Giáo án khối 2 tuần thứ 14

TẬP ĐỌC

CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA (2T).

 I. MỤC TIÊU:

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau (trả lời được các CH 1,2,3,4,5). - HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4

- Giáo dục HS biết nhường nhịn, thương yêu anh chị em của mình.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

- GV: Tranh minh họa bài tập đọc

- Bảng phụ viết câu cần luyện đọc

 

doc23 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 991 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án khối 2 tuần thứ 14, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14 Thứ 2 ngày 25 tháng 11 năm 2013 TẬP ĐỌC CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA (2T). I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau (trả lời được các CH 1,2,3,4,5). - HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4 - Giáo dục HS biết nhường nhịn, thương yêu anh chị em của mình. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: GV: Tranh minh họa bài tập đọc Bảng phụ viết câu cần luyện đọc III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Tiết 1: A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - GV gọi HS lên đọc bài “Quà của bố” và trả lời câu hỏi. - GV nhận xét ghi điểm. B. Bài mới: Giới thiệu bài (1') 1/ Hoạt động 1: Luyện đọc. (30') a/ GV đọc mẫu toàn bài. b/Luyện đọc: - Luyện đọc nối tiếp câu. +Luyện đọc từ khó: bó đũa, hòa thuận, va chạm, buồn phiền, thong thả, dễ dàng, đoàn kết,… +Luyện đọc câu dài - Luyện đọc nối tiếp đoạn - Giải nghĩa từ: Va chạm, đùm bọc, đoàn kết - Luyện đọc theo nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Đọc cả bài. Tiết 2 2/ Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. (15'). -Cho HS đọc bài và trả lời câu hỏi +Câu chuyện này có những nhân vật nào ? + Thấy các con không thương yêu nhau ông cụ làm gì ? +Tại sao 4 người con không bẻ gãy được bó đũa? + Người cha bẻ bó đũa bằng cách nào ? + Một chiếc đũa được so sánh với vật gì ? Cả bó đũa được ngầm so sánh với gì ? +Người cha muốn khuyên các con điều gì? 3/ Hoạt động 3: Luyện đọc lại. (15') - GV cho HS các nhóm thi đọc theo vai. - Nhận xét – tuyên dương 4.Củng cố - Dặn dò. (1') - Hệ thống nội dung bài. Liên hệ - Nhận xét giờ học. - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi , lớp theo dõi -1 HS đọc+Lớp đt. - HS nối nhau đọc từng câu. - HS đọc CN, ĐT - HS đọc CN+ĐT - HS nối nhau đọc từng đoạn. - HS đọc phần chú giải. - HS Đọc trong nhóm. - Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn - HS đồng thanh cả bài một lần. -HS đọc bài thảo luận nhóm đôi và trả lời - Có 5 nhân vật: người cha, 4 người con - Ông rất buồn phiền, bèn tìm cách dạy bảo các con…. - Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ. -Người cha bèn cởi bó đũa ra và bẻ từng chiếc một cách dễ dàng. - Với một người con . Cả bó đũa được so sánh với bốn người con - Anh em phải biết thương yêu đùm bọc lẫn nhau. Đoàn kết mới tạo ra sức mạnh. - HS các nhóm lên thi đọc. - Cả lớp NX chọn nhóm đọc tốt nhất. TOÁN 55- 8; 56 – 7; 37 – 8; 68- 9. I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện các phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55- 8; 56 – 7; 37 – 8; 68-9 Biết cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng. - BT cần làm: BT1, BT2 - Rèn tính chính xác cho các em trong học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: phiếu BT. - HS: Bảng con, vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: (5') - GV gọi HS lên làm +Đặt tính và tính: 15 – 8 ; 14 – 7 +Tìm x : x – 16 = 8 17 – x = 3 - GV nhận xét ghi