bài - Thu chấm rồi nhận xét cụ thể. 3.Củng cố - Dặn dò. (1') - Học sinh về viết phần còn lại. - Nhận xét giờ học. - HS viết bảng con . - HS quan sát mẫu – nhận xét. - HS theo dõi. - HS viết bảng con chữ L từ 2, 3 lần. - HS đọc cụm từ. - Luyện viết bảng con. - HS viết vào vở - Tự sửa lỗi. TỰ NHIÊN – Xà HỘI : GIỮ SẠCH MƠI TRƯỜNG XUNG QUANH NH Ở. I.Mục tiêu : - Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở. - Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở. - Biết được lợi ích của vệ sinh môi trường. II. Đồ dùng dạy – học: - GV: Tranh minh họa trong SGK. Phiếu bài tập. - HS: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tr

File đính kèm:

  • docGiao an lop2 tuan 13.doc