TẬ P ĐỌC:
BÔNG HOA NIỀM VUI (2T)
I. MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Giáo dục các em phải biết kính trọng và vâng lời bố mẹ.
*KNS: Kĩ năng xác định giá trị; Kĩ năng tự nhận thức về bản thân; Kĩ năng thể hiện sự cảm thông; Kĩ năng tìm kiếm sự hỗ trợ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: Tranh minh họa bài trong SGK.
- Bảng phụ viết câu,đoạn luyện đọc
23 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1249 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án khối 2 tuần thứ 13, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13
Thứ 2 ngày 18 tháng 11 năm 2013
TẬ P ĐỌC:
BÔNG HOA NIỀM VUI (2T)
I. MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- Giáo dục các em phải biết kính trọng và vâng lời bố mẹ.
*KNS: Kĩ năng xác định giá trị; Kĩ năng tự nhận thức về bản thân; Kĩ năng thể hiện sự cảm thông; Kĩ năng tìm kiếm sự hỗ trợ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
GV: Tranh minh họa bài trong SGK.
Bảng phụ viết câu,đoạn luyện đọc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động dạy Hoạt động học
Tiết 1:
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài “Mẹ” và TLCH.
- GV nhận xét - ghi điểm.
B. Bài mới: (1') Giới thiệu bài
1/Hoạt động 1: (30') Luyện đọc.
a/GV đọc mẫu toàn bài.
b/ Luyện đọc:
*Luyện đọc câu:
-Rút ra và Luyện đọc từ khó: sáng tinh mơ, lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn…
-Luyện đọc câu dài:
*Luyện đọc đoạn.
- Giải nghĩa từ:
*Đọc theo nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm.
- Luyện đọc cả bài.
Tiết 2:
2/Hoạt động 2: (12') Tìm hiểu bài.
-Yêu cầu HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi
+Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì ?
+Vì sao Chi không dám tự mình hái bông hoa Niềm Vui ?
+ Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo nói thế nào ?
+ Theo em bạn Chi có đức tính gì đáng quý?
- GV chốt lại ý chính: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện
3/ Hoạt động 3: (18') Luyện đọc lại.
-GV đọc mẫu lần 2:
- GV cho HS các nhóm thi đọc theo vai.
- Nhận xét tuyên dương
4.Củng cố - Dặn dò. (1')
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về đọc lại bài TĐ
- HS đọc bài trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV.
- HS theo dõi.
- HS nối tiếp đọc từng câu đến hết bài
-HS đọc CN+ĐT
-HS đọc CN+ĐT
-HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn
-2 HS đọc phần chú giải.
- HS luyện đọc theo nhóm 4.
- Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài.
-HS đọc ĐT.
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi
+Tìm bông hoa Niềm Vui để đem vào bệnh viện cho bố, để bố dịu cơn đau.
+ Theo nội quy của trường không ai được ngắt hoa trong vườn trường.
+HS nhắc lại lời của cô giáo: Em hãy hái thêm hai bông nữa Chi ạ...
+ Thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà.
- HS các nhóm lên thi đọc.
- Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất.
TOÁN
14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14- 8
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8
- BT cần làm: Bài 1(cột 1,2), Bài 2(3 phép tính đầu), Bài 3(a,b), Bài 4.
- Học sinh ham thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: 1 bó một chục que tính và 4 que tính rời.
- HS: Bảng phụ, vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- GV gọi HS lên làm bài 4/60
63 – 35 73 – 29
92 – 45 83 – 27
- GV nhận xét - ghi điểm.
B. Bài mới: Giới thiệu bài (1')
1/ Hoạt động 1: (14') HD HS lập bảng trừ.
- GV viết lên bảng: 14 – 8 = ?
- GV h/dẫn HS lấy 10 que tính và 4 que tính rời.
- Yêu cầu HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả.
- Hướng dẫn HS cách tính.