điểm. B. Bài mới: Giới thiệu bài (1') 1/Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt từng phép tính. (12') a/ Thực hiện phép trừ 55 – 8 - Cho HS nêu thành phần trong phép tính - Hướng dẫn đặt tính rồi tính - 47 * Vậy 55- 8 = 47 b/ Thực hiện các phép tính còn lại vào bảng con. - Nhận xét – sửa sai 2/ Hoạt động 2: Thực hành. (18') -GV hướng dẫn HS làm lần lượt các bài tập a/Bài 1: Tính. -GV nhận xét sửa sai b/Bài 2: Tìm x (cho HS nêu quy tắc) - Nhận xét - sửa sai c/Trò chơi : Ai nhanh ai đúng 44 – 16 27 74 – 47 28 94 – 49 45 3.Củng cố - Dặn dò. (1') - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. -2HS lên bảng làm bài tập - HS nêu: 55 là SBT, 8 là số trừ - CN – ĐT: * 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1. * 5 trừ 1 bằng 4, viết 4. - Làm BC - - - 49 29 59 - HS Làm bảng con +3HS lên bảng -HS Làm phiếu BT+2HS lên bảng làm x+9= 27 7+x =35 x =27- 9 x = 35- 7 x = 18 x= 28 -HS tham gia trò chơi. ĐẠO ĐỨC GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (tiết 1) I.MỤC TIÊU: -Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Nêu được những việc cần giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS. -Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Giáo viên: - Bảng phụ.- ; Phiếu giao việc. - Bộ tranh nhỏ minh hoạ gồm 5 tờ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : A.Bài cũ : 4’ -Vì sao phải quan tâm giúp đỡ bạn ? -Nêu những việc em đã làm giúp đỡ bạn B.Bài mới : Giới thiệu bài (1’) 1/Hoạt động 1 : Cả lớp hát bài “ Em yêu trường em”. (2’) 2/Họat động 2 :Quan sat tranh th¶o luËn nhãm vµ tra lêi c©u hái (10’) - Bạn Hùng đã làm gì trong buổi sinh nhật? - Đoán xem vì sao Hùng làm như vậy ? * GV kết luận : Sách GV. 3/Họat động 3 : Bày tỏ thái độ. (10’) - GV phát cho mỗi nhóm 1 phiếu học tập ghi sẵn nội dung.(nh­ vbt) - GV và lớp theo dõi nhận xét. * GV kết luận chung : Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của người học sinh. 4/Họat động 4 : (5’) Bày tỏ ý kiến. - Cho HS quan sát tranh mỗi nhóm 1 bộ 5 tranh và thảo luận theo câu hỏi. - Em có đồng ý với việc làm của các bạn trong tranh không ? Vì sao ? - Nếu là bạn trong tranh em sẽ làm gì ? - Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp ? - Trong những việc đó việc gì em đã làm được? Việc gì em chưa làm được – Vì sao *Kết luận. 5Củng cố – dặn dò/ (2’) - HS phải biết giữ gìn trường lớp ? - Nhận xét tiết học. -2HS trả lời. - HS hát. - HS quan s¸t tranh th¶o luËn theo nhãm 4. - §¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶ th¶o luËn - Nhắc lại. - HS thảo luận nhóm. - HS Trả lời câu hỏi. Đại diện nhóm -HS thảo luận nhóm làm bài vào phiếu -Đại diện nhóm đem dán lên bảng. Thứ 3 ngày 26 tháng 11 năm 2013 TOÁN 65- 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65-38; 46-17; 57-28; 78-29. Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên. - BT cần làm: BT1(cột 1,2,3), BT2(cột 1), BT3. - HS có hứng thú trong học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Học sinh: Bảng con, vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: (5') - GV gọi 2häc sinh lªn b¶ng thùc hiÖn phÐp tÝnh: 36-28 66-7 - GV nhận xét ghi điểm. B. Bài mới: Giới thiệu bài (1') 1/ Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ (12') 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29. - Hướng dẫn thực hiện phép tính 65- 38 - Cho HS nêu thành phần của phép tính - 27 Vậy 65 – 38 = 27 - GV hướng dẫn HS lần lượt tương tự các phép tính còn lại: 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29. 