I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU
1. Đọc trụi chảy, lưu loỏt toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn phự hợp diễn biến cừu chuyện. Đọc phừn biệt lời cỏc nhừn vật. Đọc đỳng nhịp thơ. Biết đọc diễn cảm bài thơ thể tinh thần lạc quan, dũng cảm của cỏc chiến sĩ lỏi xe.
2. Hiểu ý nghĩa cừu chuyện: Ca ngợi hành động dũng cảm của bỏc sỹ Ly. Ca ngợi sức mạnh chớnh nghĩa chiến thắng sự hung ỏc, bạo ngược.
3. Giỏo dục h/s lũng nhừn hậu.
- GDHS cỳ ý thức phũng chống bạo lực học đường
1.Đọc lưu loỏt toàn bài. 2. Hiểu ý nghĩa bài thơ: Qua hỡnh ảnh độc đỏo của cỏc chiến sĩ lỏi xe trờn chiến trường, tỏc giả ca ngợi tinh thần lạc quan, yờu đời và dũng cảm của cỏc chiến sĩ lỏi xe trong cuộc khỏng chiến chống Mĩ.
3. Học thuộc lũng bài thơ
-ANQP: Nờu những khỳ khăn vất vả và sỏng tạo của bộ đội cụng an và thanh niờn xung phong trong cuộc khỏng chiến chống mĩ cứu nước
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV:Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ chộp từ ngữ luyện đọc
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
39 trang |
Chia sẻ: Đinh Nam | Ngày: 08/07/2023 | Lượt xem: 253 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Khối 4 - Tuần 3 - Năm học 2019-2020, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3: Dạy theo chương trỡnh 10 tuần
Thứ hai ngày 11 thỏng 5 năm 2020
TOÁN
LUYỆN TẬP( Trang 128)
I. MỤC TIấU:Giỳp học sinh rốn kĩ năng:
- Cộng phõn số
- Trỡnh bày lời giải bài toỏn.
- Làm được cỏc bài tập cú liờn quan đến PS.
- GD ý thức tự giỏc học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV:Bảng lớp, bảng phụ
- HS:SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. Tổ chức, sĩ số:.......
2. Kiểm tra: HS nờu lại cỏch cộng hai PS cựng mẫu, khỏc mẫu, cỏch rỳt gọn PS
3- Bài mới:
Giới thiệu bài
Dạy bài mới:
Bài 2(128): Tớnh
- Cộng PS ạ mẫu số
Làm bài cỏ nhõn
-3HS lờn bảng chữa bài
Bài 3:(128) :( a,b) Rút gọn rồi tính
Bài 4(128):
Bài 1: :(128)
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập.
- GV viết lờn bảng phộp tớnh
= =
- Gọi HS nờu cỏch làm.
- GV chữa bài, chốt kết quả đỳng.
Bài 2: (PTNLHS)
- Nờu yờu cầu bài tập
- GV yờu cầu HS nhắc lại về tớnh chất kết hợp của phộp cộng cỏc số tự nhiờn
- Yờu cầu HS tớnh
-Khi thực hiện cộng một tổng hai phõn số với phõn số thứ ba chỳng ta làm như thế nào ?
- GVkết luận: Đú chớnh là tớnh chất kết hợp của phộp cộng cỏc phõn số
Bài 3: :(128)
- Bài tập yờu cầu gỡ?
? Nờu cỏch tớnh chu vi HCN và cỏch tớnh nửa chu vi HCN?
- Cho HS tự làm bài vào vở
- GV chấm, chữa bài, nhận xột.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
- Hệ thống ND bài học.
- Nhận xột tiết học
-Dặn HS ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
- HS làm bảng:
- Đọc đề, phõn tớch và làm bài
Bài giải
Số đội viờn tham gia 2 hoạt động là:
(đội viờn của chi đội)
Đỏp số: đội viờn của chi đội
- Hs đọc yờu cầu và tự làm bài
- 3 HS lờn bảng chữa bài.
3+
- HS nờu yờu cầu bài.
- Khi cộng một tổng 2 số với số thứ 3 ta cú thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba
;
Vậy
-Khi thực hiện cộng một tổng hai phõn số với phõn số thứ ba chỳng ta cú thể cộng phõn số thứ nhất với tổng của phõn số thứ hai và phõn số thứ ba.
- Đọc đề, phõn tớch và làm bài
- HS nờu
- Hs túm tắt bài.
- Cả lớp làm bài. 1 Hs lờn bảng chữa bài.
Bài giải
Nửa chu vi của hỡnh chữ nhật là:
Đỏp số:
TẬP ĐỌC
VẼ VỀ CUỘC SỐNG AN TOÀN. ( Trang54 )
ĐOÀN THUYỀN ĐÁNH CÁ ( Trang59 )
I. MỤC ĐÍCH, YấU CẦU
- Đọc trụi chảy toàn bài. Đọc đỳng tờn viết tắt của tổ chức UNICEF (u-ni-xộp). Biết đọc đỳng một bản tin- giọng rừ ràng, rành mạch, vui, tốc độ khỏ nhanh.