14
- 8
6 Vậy 14 trừ 8 bằng mấy ?
14-5=9 14-8-6
14-6=8 14-9=5
14-7=7
-Lập bảng trừ:
14 trừ đi một số.
2/Hoạt động 2: (18') Thực hành.
- GV hướng dẫn HS làm lần lượt các bài tập.
a/Bài 1(cột 1,2): Tính nhẩm
- Nhận xét, sửa sai
b/Bài 2: Nêu yêu cầu bài
-GV nhận xét sửa sai
c/Bài 3 (a,b): Tính hiệu biết số bị trừ và số trừ
-GV nhận xét sửa sai
d/Bài 4: Gọi HS đọc bài toán.
-GV hướng dẫn HS tom tắt đề và giải.
-GV thu vở chấm điểm-nhận xét sưả sai
*Trò chơi: Ai nhanh ai đúng
14 – 8 9
14 - 5 5
14 – 9 6
-GV hướng dẫn cách chơi.
-GV nhận xét tuyên dương
2.Củng cố - Dặn dò. (1')
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
-2 HS lên bảng + lớp làm bảng con .
- HS lấy 14 que tính rồi thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 6
- HS nêu cách tính thực hiện
14 - 8 = 6
- HS đặt tính bảng con
-14 trừ 8 bằng 6.
-HS đọc CN - ĐT
-HS thảo luận theo nhóm đôi và nêu miệng kết quả
-HS làm bảng con+3HS lên bảng
8 ; 5 …….
-HS làm bảng con+2 HS lên bảng
;
9 7
-HS giải vào vở+1HS lên bảng
Bài giải
Số quạt điện cửa hàng đó có là
14- 6 = 8 (Quạt điện)
Đáp số: 8 quạt điện
-HS tham gia chơi.
ĐẠO ĐỨC
QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN ( tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
- Biết được bạn bè cần phải quan tâm , giúp đỡ lẫn nhau .
- Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập , lao động và sinh hoạt hằng ngày .
- Biết quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng những việc làm phù hợp với khả năng .
*KNS: GD học sinh kĩ năng giao tiếp , kĩ năng thể hiện sự thông cảm .
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
GV + HS : Vở bài tập Đạo đức
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ Bài cũ (5’)
- Em hãy kể những biểu hiện của việc quan tâm giúp đỡ bạn .
- GV nhận xét đánh giá
B/ Bài mới : Giới thiệu bài (1’)
1/Hoạt động 1:Đóng vai (6’)
- GV nêu luật chơi , hướng dẫn chơi .
- Nêu lần lượt các câu hỏi đã chuẩn bị , đội nào giơ tay trước sẽ được quyền trả lời .
+VD : Nam cho bạn chép bài trong giờ kiểm tra .
Học cùng bạn để giảng bài cho bạn .
- Nhận xét , tuyên dương đội trả lời đúng nhiều câu hỏi nhất .
2/Hoạt động 2 : Liên hệ thực tế (8’)
- Yêu cầu vài em lên kể trước lớp câu chuyện về quan tâm , giúp đỡ bạn bè mà mình đã chuẩn bị ở nhà .
- Khen HS đã biết quan tâm , giúp đỡ bạn bè .
*KL : Cần quan tâm , giúp đỡ bạn trong lúc bạn gặp khó khăn để giúp đỡ bạn vượt qua khó khăn .
3/Hoạt động 3 : Tiểu phẩm (10’)
- Đọc tiểu phẩm : Giờ ra chơi , cả lớp ùa ra sân vui vẻ . Nhóm Tuấn đang chơi bi thì bạn Việt xin vào chơi cùng . Tuấn không đồng ý cho Việt chơi vì nhà Việt nghèo . Nam ở trong nhóm chơi nghe Tuấn nói vậy liền phản đối , vẫn kéo Việt vào chơi cùng .
-Yêu cầu đóng vai tiểu phẩm .
- Yêu cầu thảo luận nhóm đôi :
+Em tán thành với cách cư xử của bạn nào ? Vì sao ?
