Giáo án Kiểm tra 1 tiết Lớp 7: Môn : Địa Lí

 1. "Xa van công viên " một kiểu độc đáo ở:

 a. Trong hoang mạc Bắc phi. b. Ở bồn địa Công gô

 c. Trên sơn nguyên Đông phi.

 2. Khu vực Trung và Nam Mĩ tiếp giáp với:

 a. Biển Caribê, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương.

 b. Biển Aráp, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương.

 c. Biển Caribê , Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.

 

doc14 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 631 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Kiểm tra 1 tiết Lớp 7: Môn : Địa Lí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên Kiểm tra 1 tiết Lớp 7: Môn : Địa Lí. Lời nhận xét của giáo viên. Điểm Đề 1. : A. Trắc nghiệm Câu 1: Khoanh tròn vào đáp án theo em là đúng: 1. "Xa van công viên " một kiểu độc đáo ở: a. Trong hoang mạc Bắc phi. b. ở bồn địa Công gô c. Trên sơn nguyên Đông phi. 2. Khu vực Trung và Nam Mĩ tiếp giáp với: a. Biển Caribê, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương. b. Biển Aráp, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương. c. Biển Caribê , Thái Bình Dương, ấn Độ Dương. 3. Châu Mĩ là châu lục nằm hoàn toàn: a. Nửa cầu Nam b. Nửa cầu Tây. c. Nửa cầu Bắc d. Nửa cầu Đông. 4. Địa hình khu vực Nam Mĩ chia thành: a. 4 khu vực địa hình. c. 3 khu vực địa hình b. 2 khu vực địa hình 5. Hiệp định mậu dịch tự do thành lập vào năm: a. 1990 b. 1991 c. 1992 d.1993. 6. Khu vực của châu Mĩ dẫn đầu thế giới về tốc độ đô thị hoá: a. Khu vực Bắc Mĩ b. Khu vực Nam Mĩ c. Khu vực Trung và Nam Mĩ B. Phần luận. Câu 1: Sự phân bố đô thị của Bắc Mĩ có gì khác so với đô thị Trung và Nam Mĩ? Câu 2: Nêu và trình bày sự phân bố của các cây trồng chính ở Trung và Nam Mĩ? ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Họ và tên Kiểm tra 1 tiết Lớp 7: Môn : Địa Lí. Lời nhận xét của giáo viên. Điểm Đề 2. A. Trắc nghiệm Câu 1: Khoanh tròn vào đáp án theo em là đúng: 1. "Xa van công viên " một kiểu độc đáo ở: a. ở bồn địa Công gô c. Trên sơn nguyên Đông phi. b .Trong hoang mạc Bắc phi. 2. Khu vực Trung và Nam Mĩ tiếp giáp với: a. Biển Aráp, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương. b. Biển Caribê, Thái Bình Dương, ấn Độ Dương. c.Biển Caribê, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương. 3. Các đồng bằng lớn của Trung và Nam Mĩ sắp xếp thứ tự từ Bắc xuống Nam là: a. Đb Amadôn, đb. Pam Pa, đb. Laplata. b. Đb. Pampa, đb. Amadôn, đb. Laplata. c. Đb. Pampa, đb. Laplata, đb. Amadôn. 4. Sông Amadôn ở Nam Mĩ đổ ra: a. Thái bình Dương. b. Đại Tây Dương c. Biển Caribê 5. Hiệp định mậu dịch tự do thành lập vào năm: a. 1991 b. 1993 c. 1990 d.1992. 6. Khu vực của châu Mĩ dẫn đầu thế giới về tốc độ đô thị hoá: a. Khu vực Nam Mĩ b. Khu vực Trung và Nam Mĩ c. Khu vực Bắc Mĩ B. Phần luận. Câu1: Địa hình Eo đất Trung Mĩ có gì khác biệt với quần đảo ăng Ti? Câu 2: Trình bày sự phân bố sản xuất nông nghiệp ở Bắc Mĩ? ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Họ và tên Kiểm tra 1 tiết Lớp 8: Môn : Địa Lí. Lời nhận xét của giáo viên. Điểm Đề 1. A. Trắc nghiệm. Câu 1: Khoanh tròn vào đáp án theo em là đúng; 1. Châu lục nào nằm trong 3 đới khí hậu? ( Hàn đới, nhiệt đới, ôn đới) a. Châu Phi b. Châu Âu c. Châu á. d. Châu Mĩ. 2. Hoang mạc Xa ha ra nằm ở châu lục nào? a. Châu Phi b. Châu á. c.Châu Âu d. Châu Đại Dương. 3. Chăn nuôi cừu là một ngành kinh tế rất phát triển ở những nước a. Nằm trong vành đai nhiệt đới. b. Nằm trong vành đai ôn đới. c. Nằm trong vành đai hàn đới. d. Trong các sa mac. 4. Biển Đông không tiếp giáp với các quốc gia nào sau đây? a. Philippin b. Malaixia c. Brunây d. Mianma. 5. Việt Nam gia nhập Asean vào năm nào? a. 1994. b.1995 c.1996. d.1997. 6. Tài nguyên biển nước ta bao gồm a. Khoáng sản. b. Hải sản c. Du lịch d. Cảng biển e. Các đáp án trên. B. Phần luận. Câu 1: Nêu những nơi xuất hiện núi lửa và giải thích nguyên nhân ? Câu 2: Chứng minh biển Việt Nam có nguồn tài nguyên phong phú ? ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Họ và tên Kiểm tra 1 tiết Lớp 8: Môn : Địa Lí. Lời nhận xét của giáo viên. Điểm Đề 2. A. Trắc nghiệm. Câu 1: Khoanh tròn vào đáp án theo em là đúng; 1. Sông nào chảy qua 3 nước Việt Nam, Lào, Cămpuchia? a. Sông Hồng. b. Sông Mê Công c. Sông Đồng Nai d. Sông Xê-xan. 2. Châu lục nào nằm trong 3 đới khí hậu? ( Hàn đới, nhiệt đới, ôn đới) a. Châu á. b. Châu Mĩ. c. Châu Phi d . Châu Âu . 3. Chăn nuôi cừu là một ngành kinh tế rất phát triển ở những nước a. Nằm trong vành đai ôn đới. b. Nằm trong vành đai hàn đới. c. Nằm trong vành đai nhiệt đới. d. Trong các sa mac. 4. Biển Đông không tiếp giáp với các quốc gia nào sau đây? a. Philippin b. Malaixia c. Brunây d. Mianma. 5. Mỏ than Quảng Ninh xuất hiện trong thời kì nào? a. đại nguyên sinh b. đại cổ sinh c. Đại trung sinh d. Đại tân sinh 6. Vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới vào năm? a. 1990 b.1992 c. 1994 d. 2000 B. Phần luận. Câu 1: Hãy nêu một số tác động của ngoại lực lên bề mặt Trái Đất? Câu 2: Chứng minh biển Việt Nam có nguồn tài nguyên phong phú ? ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Họ và tên ............................ Kiểm tra 1 tiết Lớp 6: Môn : Địa Lí. Lời nhận xét của giáo viên. Điểm Đề 1. A. Trắc nghiệm. Câu 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: 1. Gió là sự chuyển động của không khí từ. a. Nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp. b. Nơi khí áp thấp về nơi khí áp cao. c. Đất liền ra biển. 2. Càng lên cao không khí biến đổi như thế nào? a. Càng giảm. b. Tăng. c. Giữ nguyên 3. Giới hạn của đới khí hậu ôn hoà là: a. 23027/B - 23027/N b. 23027/B - 66033/B c. 23027/ - 66033/ cả 2 bán cầu. 4. Khối khí nóng được hình thành. a . Trên các vùng vĩ độ thấp có nhiệt độ tương đối cao. b. Trên các vùng vĩ độ cao có nhiệt độ tương đối thấp. Câu 2: Điền tên các vòng cực và các đường chí tuyến vào Hình 1 sau: Hình 1 B. Tự luận. Câu 1: Khí hậu khác thời tiết ở điểm nào? Ví dụ cụ thể về thời tiết và khí hậu? ..................