- Hiểu cỏc từ ngữ mới trong bài. Nắm được nội dung chớnh của bản tin: Cuộc thi vẽ em sống an toàn được thiếu nhi cả nước hưởng ứng. Tranh dự thi cho thấy cỏc em cú nhận thức đỳng về an toàn, đặc biệt là an toàn giao thụng và biết nhận thức của mỡnh bằng ngụn ngữ hội hoạ.
- Đọc trụi chảy, lưu loỏt bài thơ. Đọc đỳng: hũn lửa, sập cửa, luồng sỏng, nắng hồng... Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng đọc thể hiện được nhịp điệu khẩn trương, tõm trạng hào hứng của những ngời đỏnh cỏ trờn biển.
- Hiểu ý nghĩa bài thơ: Ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biển cả, vẻ đẹp của lao động.
- Học thuộc lũng bài thơ.
- HS cảm nhận được vẻ đẹp huy hoàng của biển đồng thời thấy được giỏ trị của mụi trường thiờn nhiờn đối với cuộc sống con người.
* GDKNS : Kĩ năng xỏc định giỏ trị , nhận biết được những việc làm đỳng đắn về an toàn giao thụng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV:Tranh về an toàn giao thụng HS tự vẽ.
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Đọc thuộc lũng bài thơ Khỳc hỏt ru ...và trả lời cõu hỏi SGK.
- Nhận xột, đỏnh giỏ
3. Bài mới:
a, Giới thiệu bài
- Cho HS quan sỏt tranh : ? Bức tranh vẽ cảnh gỡ ?
- Hụm nay cỏc em sẽ được học bản tin vẽ về cuộc sống an toàn . Vậy nội dung của bản tin như thế nào ? cỏch đọc bản tin ra sao ? Cỏc em sẽ tỡm hiểu qua bài :Vẽ về cuộc sống an toàn.
b,Dạy bài mới:
HD luyện đọc và tìm hiểu bài
*Luyện đọc:
- Chia đoạn: bài chia làm 5 đoạn
-Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài
- Gv kết hợp sửa lỗi, phỏt õm, LĐ từ khú, ngắt nghỉ hơi cho đỳng.( L1)
+UNICEF (là tờn viết tắt của Tổ chức Thiếu niờn, nhi đồng của Liờn hợp quốc)
- Gv giỳp học sinh hiểu nghĩa cỏc từ mới Sgk.(L2)
- Cho học sinh luyện đọc theo cặp.
- Gv đọc diễn cảm toàn bài.
* Tìm hiểu bài:
- Chủ đề của cuộc thi vẽ là gỡ ?
- Thiếu nhi hưởng ứng cuộc thi như thế nào ?
- Điều gỡ cho thấy thiếu nhi cú nhận thức tốt về chủ đề cuộc thi ?
- Những nhận xột nào thể hiện sự đỏnh giỏ cao úc thẩm mĩ của cỏc em ?
-Những dũng in đậm ở bản tin cú tỏc dụng gỡ?
?ND chớnh của bài là gỡ?
- Chốt ý ghi bảng
c/ Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- Gọi HS đọc nối tiếp
Bài Đoàn thuyền đỏnh cỏ
* Luyện đọc:
- G ọi 1 HS đọc bài
- Gọi HS đọc nối bài thơ.
- GV nghe, sửa sai, kết hợp giải nghĩa từ khú, và hướng dẫn nghỉ hơi những cõu dài.
- Cho HS luyện đọc theo cặp
- GV đọc mẫu toàn bài
* Tỡm hiểu bài:
- Đoàn thuyền đỏnh cỏ ra khơi vào lỳc nào và trở về vào lỳc nào ?
- Những cõu thơ nào cho em biết đoàn thuyền đỏnh cỏ ra khơi vào lỳc hoàng hụn, trở về vào lỳc bỡnh minh ?
- Những hỡnh nào núi lờn vẻ đẹp huy hoàng của biển ?
+ Đoạn 1 cho ta biết điều gỡ?
- Cụng việc lao động của người đỏnh cỏ được miờu tả đẹp như thế nào?
- Nờu những nguyờn nhõn làm ụ nhiễm mụi trường biển?
+ í đoạn 2 là gỡ?
- Nội dung chớnh bài núi lờn điều gỡ ?
- Gv ghi ý chớnh của bài.
d/ Hướng dẫn đọc diễn cảm – HTL:
- Gọi HS đọc nối tiếp 5 khổ thơ, hỏi:
Em thấy tiến độ làm việc? Thỏi độ làm việc của người đỏnh cỏ như thế nào?
- Vậy ta phải đọc bài thơ với giọng như thế nào?
- GVyờu cầu học sinh về nhà luyện đọc
4. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống ND bài
- Nhận xột giờ
- Dặn HS luyện đọc bài.
- Hỏt
- 2HS lờn bảng đọc TL bài.
- Bức tranh vẽ về những hỡnh ảnh an toàn giao thụng .
-Lắng nghe và nờu lại tựa bài.
- HS chia đoạn, đỏnh dấu đoạn.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc đoạn trong bài theo 2- 3 lượt.
+ HS 1: 50 000 bức tranh khớch lệ.