*KL : Cần cư xử tốt với bạn bè , không nên phân biệt đối xử với các bạn nghèo , ….
4/ Củng cố dặn dò (2’)
- GV hệ thống bài học , dặn dò HS .
- 2 HS trả lời
- Lắng nghe .
- Nghe GV đọc câu hỏi , giơ tay trả lời.
- Vài HS kể , lớp theo dõi nhận xét .
-HS theo dõi
- 3 HS đóng vai , cả lớp theo dõi .
- HS thảo luận theo nhgóm đôi và nêu ý kiến .
Thứ 3 ngày 19 tháng 11 năm 2013
TOÁN
34- 8
I. MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 34 – 8.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
- BT cần làm: Bài 1(cột 1,2,3), Bài 3, Bài 4.
- Rèn cho HS tính cẩn thận, tính chính xác trong học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: 3 bó một chục que tính và 4 que tính rời.
- HS: Bảng phụ, vở bài tập ,bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Gọi HS lên đọc bảng công thức 12 trừ đi một số.
- GV nhận xét - ghi điểm.
B. Bài mới: Giới thiệu bài(1’).
1/Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 34 – 8.
- GV viết phép tính 34 – 8 yêu cầu HS nêu bài toán để dẫn đến phép tính 34- 8.
- Hướng dẫn thực hiện trên que tính.
* Vậy 34 – 8 = 26
- Hướng dẫn đặt tính 34- 8 = ?
34
- 8
26
2/ Hoạt động 2: (18') Thực hành.
a/Bài 1: Tính (cột 1,2,3)
- Nhận xét – sửa sai
b/Bài 3: Gọi HS đọc bài toán
- Hướng dẫn HS tóm tắt rồi giải vào vở
- GV thu vở chấm điểm -Nhận xét - sửa sai
c/Bài 4: Tìm x.
- Nêu cách tìm x …
- Nhận xét - sửa sai
3.Củng cố - Dặn dò: (1')
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Giao BTVN: Bài 1(cột 4,5), Bài 2
- 2 HS đọc .
- HS: Có 34 que tính , bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính ?
- HS thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 26 que tính .
- HS nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính.
- HS nhắc lại CN - ĐT:
* 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1.
* 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
- Làm bảng con, 3em làm trên bảng
;
87 59 ………….
- 1em đọc đề bài – lớp ĐT
- 1em làm bảng lớp+Lớp làm vào vở
Bài giải:
Nhà bạn Ly nuôi được số con gà là:
34- 9 = 25 (con gà)
Đáp số: 25 con gà
- HS làm bảng con+lớp làm vào phiếu
a) x + 7 = 34 b) x – 14 = 36
x = 34 – 7 x = 36 - 14
x = 27 x = 22
KỂ CHUYỆN
BÔNG HOA NIỀM VUI.
I. MỤC TIÊU:
- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo hai cách: theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện (BT1).
- Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2,3 (BT2). Kể được đoạn cuối của câu chuyện (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động dạy hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: (4')
- Gọi HS kể lại câu chuyện “Sự tích cây vú sữa”.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: Giới thiệu bài (1')
1/Hoạtđộng1:Hướng dẫn HS kểchuyện. (30')
+ Kể đoạn mở đầu theo hai cách.
- Hướng dẫn kể theo cách 1 :Theo trình tự câu chuyện.
- Hướng dẫn kể theo cách 2: Đảo vị trí các ý trong đoạn.
2/Hoạt động 2:Dựa theo tranh kể lại đoạn 2, 3
+ GV nhắc HS chú ý kể bằng lời của mình.
- GV theo dõi – bổ sung
+ Kể lại đoạn cuối câu chuyện
- GV nhận xét - bổ sung.
3.Củng cố - Dặn dò. (1')
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. dặn về nhà kể lại câu chuyện
- 2 HS kể , lớp theo dõi .
- HS lắng nghe.