2/ Hoạt động 2: Thực hành. (18') a/Bài 1: Tính(cột 1,2,3) -Chú ý HS viết thẳng cột -GV nhận xét sửa sai b/Bài 2: Số? -Yêu cầu HS điền số vào ô trống. -GV nhận xét sửa sai c/Bài 3: Đọc bài toán - Cho HS tự tóm tắt rồi giải vào vở. Tóm tắt: Bà : 65 tuổi Mẹ kém bà : 27 tuổi Mẹ : … tuổi ? - GV thu phiếu chấm điểm -Chữa bài – nhận xét 3.Củng cố - Dặn dò. (1') - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học - giao BTVN -HS thực hiện theo yêu cầu của GV. -2 HS lên bảng 36 – 28 ; 66 – 7 - 65 là SBT, 38 là ST - HS nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính. - Học sinh nhắc lại: CN - ĐT * 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1. - 3 thêm1 bằng 4; 6 trừ 4 bằng 2, viết 2. - Làm bảng con – 3HS lên bảng - 3em lên bảng +Lớp làm bảng con - Làm bảng con .3HS lên bảng 86 -6 80 -10 70 58 - 9 49 - 9 40 - HS đọc đề bài CN - ĐT - 1 em làm bảng lớp. Lớp làm vào phiếu Bài giải Số tuổi của mẹ năm nay là: 65- 27 = 38 (tuổi) Đáp số: 38 tuổi KỂ CHUYỆN CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA. I.MỤC TIÊU: - Dựa vào tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện. - HS khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT2). - Giáo dục HS biết yêu thương anh chị em của mình. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : A. Kiểm tra bài cũ: (4') - Gọi HS lên bảng kể lại câu chuyện “Bông hoa niềm vui”. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: (1')Giới thiệu bài 1/Hoạt động 1: (28') Hướng dẫn HS kể chuyện. * Kể từng đoạn theo tranh. - Yªu cÇu HS quan s¸t tranh vµ nªu néi dung tõng tranh + T1: Vợ chồng người anh và vợ chồng người em cãi nhau. Ông cụ rất buồn. + T2: Ông cụ lấy chuyện bó đũa để dạy con cái. + T3: Hai anh em ra sức bẻ bó đũa mà không bẻ được. + T4: Ông cụ bẻ từng chiếc một cách dễ dàng + T5: Những người con hiểu ra lời dạy của cha -Yªu cÇu häc sinh kÓ chuyÖn trong nhãm -Yªu cÇu häc sinh kÓ chuyÖn tr­íc líp - GV theo dõi nhận xét – tuyên dương * Cho HS kể theo vai (HS khá, giỏi) - Cho HS đóng vai dựng lại câu chuyện. - Giáo viên nhận xét bổ sung. 3.Củng cố - Dặn dò. (1') - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học - về nhà kể lại câu chuyện. - 1HS kể , lớp lắng nghe. - Quan sát tranh nªu néi dung tõng tranh vµ kể trong nhóm. Sau đó đại diện các nhóm nối nhau kể trước lớp. - Cả lớp cùng nhận xét nhóm kể hay nhất. - Đóng vai kể toàn bộ câu chuyện. - Cả lớp nhận xét tìm nhóm kể hay nhất. CHÍNH TẢ: (Nghe viết) CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA. I. MỤC TIÊU: - Nghe viết chính xác bài chính tả. Trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật. - Làm được BT(2)a / b / c . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: Phiếu BT. - HS: Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ: (4') -GV đọc: cà cuống, niềng niễng, tóe nước. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới: Giới thiệu bài (1'). 1/ Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết. (25') - GV đọc mẫu ®o¹n cuèi cña bài viết. - §©y lµ lêi cña ai nãi víi ai? -Ng­êi cha nãi g× víi c¸c con? - Lời người cha được ghi sau những dấu câu gì? - Hướng dẫn HS viết chữ khó: chia lẻ, đùm bọc, sức mạnh, đoàn kết,... - GV đọc bài, hướng dẫn HS viết vào vở. - GV quan sát, theo dõi, uốn nắn HS - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi - Chấm chữa: GV thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. 2/ Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. (8') a/Bài 2: Điền vào chỗ trống +a) l hay n ? +b) i hay iê ? +c/) ăt hay ăc? - Cho HS làm vào vở BT. - GV cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. 