+ HS 2: UNICEF an toàn.
+ HS 3: Được phỏt động Kiờn Giang.
+ HS 4: Chỉ giải ba.
+ HS 5: 60 bức tranh bất ngờ.
- Chỳ ý theo dừi.
+ giải nghĩa từ khú
- H/s luyện đọc theo cặp.
- 1 học sinh đọc lại toàn bài.
- Lớp theo dừi Sgk.
- Em muốn sống an toàn .
- Chỉ trong vũng 4 thỏng đó cú 50 000 bức tranh của thiếu nhi từ khắp mọi miền đất nước gửi về Ban Tổ chức.
- Chỉ điểm tờn một số tỏc phẩm cũng thấy kiến thức của thiếu nhi về an toàn, đặc biệt là an toàn giao thụng rất phong phỳ : Đội mũ bảo hiểm là tốt nhất, Gia đỡnh em được bảo vệ an toàn, Trẻ em khụng được đi xe đạp trờn đường, Chở ba người là khụng được. . .
- Phũng tranh trưng bày cú màu sắc tươi tắn, bố cục rừ ràng, ý tưởng hồn nhiờn, trong sỏng mà sõu sắc. Cỏc hoạ sĩ nhỏ tuổi chẳng những cú nhận thức đỳng về phũng trỏnh tai nạn mà cũn biết thể hiện bằng ngụn ngữ hội hoạ sỏng tạo đến bất ngờ.
+ Gõy ấn tượng nhằm hấp dẫn người học
+ Túm tắt thật gọn bằng số liệu và những từ ngữ nổi bật giỳp người đọc nắm nhanh thụng tin.
- HS nờu: Cuộc thi vẽ em sống an toàn được thiếu nhi cả nước hưởng ứng. Tranh dự thi cho thấy cỏc em cú nhận thức đỳng về an toàn, đặc biệt là an toàn giao thụng và biết nhận thức của mỡnh bằng ngụn ngữ hội hoạ.
- HS đọc nối tiếp bài, tỡm giọng đọc chung: Đọc với giọng thụng bỏo tin vui, rừ ràng rành mạch, tốc độ khỏ nhanh. Nhấn giọng: nõng cao, đụng đảo,
50 000, 4 thỏng, phong phỳ, tươi tắn, rừ ràng, hồn nhiờn, trong sỏng, sõu sắc, bất ngờ,....
- HS đọc bài
- HS đọc tiếp nối từng khổ (2 lượt,), kết hợp luyện đọc và giải nghĩa từ khú
- HS luyện đọc theo cặp
-1 HS khỏ đọc toàn bài
- Lắng nghe
- 1,2 HS đọc cả bài .
- HS đọc thầm – thảo luận nhúm trả lời cõu hỏi .
- Ra khơi vào lỳc hoàng hụn và trở về vào lỳc bỡnh minh.
+ Mặt trời xuống biển như hũn lửa -> là thời điểm mặt trời lặn
+ Sao mờ kộo lưới kịp trời sỏng ; Mặt trời đội biển nhụ màu mới -> là thời điểm bỡnh minh, ngắm mặt biển vào lỳc này cú cảm tưởng mặt trời đang nhụ lờn từ đỏy biển.
- Mặt trời xuống biển như hũn lửa
- Súng đó cài then , đờm sập cửa
- Mặt trời đội biển nhụ màu mới
- Mắt cỏ huy hoàng muụn dặm phơi
- í đoạn 1: Vẻ đẹp huy hoàng của biển.
+ Đoàn thuyền đỏnh cỏ ra khơi, tiếng hỏt của những người đỏnh cỏ cựng giú làm căng cỏnh buồm : Cau hỏt căng buồm cựng giú khơi.
+ Lời ca của họ thật hay, thật vui vẻ, thật hào hứng : Hỏt rằng . . . buồi nào.
+ Cụng việc kộo lưới, những mẻ cỏ nặng nhọc được miờu tả thật đẹp : Ta kộo xoăn tay . . nắng hồng .
+ Hớnh ảnh đoàn thuyền đỏnh cỏ thật đẹp khi trở về : Cõu hỏt . . . mặt trời.
- Do xả rỏc bừa bói nơi tham quan du lịch , chỡm tàu và tràn dầu , nguồn nước sụng ụ nhiễm đổ ra biển .
- í đoạn 2: Vẻ đẹp của người lao động trờn biển.
- Nội dung bài: Ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biển cả và người lao động trờn biển
CHÍNH TẢ
Nghe viết: KHUẤT PHỤC TấN CƯỚP BIỂN,THẮNG BIỂN
( Trang 66,76 )
I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU
1. Nghe- viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài Khuất phục tên cướp biển,Thắng biển.
2. Luyện viết đúng những tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn(d/r/gi, ên/ ênh, l/ n; in/ inh).
3.H/s tích cực rèn chữ giữ vở sạch đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài 2(a,b)
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Tổ chức:
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
a, Giới thiệu bài:nêu mục đích, yêu cầu
b,Dạy bài mới
Hướng dẫn học sinh nghe viết
- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả trong bài Khuất phục tên cướp biển.