- HS kể trong nhóm.
- HS các nhóm nối nhau kể trước lớp.
- Quan sát tranh kể trong nhóm.
- Đại diện các nhóm kể.
- Cả lớp cùng nhận xét.
- 2,3 HS kể .
- Cả lớp nhận xét chọn bạn kể hay nhất.
CHÍNH TẢ (Tập chép):
BÔNG HOA NIỀM VUI.
I. MỤC TIÊU:
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật.
- Làm được BT2; BT(3) a .
.- HS có ý thức rèn chữ viết đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: Bảng nhóm.
- HS: Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: (4')
- GV đọc: lặng yên, tiếng nói, đêm khuya, lời ru..
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: Giới thiệu bài. (1')
1/Hoạt động 1: (22') Hướng dẫn HS viết.
- GV đọc mẫu bài viết.
- Cô giáo cho phép Chi hái thêm 2 bông hoa nữa cho những ai ? Vì sao ?
- Những chữ nào trong bài chính tả phải viết Hoa?
- Hướng dẫn HS viết bảng con chữ khó:
hái, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, …
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở.
- GV quan sát, theo dõi, uốn nắn HS .
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi .
- Chấm chữa: GV thu chấm - nhận xét cụ thể.
2. Hoạt động 2: (8') Hướng dẫn làm bài tập .
a/Bài 2: Tìm những từ chứa tiếng có i hoặc y.
- Cho HS lên thi tìm nhanh.
- Nhận xét bài làm của HS - chốt lời giải đúng.
b/Bài 3a: Đặt câu để phân biệt các từ trong mỗi cặp:
- Cho HS làm miệng.
- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng.
3.Củng cố - Dặn dò. (2')
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ học – Giao BTVN
- HS viết bảng con + bảng lớp .
- 2, 3 HS đọc lại.
- 2 HS đọc lại .
- Một bông cho mẹ một bông cho Chi vì em là cô bé hiếu thảo.
- Tên riêng và những chữ đầu câu.
- HS luyện viết bảng con.
- HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- HS soát lỗi.
- HS thảo luận nhóm.
-Đại diện các nhóm lên thi làm nhanh. + yếu, con kiến, khuyên nhủ.
-HS nêu yêu cầu bài
- HS làm miệng.
- Chữa bài.
¤N LUYÖN TiÕng viÖt:
LuyÖn ®äc : B«ng hoa niÒm vui
I. Mục tiêu:
-Đọc đúng,rõ ràng toàn bài;Biết ngắt nghỉ hơi đúng;đọc rõ lời nhân vật trong bài.
-Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với CM của bạn HS trong câu chuyện.
- Các kĩ năng sống cơ bản được GD: Thể hiện sự cảm thông. - Xác định giá trị, Tự nhận thức về bản thân. – Tìm kiếm sự hỗ trợ.
II/ ®å dïng:
III/ c¸c ho¹t ®éng d¹y - häc
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Kieåm tra baøi cuõ :
2/Dạy bài mới :
a)Luyeän ñoïc :
-GV ñoïc maãu baøi 1 laàn .Höôùng daãn caùch ñoïc toaøn baøi.
-Goïi HS phaùt aâm töø khoù
Ñoïc ñoaïn : GV höôùng daãn HS ñoïc moät ñoaïn trong baøi , chuù yù ngaét nghæ ñuùng –Hoïc sinh ñoïc ñoaïn heát baøi , sau ñoù HS ñoïc ñoaïn tieáp keát hôïp giaûng töø .
Ñoïc nhoùm : GV höôùng daãn 2 em 1 nhoùm ñoïc vöøa ñuû nghe , roõ raøng .
4/ Làm bài tập tìm hiểu bài:
Bài 1:Y/cầu HS đọc thầm rồi chọn ý trả lời đúng
H: Môùi saùng tinh mô Chi ñaõ vaøo vöôøn hoa ñeå laøm gì ?