3.Củng cố - Dặn dò. (1') - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. -HS viết bảng - 2em đọc lại. - Đúng. như thế là các con... - Sau dấu hai chấm và dấu gạch ngang. - HS luyện viết bảng con. - HS nghe đọc viết bài vào vở. - HS soát lỗi. - Mỗi tổ làm 1 câu vào phiếu BT. lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm 10 chuột nhắt, nhắc nhở, đặt tên, thắc mắc - Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng. LUYỆN TẬP Tieáng Vieät LuyÖn ®äc: c©u chuyÖn bã ®òa I/môc tiªu - BiÕt ng¾t nghØ h¬i ®óng chç; biÕt ®äc râ lêi nh©n vËt trong bµi. - HiÓu néi dung: §oµn kÕt t¹o nªn søc m¹nh. Anh chÞ em ph¶i ®oµn kÕt yªu Th­¬ng nhau. III/ c¸c ho¹t ®éng d¹y - häc Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Giôùi thieäu baøi : 2/Luyeän ñoïc truyeän . -GV ñoïc maãu toaøn baøi . HD caùch ñoïc toaøn baøi a)Ñoïc caâu : GV chuù yù HS phaùt aâm chuaån . - Goïi HS phaùt aâm töø khoù b)Ñoïc ñoaïn : - Goïi HS noái tieáp nhau ñoïc töøng ñoaïn , keát hôïp giaûi nghóa töø . Höôùng daãn luyeän ñoïc , ngaét nghæ moät soá caâu vaên daøi c)Ñoïc töøng ñoaïn trong nhoùm . -GV höôùng daãn (2 em 1 nhoùm ) -GV cuøng HS theo doõi nhaän xeùt . 3/Höôùng daãn tìm hieåu baøi : Caâu chuyeän naøy coù nhöõng nhaân vaät naøo ? Taïi sao boán ngöôøi con khoâng ai beû ñöôïc boù ñuõa ? Ngöôøi cha beû gaõy boù ñuõa baèng caùch naøo ? Moät chieác ñuõa ngaàm so saùnh vôùi gì ? 3. Củng cố - Dặn dò : - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. -Hoïc sinh ñoïc thaàm baèng maét . - HS laéng nghe -Hoïc sinh ñoïc caâu ñeán heát baøi . - HS phaùt aâm : Laàn löôït , ñuøm boïc, beû gaõy, . . . -Hoïc sinh ñoïc ñoaïn khoaûng 6 em -Ñoïc ñoaïn giaûi nghóa töø . va chaïm : à….., daâu : à….reå à ñuøm boïc à…., ñoaøn keát à… -Ñoïc nhoùm :caû lôùp ñoïc vöøa ñuû nghe . -Nhoùm A ñoïc , caùc nhoùm khaùc nhaän xeùt ., boå sung yù cho nhoùm baïn ñoïc -…Coù naêm nhaân vaät , oâng cuï vaø boán ngöôøi con . -…vì hoï caàm caû boù ñuõa ñeå beû , vì khoâng beû gaõy caû boù ñuõa . -…ngöôøi cha côûi boù ñuõa ra , thong thaû beû gaõy töøng chieác . -…vôùi töøng ngöôøi con , vôùi söï chia reõ , vôùi söï maát ñoaøn keát . Ôn luyện: TOÁN Bµi tËp còng cè kiÕn thøc vµ kÜ n¨ng I:Mục tiêu: - Giúp HS biết -Thực hiện phép trừ có nhớ -Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong phép céng -Cách vẽ hình theo mẫu II:Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS *Hoạt động 2: Luyện tập. *Mục tiêu: Ap dụng phép tính trừ có nhớ dạng 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9 để giải các bài toán có liên quan. Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng. -Cách tiến hành: Bài 1: -Gọi 3 em lên bảng. Lớp tự làm. -Nhận xét, cho điểm. Bài 2: -Tại sao lấy 27 – 9 ? -Muốn tìm số hạng chưa biết em tìm như thế nào ? -Nhận xét, cho điểm. Bài 3:Trực quan : Hình chữ nhật ghép với hình tam giác. -Mẫu gồm có những hình nào ? -Gọi 1 em lên chỉ. -Nhận xét, cho điểm. -4 em nhắc lại cách tính 4 bài. -3 em lên bảng làm, mỗi em 1 cột. -Nhận xét. -Tự làm bài. x + 9 = 27 x = 27 – 9 x = 18 -Vì x là tìm số hạng chưa biết.Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. -1 em nêu. -Quan sát. -Hình chữ nhật và tam giác. Thứ 4 ngày 27 tháng 11 năm 2013 TẬP ĐỌC : NHẮN TIN. I. Mục tiêu : - Đọc rành mạch hai mẩu tin nhắn, biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. - Nắm được cách viết nhắn tin (ngắn gọn, đủ ý). Trả lời được các câu hỏi trong SGK. II. Đồ dùng dạy – học: - GV: Một vài bưu thiếp và phong bì. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi HS lên đọc bài “Câu chuyện bó đũa” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. - GV nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1') * Hoạt động 2: (15') Luyện đọc. - Giáo viên đọc mẫu toàn bài một lần. - Luyện đọc các từ khó: lồng bàn, que chuyền, quyển, … - Đọc nối tiếp từng dòng, từng đoạn. - Giải nghĩa từ: Nhắn tin, lồng bàn, … - Đọc trong nhóm. * Hoạt động 3: (8') Tìm hiểu bài.. - Những ai nhắn tin cho Linh ? Nhắn tin bằng cách nào ? - Vì sao chị Nga phải nhắn tin cho Linh bằng cách ấy ? - Chị Nga nhắn cho Linh những gì ? - Hà nhắn Linh những gì ? - Tập viết nhắn tin. * Hoạt động 4: (7') Luyện đọc lại.. - GV cho HS thi đọc toàn bài. - GV nhận xét chung. 3.Củng cố - Dặn dò. (1') - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - 2 HS đọc , lớp theo dõi - HS theo dõi. - HS luyện đọc CN - ĐT. - Đọc nối tiếp từng dòng, từng đoạn. - HS đọc phần chú giải. - Đọc theo nhóm 2. - Chị Nga và Hà nhắn tin cho Linh bằng cách viết ra giấy. - Lúc chị Nga đi Linh còn ngủ, chị Nga không muốn thức Linh dậy. - Nơi để quà ăn sáng và các việc… - Hà mang đồ chơi cho Linh và dặn Linh mang sổ hát cho Hà mượn. - Vài em nêu miệng - Thực hiện theo yêu cầu của GV LUYỆN TỪ VÀ CÂU : TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ? DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI I. Mục tiêu : - Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình (BT1). - Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì? (BT2), điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống (BT3). II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ: (4') - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1') *Hoạt động 2: (28') HD HS làm bài tập. Bài 1: Tìm 3 từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em. - Giáo viên nhận xét. Bài 2: Giúp HS nắm yêu cầu. - GV hướng dẫn – theo dõi - nhận xét - bổ sung. Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu chấm hỏi - GV gợi ý để HS điền đúng dấu câu vào mỗi ô trống. - Thu chấm một số bài. 3.Củng cố - Dặn dò. (1') - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - HS lên bảng làm bài 3 /108. - 2 em đọc yêu cầu BT - Nối nhau phát biểu: yêu thương, chăm sóc, yêu mến, thương yêu, … - 2em đọc yêu cầu - HS lên bảng làm. Lớp làm vở VD: Ai làm gì ? Anh Chị Em Chị em Anh em Chị em khuyên bảo em. chăm sóc em. chăm sóc chị. trông nom nhau. giúp đỡ nhau. chăm sóc nhau. - HS làm bài vào vở. - Một số HS đọc bài làm của mình. - Cả lớp nhận xét. TOÁN : LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học. - Biết giải bài toán về ít hơn. - BT cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4. - Rèn tính chính xác cho HS trong tính toán. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Đọc thuộc lòng bảng công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - GV nhận xét - ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1’) * Hoạt động 2: (28’) H/dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Tính. Bài 2: Tính nhẩm Yêu cầu HS tự nhẩm rồi nêu kết quả Bài 3: Đặt tính rồi tính. - Cho HS làm bảng con. - Nhận xét – Chữa bài. Bài 4: - H/dẫn HS tóm tắt rồi giải: Tóm tắt: Mẹ vắt : 50 l Chị vắt ít hơn : 18 l Chị vắt : … l ? - Nhận xét – chấm điểm 3.Củng cố - Dặn dò. (1’) - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học – Giao BTVN (BT5) - CN - ĐT - Làm miệng – nối tiếp nêu kq. - Làm bài theo yêu cầu của GV - HS làm bảng con - 2em đọc đề bài - Làm vào vở. 1em làm bảng lớp Bài giải: Số lít sữa chị vắt được là: 50- 18 = 32 (l) Đáp số: 32 l sữa CHÍNH TẢ (Tập chép): TIẾNG VÕNG KÊU. I. Mục tiêu : - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu, của bài tiếng võng kêu. - Làm được BT2 a / c . - GV nhắc HS đọc bài thơ Tiếng võng kêu trước khi viết bài CT - Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ cho HS. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra bài cũ: (5') - GV đọc: lần lượt, hợp lại, bẻ gãy, đoàn kết. - GV nhận xét - ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1') * Hoạt động 2: (25') Hướng dẫn HS viết. - GV đọc mẫu bài viết. - Chữ đầu mỗi câu thơ viết như thế nào ? - Hướng dẫn HS viết bảng con chữ khó: kẽo kẹt, phơ phất, lặn lội, mênh mông, Bé Giang … - Hướng dẫn HS viết bài vào vở. - GV quan sát, theo dõi, uốn nắn HS. - Đọc lại cho HS soát lỗi. - Chấm chữa: Thu chấm 7, 8 bài - nhận xét cụ thể. * Hoạt động 3: (8') Hướng dẫn làm bài tập. Bài 2a,c: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ? - GV theo dõi HS làm bài. - Nhận xét bài làm của học sinh đúng. 3.Củng cố - Dặn dò. (1') - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Giao BTVN 2b - HS viết bảng - 2 HS đọc lại - lớp ĐT - Viết hoa đầu mỗi câu thơ. - HS luyện viết bảng con. - HS nhìn bảng chép bài vào vở. - Soát lỗi. - HS làm vào VBT. - Đại diện HS các tổ lên thi làm bài. - Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. a) lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy c) thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh Ôn luyện: TOÁN Bµi tËp còng cè kiÕn thøc vµ kÜ n¨ng I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về trừ15;16;17;18 trừ đi một số và kỹ thuật thực hiện phép trừ có nhớ - Củng cố về giải bài toán-Thực hành xếp hình II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Bổ sung HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS *Hoạt động 1: Làm bài tập. *Mục tiêu: Các phép trừ có nhớ đã học (tính nhẩm, tính viết). Bài toán về ít hơn.Biểu tượng hình tam giác. *Cách tiến hành: Bài 1: Nhẩm và ghi kết quả. -Nhận xét. Bài 2: Yêu cầu gì ? -Hãy so sánh : 15 – 5 – 1 và 15 – 6 ? -So sánh 5 + 1 và 6 ? -Giải thích vì sao 15 – 5 – 1 = 15 – 6 ? Kết luận: Khi trừ một số đi một tổng cũng bằng số đó trừ đi từng số hạng. Vì thế khi biết 15 – 5 – 1 = 9 có thể ghi ngay kết quả của 15 – 6 = 9. Bài 3: Yêu cầu gì ? -Nhận xét. Bài 4: Gọi 1 em đọc đề. -Bài toán thuộc dạng gì ? -Nhận xét, cho điểm. -Nhẩm và ghi kết quả. -HS nối tiếp nhau thông báo kết quả. -Tính nhẩm. -HS làm bài. Đọc chữa 15 – 5 – 1 = 9 15 – 6 = 9 -Bằng nhau (9). -5 + 1 = 6. -Vì 15 = 15, 5 + 1 = 6 nên 15 – 5 – 1 = 15 – 6 -Đặt tính rồi tính. -4 em lên bảng ( nêu cách đặt tính và tính). Lớp làm bài. -1 em đọc đề. -Về ít hơn. Tóm tắt Mẹ vắt: 50 l Chị vắt: 18 l Giải Số lít sữa chị vắt được là: 50 – 18 = 32 (l) ĐS: 32 l Thể dục OÂN BAØI THEÅ DUÏC PHAÙT TRIEÅN CHUNG – ÑIEÅM SOÁ 1-2, 1-2 THEO ÑOÄI HÌNH HAØNG DOÏC I/Muïc tieâu -Thöïc hieän ñuùng caùc ñoäng taùc cuûa baøi theå duïc phaùt trieån chung. -Böôùc ñaàu bieát caùch ñieåm soá 1-2, 1-2 theo ñoäi hình haøng doïc. II/ Ñòa ñieåm , phöông tieän : -Ñòa ñieåm: Veä sinh saân taäp, coøi, 5-6 chieác khaên. -Phöông tieän: Taäp hoïp haøng nhanh. III/ Caùc hoïat ñoäng daïy hoïc : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Phaàn môû ñaàu : -Phoå bieán noäi dung : OÂn baøi theå duïc phaùt trieån chung ñaõ hoïc. -Hs khôûi ñoäng. -Troø chôi töï choïn. 2.Phaàn cô baûn : -Muïc tieâu : Thuoäc vaø thöïc hieän toát caùc ñoäng taùc cuûa baøi TDPTC. -Hoïc oân baøi theå duïc phaùt trieån chung. -Ñieåm soá 1-2, 1-2 theo ñoäi hình haøng doïc. -GV vöøa laøm maãu vöøa giaûi thích. -Hoâ nhòp laøm maãu cho hoïc sinh taäp. -Hs taäp theo toå. -Xeáp loaïi khen toå naøo taäp ñuùng. *Troø chôi “Nhanh leân baïn ôi!” Giaûi thích caùch chôi cho 3 em vaø cho chôi thöû. -Troø chôi baét ñaàu, caû lôùp tham gia chôi. 3.Phaàn keát thuùc : -Giaùo vieân heä thoáng laïi baøi. -Ñöùng voã tay, haùt - Nhaän xeùt giôø hoïc. -L¾ng nghe -Khëi ®éng -Ch¬i trß ch¬i -C¶ líp -Theo dâi vµ l¾ng nghe -HS tËp theo tæ Thứ 5 ngày 28 tháng 11 năm 2013 TOÁN : BẢNG TRỪ. I. Mục tiêu: - Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20. - Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp. - BT cần làm: BT1, BT2. - Rèn tính chính xác trong học toán. II.