- Hỏi :
+ Nội dung đoạn văn
- Nội dung chính đoạn 1?
- Nội dung chính đoạn 2?
- Hướng dẫn viết chữ khó
- GV đọc chính tả
- GV đọc soát lỗi
- GV chấm 10 bài, nhận xét
Hướng dẫn làm bài tập chính tả
- GV nêu yêu cầu
- Phần a yêu cầu gì?
- Cách làm
- Phần b yêu cầu gì?
- GV gợi ý cho học sinh lựa chọn
- GV treo bảng phụ, chốt lời giải đúng:
a) Không gian, bao giờ, dãi dầu, đứng gió, rõ ràng, khu rừng.
b) Mênh mông, lênh đênh, lên, lên, lênh khênh, ngã kềnh.
4. Củng cố, dặn dò
- Gọi học sinh giải câu đố trong bài và giải thích cho đúng với cái thang
- GV nhận xét tiết học
- Dặn học sinh học thuộc câu đố
- Hát
- 1 em đọc nội dung bài tập 2a tuần 24
- 2 em viết vào bảng lớp, cả lớp viết vào nháp .
- Nghe, mở sách
- HS theo dõi SGK
- HS đọc thầm
+ Tả sự hung hãn của tên cướp biển và thái độ bình tĩnh, cương quyết của bác sĩ Ly
- Biển đe doạ làm vỡ đê
- Biển tấn công dữ dội vào con đê
- HS luyện viết: đứng phắt, rút soạt, quả quyết,lan rộng, vật lộn, dữ dội, điên cuồng
- Học sinh về nhà viết bài vào vở.
- Đổi vở soát lỗi
- Nghe, chữa lỗi
- HS đọc thầm yêu cầu
- Điền tiếng theo yêu cầu
- Dựa vào nội dung câu, nghĩa của từ đã cho
- Điền vần cho sẵn tạo ra từ
- HS làm bài, trao đổi với nhau về câu đố
- Học sinh chữa bài đúng
- 1-2 em nêu (cái thang), giải thích
- Nghe GV nhận xét.
LỊCH SỬ
VĂN HỌC VÀ KHOA HỌC THỜI HẬU Lấ
I. MỤC TIấU:Học xong bài này HS:
- Biết được sự phỏt triển của văn học và khoa học thời Hậu Lờ ( một vài tỏc giả tiờu biểu thời Hậu Lờ)
- Tỏc giả tiờu biểu : Lờ Thỏnh Tụng , Nguyễn Trói , Ngụ Sĩ Liờn
- Giỏo dục ý thức học tốt.
*Bỏ cõu hỏi 3
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Một vài đoạn thơ văn của một số tỏc phẩm tiờu biểu ,
phiếu học tập của HS.
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Tổ chức
2.Kiểm tra:Nờu phần ghi nhớ bài học trước
3.Bài mới
a,Giới thiệu bài:
b, Dạy bài mới:
* Văn học thời Hậu Lờ
GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhúm
HS chia thành cỏc nhúm nhỏ thảo luận
Yờu cầu HS đọc SGK và hoàn thành bảng thống kờ về cỏc tỏc giả và cỏc tỏc phẩm thời Hậu Lờ.
HS làm theo nhúm và nờu kết quả.
Phiếu thảo luận
Cỏc tỏc giả tỏc phẩm văn học tiờu biểu thời hậu Lờ
Tỏc giả
Tỏc phẩm
Nội dung
Nguyễn Trói
Bỡnh Ngụ Đại Cỏo
Phản ỏnh phớ phỏch anh hựng và niềm tự hào chõn chớnh của dõn tộc
Vua Lờ Thỏnh Tụng Hội tao đàn
Cỏc tỏc giả thơ
Ca ngợi thời Hậu Lờ, đề cao và ca ngợi cụng đức của nhà vua
Nguyễn Trói
Lý Tử Tấn
Nguyễn Hỳc
Ức trai thi tập
Cỏc bài thơ
Núi lờn tõm sự của những người muốn đem tài năng, trớ tuệ ra giỳp ớch cho đất nước, cho dõn nhưng lại bị quan lại ghen ghột, vựi lấp.
- GV yờu cầu cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả thảo luận
Cỏc nhúm dỏn phiếu thảo luận bỏo cỏo kết quả trước lớp, cả lớp theo dừi và bổ sung ý kiến
GV nhận xột về kết quả làm việc của cỏc nhúm, sau đú yờu cầu HS dựa vào nội dung phiếu trả lời cỏc cõu hỏi:
* Cỏc tỏc phẩm văn học thời kỡ này được viết băng chữ gỡ?
Cỏc tỏc phẩm văn học thời kỡ này được viết bằng cả chữ Hỏn và chữ Nụm
* GV giới thiệu chữ hỏn và chữ nụm:
Chữ Hỏn là chữ của người Trung Quốc
Chữ Nụm là chữ viết do người Việt ta sỏng tạo dựa trờn hỡnh dạng của chữ hỏn.
* Hóy kể tờn cỏc tỏc giả, tỏc phẩm văn học lớn thời kỡ này?