Bài 2: tiến hành tương tự B1
H: Vì sao Chi khoâng daùm töï yù haùi boâng hoa
Nieàm Vui ?
Bài 3: tiến hành tương tự B1
H: Coâ giaùo noùi nhö theá naøo khi biết lí do Chi caàn boâng hoa Niềm Vui?
Bài 4: tiến hành tương tự B1
H: Nội dung câu chuyện là gì?
3/Luyeän ñoïc laïi :
Caùc nhoùm HS töï phaân vai (ngöôøi daãn chuyeän , Chi , coâ giaùo )
4/ Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét giờ học
-HS ñoïc thaàm .
- -Phaùt aâm töø : Loäng laãy, keït môû, … Sau ñoù --HS ñoïc ñoaïn keát hôïp giaûng töø ôû caùc ñoaïn .
loäng laãy …, chaàn chöø …, nhaân haäu …., hieáu thaûo …., ñeïp meâ hoàn …
-Ñoïc nhoùm : 2 em 1 nhoùm ñoïc vöøa ñuû nghe (caû lôùp ñeàu ñoïc )
- HS đánh dấu vào các ý sau:
+ Để tìm boâng hoa Nieàm vui ñeå ñem vaøo beänh vieän cho boá , laøm dòu côn ñau cuûa boá .
+ Vì theo noäi quy cuûa tröôøng khoâng ai ñöôïc ngaét hoa trong vöôøn .
+ Cô nói: Em haõy haùi theâm hai boâng nöõa …
+ Ca ngợi tấm lòng hiếu thảo của bạn Chi
-HS töï phaân vai ñoïc (ngöôøi daãn chuyeän , Chi , coâ giaùo ) ñoïc toaøn chuyeän .
¤N LUY£N TOAN
LUYEÄN TAÄP
I. Mục tiêu:+Gióp HS còng cè:
- Kyõ naêng tính nhaåm , kyõ naêng tính vieát (ñaët tính roài tính ) chuû yeáu caùc pheùp tröø coù nhôù daïng: 54 – 18; 34 – 8.
- Tìm soá bò tröø hoaëc soá haïng chöa bieát .- Giaûi baøi toaùn veõ hình .
+ Giaùo duïc HS yeâu thích moân toaùn .
II. Đồ dùng dạy- học:
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) Ổn định lớp
2) Kiểm tra bài cũ
3) Luyện tập:
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm
+Vận dụng kiến thức đã học nào để điền kết quả?
-Nhận xét sửa sai
Bài 2:Tính
-HS đọc yêu cầu
H: Thực hiện phép như thế nào?
-Nhận xét sửa sai
Bài 3: Tìm x:-HS đọc yêu cầu
-Nhận xét sửa sai
Bài 3:Bài toán. -HS đọc bài toán
-HS làm bài vào vở + bảng nhóm
-HS trình bày
-Nhận xét tuyên dương
4)Củng cố
-Nhận xét tiết học
- Hát vui
-Đọc yêu cầu
+Vận dụng bảng trừ 14 trừ đi …..
-Làm bài vào vở+bảng lớp
-Đọc yêu cầu
+ Thực hiện phép tính từ phải sang trái
-HS làm bài tập vào vở thực hành
-Đọc yêu cầu
- HS tự làm bài tập vào vở TH toán.
- Đổi chéo vở kiểm tra bài của bạn.
-Làm bài vào vở +bảng nhóm
-Trình bày
Bài giải
Tuổi của bố năm nay là:
64 – 29 =35 (tuổi)
Đáp số:35 tuổi
Thứ 4 ngày 20 tháng 11 năm 2013
TẬP ĐỌC
QUÀ CỦA BỐ.
I. MỤC TIÊU:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu.
- Hiểu ND: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con (trả lời được các CH trong SGK).
- Giáo dục các em lòng yêu thương bố mẹ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK
-Bảng phụ viết câu,đoạn cần luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: (5')
- Gọi HS lên đọc bài “Bông hoa niềm vui” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.