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 2. - Nêu đặc điểm đới khí hậu nhiệt đới dựa vào Hình 1 - Em hãy điền hướng gió dựa vào Hình 1. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... . Họ và tên ............................ Kiểm tra 1 tiết Lớp 6: Môn : Địa Lí. Lời nhận xét của giáo viên. Điểm Đề 1. A. Trắc nghiệm. Câu 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: 1. Gió là sự chuyển động của không khí từ. a. Đất liền ra biển. b. Nơi khí áp thấp về nơi khí áp cao. c. Nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp. 2. Giới hạn của đới khí hậu nhiệt đới là: a. 23027/B - 23027/N b. 23027/B - 66033/B c. 23027/ - 66033/ cả 2 bán cầu. 3. Càng lên cao không khí biến đổi như thế nào? a. Tăng b. Càng giảm c. Giữ nguyên. 4. Trên Trái Đất lượng mưa phân bố như thế nào? a. Giảm dần từ xích đạo về 2 cực. b. Không đều từ xích đạo về 2 cực Câu 2: Điền tên các vòng cực và các đường chí tuyến vào Hình 1 sau: Hình 1 B. Tự luận. Câu 1: Khí hậu khác thời tiết ở chổ nào? Cho ví dụ cụ thể về thời tiết và khí hậu? ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 2. - Nêu đặc điểm đới khí hậu ôn đới dựa vào Hình 1 - Em hãy điền hướng gió dựa vào Hình 1. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Họ và tên: ............................. Kiểm tra 1 tiết Lớp 8: .................................. Môn: Địa lý ĐỀ SỐ 1 I/Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm Cõu 1: Điền vào chỗ trống trong cõu sau: Cõu 1:Lónh thổ nước ta được tạo lập vững chắc từ đại .., cỏc cao nguyờn ba dan và đồng bằng phự sa trẻ được hỡnh thành trong đại Cõu 2: Khoanh trũn chữ cỏi đầu cõu đỏp ỏn đỳng a/. Nước và vựng lónh thổ nào sau khụng phải là nước cụng nghiệp mới a. Hàn Quốc c. Đài Loan b. Thỏi Lan d. Xin – Ga – Po b/. Điều kiện hỡnh thành nờn hoang mạc trờn thế giới: Nằm sõu trong đất liền Nằm trong khu vực chớ tuyến Gần dũng biển lạnh chẩy qua cỏc đỏp ỏn trờn Cõu 3: Nối cột bờn phải với cột bờn trỏi thể hiện đỳng vị trớ cỏc địa điểm cực B, cực N, cực Đ, cực T của nước ta: 1. Điểm cực Bắc a. 8034’B 2. Điểm cực Nam b. 23023’B 3. Điểm cực Đụng c. 102o10’Đ 4. Điểm cực Tõy d. 109024’Đ Cõu 4: Trả lời cõu hỏi ngắn: Số dõn của khu vực Đụng Nam Á là: II/ Phần Tự luận: 7,0 điểm Cõu 2: (4,0 điểm) Trỡnh bày khớ hậu hải văn của biển nước ta ? nờu những thuận lợi và khú khăn do biển mang lại? Cõu 3: (1,5 điểm) Nờu sự khỏc nhau về hoạt động nụng nghiệp và cụng nghiệp của con người tỏc động đến mụi trường tự nhiờn. Họ và tên:. Lớp: 8 Kiểm tra 1 tiết Môn: Địa lí Đề số 2 I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm ). Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước ý trả lời em cho là đúng nhất: Câu 1: Quốc gia ở ĐNA có lãnh thổ hoàn toàn nằm trong nội địa là: A. Campuchia. B. Thái Lan. C. Lào. D. Mianma. Câu 2: Từ Bắc vào Nam, phần đất liền của nước ta nằm ở: A. 15 vĩ độ. B. 18 vĩ độ. C. 20 vĩ độ. D. 25 vĩ độ. Câu 3: Đến nay, số lượng khoáng sản mà ngành địa chất đã thăm dò phát hiện được ở Việt Nam là: A. 80 loại. B. 60 loại. C. 40 loại. D. 20 loại. Câu 4: Vùng đặc quyền kinh tế của nước Việt Nam cộng với lãnh hải Việt Nam thành một vùng biển rộng từ dường cơ sở là: A. 200 hải lí. B. 80 hải lí. C. 120 hải lí. D. 240 hải lí. Câu 5: Về dân số, so với các nước ĐNA ( năm 2002 ), Việt Nam đứng thứ hạng: A. Nhất. B. Nhì. C. Ba. D. Tư. Câu6: Diện tích phần đất liền nước ta là: A. 360.991km2. B. 339.091km2. C.303.961km2. D. 329.247km2. II. Phần tự luận ( 7 điểm ). Câu 1: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam chia làm mấy giai đoạn? ý nghĩa của giai đoạn Tân kiến tạo? Câu 2: Biển nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì trong việc phát triển kinh tế – xã hội? ĐÁP ÁN ĐỀ Sễ 1 I/ Phần Trắc nghiệm: 3,0 điểm Cõu 1: Cỏc đại tiền Cambri, đại tõn sinh. 0,5 Cõu 2: a, b 1,0 Cõu 3: 1b, 2a, 3d, 4c. 1,0 Cõu 4: 536 triệu người. 0,5 II/Phần Tự luận: 7,0 điểm Cõu 1: 1,5 điểm Cỏc ngành cụng nghiệp của khu vực ĐNA chủ yếu phõn bố ở đồng bằng chõu thổ và ven biển. Vỡ ở đú địa hỡnh thuận lợi, dõn cư đụng, thuận lợi cho việc xõy dựng mặt bằng và xuất khẩu hàng hoỏ, nhập nguyờn liệu. Cõu 2: 4,0 điểm Đặc điểm khớ hậu và hải văn của biển nước ta, những thuận lợi và khú khăn: *Khớ hậu: 1,75đ + Chế độ giú: - Giú trờn biển mạnh hơn trờn đất liền, giú hướng ĐB chiếm ưu thế từ thỏng 10 đến thỏng 4, cỏc thỏng cũn lại là giú mựa TN <riờng ở vịnh bắc bộ chủ yếu là hướng nam. 0,75 + Chế độ nhiệt: Mựa hạ mỏt mựa đụng ấm hơn ở đất liền, biờn độ nhiệt nhỏ, nhiệt độ TB ở tằng mặt là 230c. 0,5 + Chế độ mưa: Lượng mưa trờn biển ớt hơn trờn đất liền, sương mự thường xuất hiện vào cuối đụng đầu hạ. 0,5 * Hải văn: 1,0đ - Dũng biển núng hoạt động trong mựa hố, cú hướng và thời gian trựng với giú mựa TN. 0,5 - Dũng biển lạnh hoạt động vào mựa đụng, cú hướng và thời gian hoạtđộng trựng với giú mựa ĐB. 0,5 *Thuận lợi: 0,75đ - Điều hoà khớ hậu, tạo cảnh quan ven thuận lợi cho ngành du lịch phỏt triển. 0,25 - Là ngư trường đỏnh bắt cỏ lớn. 0,25 - Cung cấp nguồn khoỏng sản như dầu mỏ, cỏt, muối... 0,25 * Khú khăn: 0,5 đ - Thiờn tai bóo lũ, gõy thiệt hại lớn về người và tài san cho con người. 0,5 Cõu 3: 1,5 điểm Sự khỏc nhau về hoạt động cụng nghiệp và hoạt động nụng nghiệp của con người tỏc động đến mụi trường tự nhiờn. + HĐCN: - Tỏc động toàn diện đến mụi trường tự nhiờn như làm thay đổi cảnh quan tự nhiờn, gõy ụ nhiễm lớn đến mụi trường, cạn kiệt tài nguyờn. 0,75 + HĐNN: - Tỏc động sõu sắc đến mụi trường tự nhiờn và gõy ụ nhiễm mụi trường, cạn kiệt tài nguyờn ớt hơn HĐCN. 0,75 Hướng dẫn chấm đề số 2 I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm – mỗi ý đúng được 0,5 điểm ). Câu 1 2 3 4 5 6 ý trả lời C A B A C D II. Phần tự luận: 7 điểm. Câu 1: 4 điểm. a. Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam gồm có 3 giai đoạn: ( 1 điểm ) + Giai đoạn Tiền Cambri. + Giai đoạn Cổ Kiến Tạo. + Giai đoạn Tân Kiến Tạo. b. ý nghĩa củat giai đoạn Tân Kiến Tạo: ( 3 điểm ) - Cách ngày nay khoảng 25 triệu năm. - Vận động tạo núi Hy

File đính kèm:

  • dockiem tra dia ky 2.doc