* Nội dung của cỏc tỏc phẩm thời kỡ này núi lờn điều gỡ?
GV như võy, cỏc tỏc giả tỏc phẩm văn học thời kỡ này đó cho ta thấy cuộc sống của xó hội thời Hậu Lờ.
Nghe GV đọc, đồng thời một số em trỡnh bày hiểu biết về cỏc tỏc phẩm, tỏc giả văn học thời hậu Lờ mà mỡnh tỡm hiểu được.
- GV đọc cho HS nghe một số đoạn thơ, đoạn văn của cỏc nhà thơ thời kỡ này(lựa chọn trong mục IV tham khảo của GV)
*Khoa học thời Hậu Lờ
GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhúm
HS chia thành cỏc nhúm nhỏ thảo luận để hoàn thành phiếu.
PHIẾU THẢO LUẬN
Cỏc tỏc giả tỏc phẩm khoa học tiờu biểu thời Hậu Lờ
Tỏc giả
Tỏc phẩm
Nội dung
Ngụ Sĩ Liờn
Đại Việt sử ký toàn thư
Ghi lại lịch sữ nước ta tứ thời Hựng Vương đến thời Hậu Lờ
Nguyễn Trói
Lam Sơn thực lục
Ghi lại diễn biến của cuộc Khởi nghĩa Lam Sơn
Nguyễn Trói
Dư địa chớ
Xỏc định rừ ràng lónh thỗ quốc gia, nờu lờn những tài nguyờn, sản phẩm phong phỳ của đất nướcvà một số phong tục tập quỏn của nhõn dõn ta.
Lương Thế Vinh
Đại thành toỏn phỏp
Kiến thức toỏn học
GV yờu cầu cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả thảo luận
HS làm theo cỏc nhúm
GV nhận xột về kết quả làm việc của cỏc nhúm sau đú yờu cầu HS dựa vào nội dung phiếu trả lời cỏc cõu hỏi:
Kể tờn cỏc lónh vực khoa học đó được tỏc giả quan tõm nghiờn cứu trong thời kỡ Hậu Lờ
Thời kỡ Hậu Lờ cỏc tỏc giả đó nghiờn cứu về lịch sử, địa lý, toỏn học, y học
Hóy kễ tờn cỏc tỏc giả,tỏc phẩm tiờu biểu trong mỗi lónh vực nờu trờn.
HS nụi nhau phỏt biểu ý kiến
GV dưới thời kỡ Hậu Lờ văn học và khoa học nước ta phỏt triển rực rở hơn hẳn cỏc thời kỡ trước
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà học thuộc bài.
Thứ ba ngày 12 thỏng 5 năm 2020
TOÁN
Tiết 117: PHẫP TRỪ PHÂN SỐ.( Trang 129,130 )
I. MỤC TIấU:Giỳp HS :
- Nhận biết phộp trừ hai phõn số cú cựng mẫu số. Nhận biết hai phõn số khỏc mẫu số.
- Biết trừ hai phõn số cựng mẫu sốvà khỏc mẫu số.
- Phỏt triển tư duy lụ gớc cho HS.
- GD HS lũng yờu thớch mụn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: SGK, bảng
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Tổ chức :
2. Kiểm tra:
- Tớnh:
3 + =? ; +=?
- Nhận xột, đỏnh giỏ
3. Bài mới
a, Giới thiệu bài:
b, Dạy bài mới:
Thực hành trờn băng giấy
- GV cho HS lấy 2 băng giấy và chia mỗi băng giấy thành 6 phần bằng nhau .
- Lấy 1 băng,cắt lấy 5 phần ,vậy đó lấy bao nhiờu phần băng giấy?
- Cắt lấy từ băng giấy đặt phần cũn lại lờn băng giấy nguyờn. Vậy cũn lạibao nhiờu phần băng giấy nguyờn?
c/ Trừ hai phõn số cựng mẫusố:
- Muốn tỡm phần cũn lại bằng bao nhiờu phần băng giấy nguyờn ta làm phộp tớmh gỡ?
- GV vết bảng: Ta phải thực hiện:
- =?
- Dựa vào phần thực hành trờn băng giấy để nờu nhận xột và rỳt ra cỏch trừ.
- Ta cú phộp trừ sau: : - ==
- Muốn trừ hai phõn số cựng mẫu số ta làm thế nào?
- Muốn thử lại phộp trừ trờn ta làm thế nào?
d/ Luyện tập :
Bài 1: ( bỏ ýc,d)
- Gọi HS đọc yờu cầu bài tập. Gọi HS nêu yêu cầu.
- HD học sinh làm bài
- Y/C nhắc lại cỏch trừ hai PS cựng MS?
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2: (a,b. HS cú năng lực làm cả bài)
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập .
- GV hướng dẫn mẫu
- Các phần còn lại yêu cầu HS làm vở
- GV chấm chữa bài, nêu nhận xét
b/Hỡnh thành phộp trừ hai phõn số khỏc mẫu số:
- Gv nờu vớ dụ sgk :
? Muốn tớnh số đường cũn lại ta làm như thế nào?
- Muốn thực hiện phộp trừ ta làm như thế nào?