- GV nhận xét - ghi điểm.
B. Bài mới: Giới thiệu bài (1').
1/Hoạt động 1: (15') Luyện đọc.
a/GV đọc mẫu toàn bài .
b/Luyện đọc:
*Luyện đọc câu
- Luyện đọc các từ khó: đi câu, niềng niễng, nhộn nhạo, thơm lừng, thao láo, xập xành, …
*Luyện đọc từng đoạn.
- Giải nghĩa từ: Thúng câu, cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, cá sộp, mốc thếch, …
* Đọc trong nhóm.
*Thi đọc giữa các nhóm
c/Đọc cả bài
2/ Hoạt động 2: (8') Tìm hiểu bài..
+Quà của bố đi câu về có những gì ?
+ Quà của bố đi cắt tóc về có những gì ?
+ Những từ nào, câu nào cho thấy các con rất thích quà của bố ?
- Chốt lại ý chính: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con
3/ Hoạt động 34: (10') Luyện đọc lại..
-GV đọc bài lần 2
- GV cho HS thi đọc đoạn 1.
- GV nhận xét tuyên dương.
4.Củng cố - Dặn dò. (1')
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. Dặn về nhà đọc lại bài
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV .
- HS theo dõi.
-HS đọc nối tiếp nhau từng câu
- HS luyện đọc cá nhân + đồng thanh.
-HS luyện đọc từng đoạn
- HS đọc phần chú giải.
-HS luyện đọc theo nhóm.
-Đại diện nhóm thi đọc
-HS đọc ĐT
-Cà cuống, niềng niễng, hoa sen , cá sộp, …
- Xập xành, muỗm, dế, …
- hấp dẫn , giàu quá
Quà của bố làm Anh em tôi giàu quá
-HS theo dõi
-HS luyện đọc đoạn 1 trong nhóm
- HS thi đọc đoạn 1.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH.
CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ?
I. Mục tiêu :
- Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình (BT1).
- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì? (BT2); biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? ( BT3)
- HS khá, giỏi sắp xếp được trên 3 câu theo yêu cầu của BT3.
II. Đồ dùng dạy – học: - GV: Bảng phụ.
- HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học :
1. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- HS lên bảng làm bài 3/100.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: (1')Giới thiệu bài
* Hoạt động 2: (28') Hdẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Kể tên những việc em đã làm ở nhà giúp cha mẹ.
- GV hướng dẫn HS kể.
- Theo dõi - nhận xét.
Bài 2: Tìm các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai ?, Làm gì ?.
- GV cho HS nêu miệng – GV ghi lên bảng.
- Nhận xét - bổ sung.
Bài 3:
- GV gợi ý để HS xếp các từ đúng.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Thu chấm một số bài.
- Nhận xét – tuyên dương.
3.Củng cố - Dặn dò. (1')
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. Giao BTVN
- 3 HS thực hiện
- Nối tiếp phát biểu: Nấu cơm, quét nhà, nhặt rau, dọn dẹp nhà cửa, rửa chén, lau nhà, cho gà ăn, chơi với em bé, …
- HS nêu miệng.
Ai
làm gì ?
Chi
Cây
Em
Em
đến tìm bông cúc màu xanh
xòa cành ôm cậu bé.
học thuộc đoạn thơ.
làm ba bài tập toán.
- Học sinh làm bài vào vở.
Ai
làm gì ?
Em
Chị em
Linh
Cậu bé
……
quét dọn nhà cửa
giặt quần áo.
xếp sách vở.
rửa chén bát.
….
TOÁN
54 - 18
I. MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 54 – 18.
- Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm theo đơn vị đo dm
- Biết vẽ hình tam giác theo mẫu cho sẵn .
- BT cần làm: Bài 1a, Bài 2, Bài 3, Bài 4.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- GV: 5 bó mỗi bó một chục que tính và 4 que tính rời.