Đồ dùng dạy – học: - Bảng con, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ: (4') - GV gọi HS đọc thuộc các bảng trừ - GV nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1') * Hoạt động 2: (25') Hướng dẫn làm BT. Bài 1: Tính nhẩm - GV tổ chức cho HS tính nhẩm từng cột trong sách giáo khoa để nêu kết quả. - Học thuộc bảng trừ Bài 2: Tính - Yêu cầu HS làm bảng con. - Theo dõi - nhận xét * Hoạt động 3: (5') Trò chơi “Xì điện” - GV viết một số phép tính ở bảng nhóm sau đó gọi HS nêu kq. Em nào nêu đúng kq thì mới được xì điện bạn nêu kq phép tính tiếp theo. - Nhận xét – tuyên dương. 3.Củng cố - Dặn dò. (1') - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Giao BTVN bài 3. - HS thực hiện - HS nêu yêu cầu BT - HS nối tiếp nêu kết quả. - Tự học thuộc bảng trừ. ĐT - CN - HS nêu yêu cầu BT - Làm bảng - HS thực hiện TẬP VIẾT : CHỮ HOA M. I. Mục tiêu: - Viết đúng Chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ). Chữ và câu ứng dụng: Miệng (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm (3 lần). - Rèn kĩ năng viết đúng đẹp cho học sinh. II. Đồ dùng dạy – học: - Giáo viên: Bộ chữ mẫu. - Học sinh: Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ: (4') - HS viết bảng: Lá, Lá lành đùm lá rách - Kiểm tra bài viết ở nhà của HS - Nhận xét – ghi điểm 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1'). * Hoạt động 2: (25') HD học sinh viết. + Hướng dẫn HS viết Chữ hoa: M - Cho HS quan sát chữ mẫu. - GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa phân tích cho HS theo dõi. M - Hướng dẫn HS viết bảng con. +Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng dụng. -Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Miệng nói tay làm -Giải nghĩa: Khuyên chúng ta lời nói phải đi đôi với việc làm. - Hướng dẫn HS viết bảng con. - HS viết bảng con + bảng lớp . - HS quan sát, phân tích mẫu. - HS theo dõi. - HS viết bảng con chữ M từ 2, 3 lần. - HS đọc cụm từ. CN- ĐT - Viết vào bảng con. Miệng TỰ NHIÊN – Xà HỘI : PHÒNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ. I. Mục tiêu: - Nêu được một số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. - Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc. - Nêu được một số lí do khiến bị ngộ độc qua đường ăn, uống như thức ăn ôi thiu, ăn nhiều quả xanh, uống nhầm thuốc … - HS ý thức được những việc bản thân và người lớn trong gia đình có thể làm để phòng tránh ngộ độc cho mình và cho mọi người. *KNS: - Kĩ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm gì để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. - Kĩ năng tự bảo vệ: Ứng phó với các tình huống ngộ độc. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập. II. Đồ dùng dạy – học: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. Phiếu bài tập. III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Học sinh lên bảng nêu cách giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở. - Giáo viên nhận xét 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1'). * Hoạt động 2: (8') Quan sát hình vẽ. - Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK và thảo luận nhóm. - Kể tên những thứ có thể gây ngộ độc qua

File đính kèm:

  • docGiao an lop2 tuan 14.doc
Giáo án liên quan