- Yờu cầu HS quy đồng và thực hiện vào nhỏp:
- GV cựng HS nhận xột chữa bài .
- Từ đú em rỳt ra kết luận gỡ? Lấy vớ dụ minh họa
c/ Luyện tập:
Bài 1: ( bỏ ýc,d)
- Gọi HS đọc yờu cầu.
- HS phỏt biểu cỏch trừ hai phõn số khỏc mẫu số.
- GV chữa bài, nhận xột.
Bài 3:
- Gọi HS đọc yờu cầu
- Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm bài tập
- Yờu cầu HS làm bài vào vở.
Túm tắt
Hoa và cõy xanh: diện tớch
Hoa: diện tớch
Cõy xanh: .. Diện tớch ?
- GV thu vở, chấm, chữa bài, nhận xột.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
- Hệ thống ND bài
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS ụn bài và chuẩn bị bài sau.
- Hỏt. Sĩ số:..
- 2 HS lờn bảng. Cả lớp viết nhỏp
-HS thực hành trờn băng giấy
-Lấy băng giấy
- Cũn lại băng giấy nguyờn
- HS nờu
- 2 em nờu nhận xột:
- Muốn trừ hai phõn số cú cựng mẫu số, ta trừ tử số của phõn số thứ nhất cho tử số của phõn số thứ hai và giữ nguyờn mẫu số
- 3 đến 4 HS nờu quy tắc
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào bảng con, 2HS lờn bảng làm bài.
*;
- HS: Đọc yêu cầu của bài,
- HS làm bài vào vở. HS lên bảng chữa bài ..
a. - . Ta có ==
Vậy: - = - =
b. - = - =
- Đưa về phộp trừ hai phõn số cựng mẫu số: Quy đồng mẫu số.
- Cả lớp làm bài, 1 Hs lờn bảng.
Ta cú: ;.
Vậy ; .
- HS nờu
- 3,4 em nêu quy tắc :
- HS đọc yờu cầu bài
-HS làm bảng con và sửa bài.
a/ ta cú:
b/ ta cú:
=
- HS đọc yờu cầu bài, phõn tớch, túm tắt miệng bài toỏn.
- HS làm vào vở và chữa bài.
Bài giải
Số phần diện tớch trồng cõy xanh.
(diện tớch)
Đỏp số: diện tớch.
LYỆN TỪ VÀ CÂU
CÂU KỂ AI LÀ Gè ?( Trang 57 ) ,
VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀ Gè?(Trang 61 )
I. MỤC ĐÍCH, YấU CẦU: Giỳp HS
- Học sinh hiểu cấu tạo, tỏc dụng của cõu kể Ai là gỡ?
- Biết tỡm cõu kể Ai là gỡ? trong đoạn văn. Biết đặt cõu kể Ai là gỡ? để giới thiệu hoặc nhận định về 1 người, một vật.
- HS nắm được vị ngữ trong cõu kể kiểu Ai là gỡ? cỏc từ ngữ làm VN trong kiểu cõu này.
- Xỏc định được vị ngữ của kiểu cõu kể Ai là gỡ? trong đoạn văn, đoạn thơ. Đặt được cõu kể Ai là gỡ ? từ những vị ngữ đó cho.
- Giỏo dục HS ý thức học tập tốt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng lớp, bảng phụ.
- HS: VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Tổ chức :
2. Kiểm tra:
- 1 em đọc thuộc 4 cõu tục ngữ núi về cỏi đẹp.
- GV nhận xột, đỏnh giỏ.
3. Bài mới
a, Giới thiệu bài:
b, Dạy bài mới:
Phần nhận xột.
Bài 1:
- Gọi HS đọc đoạn văn
Bài 2:
- Gọi HS đọc yờu cầu
- GV mở bảng lớp,gọi 1 HS đọc.
+ Cõu nào dựng để giới thiệu?
+ cõu nào dựng để nhận định về bạn Diệu Chi?
- GV nhận xột chốt lời giải đỳng
- KL: Cỏc cõu giới thiệu và nhận định về bạn Diệu Chi là kiểu cõu kể Ai là gỡ?
Bài 3: GV hướng dẫn HS xỏc định bộ phận trả lời cho cõu hỏi Ai? Là gỡ?
+ Vớ dụ cõu 1: Ai là Diệu Chi, bạn mới của lớp ta?
+ Đõy là ai?
- Gọi HS làm bảng.
- Bộ phận CN, VN trong cõu kể Ai là gỡ? trả lả lời cho cõu hỏi nào?
Bài 4:
- So sỏnh với cỏc kiểu cõu Ai làm gỡ? Ai thế nào? Khỏc nhau chủ yếu ở bộ phận nào?
- Cõu kể Ai là gỡ? gồm những bộ phận nào? Chỳng cú tỏc dụng gỡ? Cõu kể Ai là gỡ? dựng để làm gỡ?
c/ Phần ghi nhớ:
d/ Phần luyện tập:
Bài tập 1:
- Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài
- GV gợi ý bài tập cú mấy yờu cầu?
- GV yờu cầu HS thảo luận nhúm.