- HS: Bảng con, vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Hạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: (4')
- GV gọi học sinh lên đọc thuộc lòng bảng công thức 14 trừ đi một số và làm bài tập.
x + 7 = 34 x – 14 = 36
- GV nhận xét - ghi điểm.
B. Bài mới: (1')Giới thiệu bài
1/Hoạt động 1: GT phép trừ 54- 18. (14') - Yêu cầu HS nêu bài toán dẫn đến phép tính: 54- 18
- Hướng dẫn HS thao tác trên que tính.
* Vậy 54 – 18 = 36.
- Hướng dẫn HS đặt tính.
-
36
2/Hoạt động 2: (18') Thực hành.
a/ Bài 1a:Nêu yêu cầu bài
- Theo dõi – nhận xét – ghi điểm.
b/Bài 2a,b: Tính hiệu biết số bị trừ và số trừ
-Gv nhận xét sửa sai
c/Bài 3: Gọi HS đọc bài toán và cho HS tóm tắt đề
-GV thu bài chấm điểm-nhận xét sửa sai.
/bài 4:-Trò chơi “Thi vẽ hình”
-Gv tuyên dương
3.Củng cố - Dặn dò: (1')
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. Giao BTVN Bài 1b.
-1 HS đọc-2HS làm bài tập .
- HS nêu: có 54que tính, bớt đi 18 que tính. Còn lại mấy que tính ?
- HS thao tác và trả lời còn lại 36que tính.
-HS đặt tính và tính trên bảng con
- HS nhắc lại:
* 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1.
* 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
-HS làm theo nhóm
;
48 7
-HS Làm bảng con +3HS lên bảng.
- -
27 36
-Đọc đề bài: CN – ĐT
- Cả lớp làm vở – 1em làm bảng lớp
Bài giải:
Mảnh vải màu tím dài là:
34 – 15 = 19 (dm)
Đáp số: 19 dm
- Mỗi tổ cử 1 bạn tham giai chơi
Luyện Toán
33 - 5; 53 - 15; GIẢI TOÁN
I. MỤC TIÊU: Luyện cho HS :
- Đặt tính và thực hiện phép tính trừ có nhớ dạng : 33 – 5; 53 - 15.
- Áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
- Giáo dục các em có ý thức học tập tốt. Làm bài cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, bảng con.
- HS: VBTT, VLT. BC.
III. PHƯƠNG PHÁP: Thực hành luyện tập
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định lớp : (1')
2. Bài cũ : (4')
- Kiểm tra 2 HS.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới : (25') :
* Giới thiệu bài :
Tiết học hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em luyện về cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ có nhớ dạng : 33 – 5; 53 - 15
* Luyện tập – Thực hành :
Bài 1 : Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập, 2 HS lên bảng làm bài.
Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Hướng dẫn HS làm vở bài tập, gọi 1 HS lên bảng làm bài.
Bài 3 : Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập, 4 HS lên bảng làm bài.
Bài 4 : Gọi 1 HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Bài toán thuộc dạng gì ?
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT, gọi 1 HS lên bảng làm bài.
4. Củng cố : (5')
- Về nhà xem lại bài.
- Nhận xét, đánh giá tiết học
5. Dặn dò (1’) Chuẩn bị bài sau : Luyện tập.
- HS1 : Đặt tính và tính : 43 – 16, 63 – 38. Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 632 - 38.
- HS2 : Tìm x :
x + 35 = 53
- Nhắc lại đề bài.
- Tính.
- Làm bài.
a) 13 - 6 + 28 = 7 + 28
= 35
b) 25 + 38 - 15 = 63 - 15
= 48
c) 56 - 13 - 24 = 43 - 24
= 19
d) 83 - 19 - 22 = 64 - 22
= 42
- Điền dấu (+, -) thích hợp vào chỗ chấm.
- Làm bài.
a) 43 – 15 – 12 = 16
b) 8 + 5 – 6 = 7
- Đúng ghi Đ, sai ghi S.
- Làm bài.
; ; ;
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi đọc thầm theo.
+ Hai số có tổng bằng 3.
+ Nếu giữ nguyên một số hạng và bớt số hạng còn lại 9 đơn vị thì tổng mới bằng bao nhiêu ?
+ Vẽ giảm 9 đơn vị.
- Làm bài.
Bài giải :
Trong phép cộng nếu giữ nguyên một số hạng và bớt số hạng còn lại 9 đơn vị thì tổng sẽ giảm 9 đơn vị.
Vậy tổng mới bằng là :
33 – 9 = 24
- Theo dõi.
Thứ 5 ngày 21 tháng 11 năm 2013
TOÁN :
LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu :
- Thuộc bảng 14 trừ đi một số. Thực hiện phép tính trừ dạng 54 -18.
- Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết.
- Biết bài giải bài toán có một phép trừ dạng 54 – 18.
- BT cần làm: Bài 1, Bài 2(cột 1,3), Bài 3a, Bài 4.
- HS hứng thú, yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy – học:
III. Các hoạt động dạy – học :
1. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- GV gọi HS đọc bảng công thức 14 trừ đi một số.
- Nhận xét - ghi điểm.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: (1') Giới thiệu bài
* Hoạt động 2: (28') Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2(cột 1,3): Đặt tính rồi tính
- Nhận xét bảng con.
Bài 3a: Tìm x
- Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số bị trừ
Bài 4:
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài và giải bài toán .
- Nhận xét – chi điểm
3.Củng cố - Dặn dò. (1')
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học. Giao BTVN Bài 3b,c. Bài 5
- 2 HS đọc .
- HS nối tiếp nêu kết quả .
- Bảng con
- HS nêu cách tìm số bị trừ
- Làm bảng con x – 24 = 34
x = 34 + 24
x = 58
- Đọc đề CN - ĐT
- HS làm vào vở, 1em làm bảng lớp.
Bài giải:
Cửa hàng có số máy bay là:
84 – 45 = 39 (máy bay)
Đáp số: 39 máy bay
TẬP VIẾT:
CHỮ HOA L.
I. Mục tiêu :
- Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Lá (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách .
- Rèn kĩ năng viết đúng đẹp cho HS.
II. Đồ dùng dạy – học: - GV: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ.
- HS: Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy – học :
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Yêu cầu HS viết: K, Kề vai
- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1')
* Hoạt động 2: (25') Hdẫn học sinh viết.
+ Hướng dẫn HS viết Chữ hoa: L
- Cho HS quan sát nhận xét chữ mẫu.
- GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa phân tích cho HS theo dõi.
- Hướng dẫn HS viết bảng con. L
+ Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng dụng.
-Giới thiệu cụm từ ứng dụng:
Lá lành đùm lá rách
-Giải nghĩa từ ứng dụng:
- Hướng dẫn HS viết bảng con. Lá
+Hướng dẫn HS viết vào vở theo mẫu sẵn.
-GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ HS chậm .
* Hoạt động 3: (5’) Chấm - chữa bài
- Thu chấm rồi nhận xét cụ thể.
3.Củng cố - Dặn dò. (1')
- Học sinh về viết phần còn lại.
- Nhận xét giờ học.
- HS viết bảng con .
- HS quan sát mẫu – nhận xét.
- HS theo dõi.
- HS viết bảng con chữ L từ 2, 3 lần.
- HS đọc cụm từ.
- Luyện viết bảng con.
- HS viết vào vở
- Tự sửa lỗi.
TỰ NHIÊN – XÃ HỘI :
GIỮ SẠCH MƠI TRƯỜNG XUNG QUANH NH Ở.
I.Mục tiêu :
- Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
- Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở.
- Biết được lợi ích của vệ sinh môi trường.
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: Tranh minh họa trong SGK. Phiếu bài tập.
- HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học :
1. Kiểm tr
File đính kèm:
- Giao an lop2 tuan 13.doc