- Gọi HS trỡnh bày bài làm
- Nhận xột, KL lới giải đỳng:
Bài tập 2:
- GV gọi HS đọc yờu cầu bài tập
- Yờu cầu HS tự làm bài.
- Hướng dẫn: Cú thể dựng tranh ảnh giới thiệu với bạn về gia đỡnh mỡnh, trong đú dựng cõu kể Ai là gỡ
- Gọi HS giới thiệu trước lớp.
- Gọi HS nhận xột cỏc cõu kể Ai là gỡ cỏc bạn dựng để giới thiệu về gia đỡnh.
- GV nhận xột đỏnh giỏ HS giới thiệu tốt.
- Hỏt.
-1 HS lờn bảng.
- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- 2 HS đọc yờu cầu
- 1HS đọc
- Lớp đọc thầm 3 cõu trờn bảng,tỡm cõu giới thiệu, cõu nhận định.
+ Cõu 1, 2 : giới thiệu về bạn Diệu Chi
+ Cõu 3: Nờu nhận định về bạn ấy.
- Nối tiếp nhắc lại.
- HS trao đổi cặp tỡm cỏc bộ phận trả lời cho cõu hỏi Ai? Là gỡ?
- 1 HS làm bảng lớp, cả lớp nhận xột trao đổi.
- Bộ phận CN trả lời cõu hỏi Ai? Bộ phận VN trả lời cõu hỏi là gỡ?
- Khỏc nhau ở bộ phận vị ngữ.(Trả lời cõu hỏi: làm gỡ? như thế nào? là gỡ? )
- Nối tiếp HS trả lời.
-3 HS đọc ghi nhớ.
-HS nối tiếp nõu vớ dụ.
- HS đọc yờu cầu, lớp đọc thầm
- Cú 2 yờu cầu: Tỡm cõu kể Ai là gỡ? Tỏc dụng
- HS làm BT nhúm đụi theo dóy, mỗi dóy 1 phần, 3 nhúm làm bảng phụ, trỡnh bày, cả lớp nhận xột.
Cõu kể ai là gỡ?
Tỏc dụng
a/ - Cõu 1
- Cõu 2
-GT thứ mỏy mới.
-Nờu nhận định về
GT chiếc mỏy tớnh
đầu
tiờn.
b/- Lỏ là lịch cõy
-Cõy là đất. – Trănglặn/Lỏbầu trời.
-Mười là lịch.
-Lịch trang sỏch.
-Nờu nhận định
( chỉ mựa)
-Nờu nhận định
( chỉ năm)
-Nờu nhận định
( chỉ ngày đờm)
-Nờu nhận định
( đếm ngày thỏng)
-Nờu nhận định
( năm học)
c/Sầu riờng Miền Nam
-Nờu nhận định GT
của trỏi sầu riờng,
bao hàm cả ý giới
thiệu về loại trỏi cõy
đặc biệt của miền Nam.
- HS đọc yờu cầu của đề
- Tự làm bài
Vị ngữ trong cõu kể ai là gỡ?
Phần nhận xột:
BT1,2,3:
- Gọi HS đọc yờu cầu bài tập SGK
- Yờu cầu HS thảo luận nhúm đụi.
- Gọi HS trả lời cõu hỏi
+ Đoạn văn cú mấy cõu?
+ Cõu nào cú dạng Ai là gỡ?
+ Để tỡm VN trong cõu cần xột bộ phận nào?
+Bộ phận nào trả lời cho cõu hỏi là gỡ?
- Bộ phận đú gọi là gỡ?
- Những từ ngữ nào cú thể làm vị ngữ trong cõu Ai là gỡ?
c/ Phần ghi nhớ:
d/ HD luyện tập:
Bài tập 1:
- Gọi HS đọc yờu cầu.
- Bài tập cú mấy yờu cầu?
- Yờu cầu HS tự làm
-GV nhận xột, chốt lời giải đỳng:
Bài tập 2:
- Tổ chức cho HS chơi trũ chơi,ghộp tờn con vật vào đỳng đặc điểm của nú để tạo thành cõu thớch hợp.
- GV treo bảng phụ, gợi ý cỏch ghộp.
- Gọi HS đọc cỏc cõu đó hoàn chỉnh.
Sư tử
Gà trống
Đại bàng
Chim cụng
Bài tập 3:
- Gọi HS nờu yờu cầu bài.
- Yờu cầu HS tự làm bài, GV hướng dẫn HS cũn lỳng tỳng.
- Gọi HS đọc cỏc cõu đặt được
- Nhận xột, KL cỏc cõu đỳng.
4. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống ND bài
- Nhận xột tiết học
- Dăn HS ụn bài và chuẩn bị bài sau
- 3 nối tiếp đọc yờu cầu, lớp đọc thầm
- Thảo luận nhúm đụi.
- Nối tiếp cỏc nhúm trả lời cõu hỏi.
- Đoạn văn cú 4 cõu
- Em là chỏu bỏc Tự.
- Bộ phận trả lời cho cõu hỏi là gỡ?
- Là chỏu bỏc Tự
- Vị ngữ
- Danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành.
- 4 HS nối tiếp đọc ghi nhớ,lấy vớ dụ minh hoạ cho ghi nhớ.
- 1 em đọc yờu cầu, lớp đọc thầm
- Cú 2 yờu cầu
- Tự làm bài, 1HS làm bảng phụ dỏn lờn bảng, cả lớp nhận xột.
- Người /là cha, là Bỏc, là Anh.
CN VN
- Quờ hương /là chựm khế ngọt
CN VN
- Quờ hương/là đường đi học
CN VN
( Từ là nối CN với VN, nằm ở bộ phận VN)
- 2 HS lờn ghộp .
- 2 em đọc bài đỳng
là nghệ sĩ mỳa tài ba
là dũng sĩ của rừng xanh
là chỳa sơn lõm
là sứ giả của bỡnh minh
- HS đọc yờu cầu đề
- Hs suy nghĩ tự làm bài.
- Nối tiếp HS đọc.
VD:a. Hải Phũng là một thành phố lớn
b.Bắc Ninh là quờ hương của những làn điệu dõn ca quan họ
c.Trần Đăng Khoa là nhà thơ
d.Xuõn Diệu là nhà thơ lớn của Việt Nam
THỂ DỤC
BÀI 47+ 49: BẬT XA,TẬP PHỐI HỢP CHẠY NHẢY
TRề CHƠI: "CON SÂU ĐO"
- KT ễn kĩ thuật bật xa và học phối hợp chạy, nhảy. Trũ chơi Con sõu đo.
- KN: Biết cỏch thực hiện động tỏc tương đối đỳng, tham gia chơi trũ chơi nhiệt tỡnh, chủ động.
- TĐ: Yờu thớch mụn học.
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
- Địa điểm: Sõn trường, VS an toàn.
- Phương tiện: Cũi, dụng cụ bật xa, kẻ sẵn vạch chơi trũ chơi.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
Nội dung
Định lượng
Phương phỏp
1. Phần mở đầu.
6 – 10’
- ĐHTL:
- Lớp trưởng tập trung bỏo cỏo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Tập bài TDPTC.
- Chạy chậm trờn địa hỡnh tự nhiờn.
- Trũ chơi: Kộo cưa lừa xẻ.
- HS lắng nghe
- HS lỏng nghe
- HS thực hiện
2. Phần cơ bản.
a. Bài tập RLTTCB:
- ễn kĩ thuật bật xa.
- Học phối hợp chạy, nhảy:
( chỉ cần chạy 1-3 bước sau đú thực hiện bật nhảy)
18- 22’
- ĐH khởi động vàTL:
- Gv chia tổ Hs tập luyện
- Hs tập chớnh thức theo tổ.
- Gv quan sỏt hướng dẫn Hs tập phối hợp nhịp nhàng, đảm bảo an toàn.
- Cỏc tổ thi đua từng đụi một.
- Gv hướng dẫn, tập mẫu, Hs tập thử và tập theo đội hỡnh 2 hàng dọc.
b. Trũ chơi: Con sõu đo.
- Gv nờu tờn trũ chơi, giới thiệu cỏch chơi thứ hai.
- Hs làm mẫu, nờu cỏch chơi.
-Hs chơi thử và chơi chớnh thức.
- Thi đua cỏc tổ, nx khen, chờ.
3. Phần kết thỳc:
- Giậm chõn tại chỗ, đi thường theo 2 hàng dọc.
- Gv cựng Hs hệ thống bài học.
- Nx đỏnh giỏ tiết học.
- Vn ụn bật xa.
4 -6’
- HS thực hiện
KỂ CHUYỆN
KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA.
(TUẦN25,26,27 )(Trang .................. )
I. MỤC ĐÍCH, YấU CẦU
- Hs kể được một cõu chuyện về một hoạt động mỡnh đó tham gia để gúp phần giữ xúm làng (đường phố, trường học) xanh, sạch, đẹp. Cỏc sự việc được sắp xếp hợp lớ. Biết trao đổi với cỏc bạn về ý nghĩa cõu chuyện.
-Biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu ( đoạn) chuyện đã nghe, đã đọc có nhân vật, ý nghĩa nói về lòng dũng cảm. Hiểu chuyện, trao đổi với các bạn về ý nghĩa của chuyện.
- Hiểu truyện, trao đổi với cỏc bạn về ý nghĩa của truyện(đoạn truyện)
- Lời kể tự nhiờn, chõn thực, cú kết hợp với lời núi, cử chỉ, điệu bộ.
- Rốn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể, nhận xột đỳng lời kể của bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: Sưu tầm tranh ảnh thiếu nhi tham gia giữ gỡn mụi trường.
- HS: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Kể một cõu chuyện em đó được nghe hoặc được đọc phản ỏnh cuộc đấu tranh giữa cỏi đẹp và cỏi xấu?
- GV nhận xột, đỏnh giỏ
3. Bài mới
a, Giới thiệu bài:
b, Dạy bài mới:
Hướng dẫn học sinh kể chuyện.
Hoạt động 1:
File đính kèm:
- giao_an_khoi_4_tuan_3_nam_hoc_2019_2020.docx